Tính năng và lợi ích

  • 8 hoặc 16 cổng serial hỗ trợ RS-232/422/485
  • Kích thước phù hợp lắp vào tủ rack 19-inch tiêu chuẩn
  • Ethernet auto-sensing 10/100M
  • Cấu hình địa chỉ IP dễ dàng với màn hình điều khiển LCD (bao gồm các mã dải nhiệt hoạt động rộng)
  • Cấu hình thông qua tiện ích Telnet/Web/Windows
  • Chế độ ổ cắm: TCP server/TCP client/UDP/Real COM
  • SNMP MIB-II để quản lý mạng
  • Dải điện áp cao phổ thông: 100 đến 240 VAC hoặc 88 đến 300 VDC
  • Dải điện áp thấp phổ biến: ±48 VDC (20 đến 72 VDC, -20 đến -72 VDC)

Tổng quan

Với dòng NPort® 5600 rackmount, bạn không chỉ có thể bảo vệ được khoản đầu tư phần cứng hiện tại, mà cũng cho phép mở rộng mạng trong tương lai bằng việc quản lý tập trung các thiết bị serial và quản lý phân tán các máy chủ qua mạng.

Mạng có thể đọc lên tới 16 thiết bị serial

Chỉ cấu hình đơn giản là cần thiết với NPort® 5600 để kết nối tới 16 thiết bị serial vào mạng Ethernet.

Thiết bị máy chủ lắp vào tủ rack 19-inch

Thiết bị máy chủ NPort® 5600 được trang bị các đèn LED Tx/Rx cho các cổng serial trên màn hình điều khiển phía trước, 8 hoặc 16 cổng serial RJ45 connector trên bảng điều khiển phía sau. Điều này giúp thiết bị máy chủ NPort® 5600 phù hợp để lắp vào tủ rack 19-inch tiêu chuẩn, cho phép bạn đơn giản hóa vận hành, bảo trì và thực hiện các nhiệm vụ hành chính.

Cổng COM/TTY thực

Trình điều hướng COM/TTY thực được cung cấp để giúp các cổng serial của NPort® 5600 có thể ghi lại như các cổng COM thực bằng Windows hoặc cổng TTY thực bằng Linux. Ngoài việc hỗ trợ truyền và nhận dữ liệu cơ bản, trình điều hướng của NPort® cũng hỗ trợ RTS, CTS, DTR, DSR và tín hiệu điều khiển DCD.

Đèn LED chỉ thị để thực hiện các nhiệm vụ bảo trì dễ dàng

Hệ thống LED, serial Tx/Rx LEDs, Ethernet LEDs (nằm trên RJ45 connector) cung cấp một công cụ tuyệt vời cho các nhiệm vụ bảo trì cơ bản và giúp các kỹ sư phân tích vấn đề hiện trường. Đèn LED không chỉ cho biết hệ thống và trạng thái mạng hiện tại mà nó cũng giúp các kỹ sư hiện trường giám sát trạng thái của thiết bị serial được gắn.

Có thể điều chỉnh terminal và kéo điện trở cao/thấp

Khi sử dụng các điện trở terminal để ngăn phản xạ tín hiệu serial, nó là quan trọng giúp bộ điện trở kéo cao/thấp một cách chính xác để tín hiệu điện không bị ngắt. Vì không có bộ giá trị điện trở nào tương thích chung cho tất cả các môi trường, NPort® 5650-8/16 có DIP switch trên bảng điều khiển phía dưới để thiết lập terminal và kéo giá trị điện trở cao/thấp.

• Ethernet Interface
Number of Ports1
Speed10/100 Mbps, auto MDI/MDIX
Connector8-pin RJ45
Magnetic Isolation Protection1.5 kV built-in
• Optical Fiber Interface (for -M-SC and -S-SC)
• Serial Interface
Number of Ports8 or 16
Serial StandardsRS-232/422/485
ConnectorRJ45 (8 pins)
RS-485 Data Direction ControlADDC® (Automatic Data Direction Control)
Pull High/Low Resistor for RS-4851 kΩ, 150 kΩ (NPort 5650-8/16)
• Serial Communication Parameters
Data Bits5, 6, 7, 8
Stop Bits1, 1.5, 2
ParityNone, Even, Odd, Space, Mark
Flow ControlDSR/DTR and RTS/CTS (RS-232 only), XON/XOFF
Baudrate50 bps to 921.6 kbps
• Serial Signals
RS-232TxD, RxD, RTS, CTS, DTR, DSR, DCD, GND
RS-422Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND
RS-485-4wTx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND
RS-485-2wData+, Data-, GND
• Software
Network ProtocolsICMP, IPv4, TCP, UDP, DHCP, BOOTP, Telnet, DNS, SNMP V1, HTTP, SMTP, SNTP, ARP, PPP, SLIP, RTelnet, RFC2217
Configuration OptionsWeb Console, Telnet Console, Windows Utility
Windows Real COM DriversWindows 95/98/ME/NT/2000, Windows XP/2003/Vista/2008/7/8/8.1/10 (x86/x64), Windows 2008 R2/2012/2012 R2 (x64), Windows Embedded CE 5.0/6.0, Windows XP Embedded
Fixed TTY DriversSCO Unix, SCO OpenServer, UnixWare 7, QNX 4.25, QNX 6, Solaris 10, FreeBSD, AIX 5.x, HP-UX 11i, Mac OS X
Linux Real TTY DriversLinux 2.4.x, 2.6.x, 3.x
• Mini Screen with Push Buttons (for standard temp. models)
LCD PanelLiquid Crystal Display on the case
Push ButtonsFour push buttons for convenient on-site configuration
• Physical Characteristics
HousingMetal
WeightNPort 5650-8-S-SC, 5650-8-M-SC: 3,380 g (7.45 lb)
NPort 5650-8: 3,360 g (7.41 lb)
NPort 5650-16: 3,460 g (7.63 lb)
NPort 5650-16-S-SC, 5650-16-M-SC: 3,440 g (7.58 lb)
NPort 5650-8-HV-T: 3,720 g (8.20 lb)
NPort 5650-16-HV-T: 3,820 g (8.42 lb)
DimensionsWithout ears: 440 x 45 x 198 mm (17.32 x 1.77 x 7.80 in)
With ears: 480 x 45 x 198 mm (18.90 x 1.77 x 7.80 in)
• Environmental Limits
Operating TemperatureStandard Models: 0 to 55°C (32 to 131°F)
Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F)
High Voltage Wide Temp. Models: -40 to 85°C (-40 to 185°F)
Storage TemperatureStandard Models: -20 to 70°C (-4 to 158°F)
Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F)
High Voltage Wide Temp. Models: -40 to 85°C (-40 to 185°F)
Ambient Relative Humidity5 to 95% (non-condensing)
• Power Requirements
Input VoltageNPort 5650: 100 to 240 VAC, 47 to 63 Hz
NPort 5650-HV: 110 VDC (88 to 300 VDC)
Input CurrentNPort 5650-8/16: 158 mA @ 100 VAC, 47 to 63 Hz
NPort 5650-8/16-S-SC: 164 mA @ 100 VAC, 47 to 63 Hz
NPort 5650-8/16-M-SC: 174 mA @ 100 VAC, 47 to 63 Hz
NPort 5650-8/16-HV: 152 mA @ 88 VDC
• Standards and Certifications
SafetyUL 60950-1
EMCEN 55022/24
EMICISPR 22, FCC Part 15B Class A
EMSNPort 5650-8/16 Series:
IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 8 kV; Air: 15 kV
IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m
IEC 61000-4-4 EFT: Power: 4 kV; Signal: 2 kV
IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2.5 kV; Signal: 1 kV
IEC 61000-4-6 CS: 150 kHz to 80 MHz: 3 V/m; Signal: 3 V/m
IEC 61000-4-8 PFMF
IEC 61000-4-11 DIPs
NPort 5650-8/16-HV Series:
IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 4 kV; Air: 8 kV
IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 3 V/m
IEC 61000-4-4 EFT: Power: 4 kV; Signal: 2 kV
IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV
IEC 61000-4-6 CS: 150 kHz to 80 MHz: 3 V/m; Signal: 3 V/m
IEC 61000-4-8 PFMF
MedicalEN 60601-1-2 Class B, EN 55011
• Reliability
Automatic Reboot TriggerBuilt-in WDT (watchdog timer)
• MTBF (mean time between failures)
TimeNPort 5650-8: 117,584 hrs
NPort 5650-16: 104,767 hrs
NPort 5650-8-S-SC: 116,914 hrs
NPort 5650-8-M-SC: 116,914 hrs
NPort 5650-16-S-SC: 87,528 hrs
NPort 5650-16-M-SC: 87,528 hrs
NPort 5650-8-HV: 725,390 hrs
NPort 5650-16-HV: 531,264 hrs
StandardNPort 5650-8/5650-16/5650-8-S-SC/5650-8-M-SC/5650-16-S-SC/5650-16-M-SC: MIL-HDBK-217F
NPort 5650-8-HV/5650-16-HV: Telcordia (Bellcore) Standard TR/SR
• Warranty
Warranty Period5 years
DetailsSee www.moxa.com/warranty

To request a quote, indicate which items you are interested in below and click “Get a Quote”.

Available Models

Model No.Description
NPort 5650-88-port RS-232/422/485 rackmount device server with RJ45 connectors and 100-240 VAC power input
NPort 5650-8-M-SC8-port RS-232/422/485 rackmount device server with multi-mode fiber (SC connector)
NPort 5650-8-S-SC8-port RS-232/422/485 rackmount device server with single-mode fiber (SC connector)
NPort 5650-8-T8-port RS-232/422/485 rackmount device server with RJ45 connectors and 100-240 VAC power input, -40 to 75°C operating temperature
NPort 5650-8-HV-T8-port RS-232/422/485 to rackmount device server with RJ45 connectors and 88 to 300 VDC power input, -40 to 85°C operating temperature
NPort 5650-1616-port RS-232/422/485 rackmount device server with RJ45 connectors and 100-240 VAC power input
NPort 5650-16-M-SC16-port RS-232/422/485 rackmount device server with multi-mode fiber (SC connector)
NPort 5650-16-S-SC16-port RS-232/422/485 rackmount device server with single-mode fiber (SC connector)
NPort 5650-16-T16-port RS-232/422/485 rackmount device server with RJ45 connectors and 100-240 VAC power input, -40 to 75°C operating temperature
NPort 5650-16-HV-T16-port RS-232/422/485 to rackmount device server with RJ45 connectors and 88 to 300 VDC power input, -40 to 85°C operating temperature

Optional Accessories

 Connection Cables

Model No.Description
CBL-RJ45F25-150RJ45 to DB25 Female serial cable, 150cm length
CBL-RJ45M25-150RJ45 to DB25 male serial cable, 150cm length
CBL-RJ45M9-1508 pin RJ45 to male DB9 connection cable, 150cm
CBL-RJ45F9-150RJ45 to DB9 Female serial cable, 150cm length

Dimensions

Pin Assignment

 

 

 

 

 

 

 

 

 

backtotop
thit-b-my-ch-rackmount-8-16-cng-rs-232-422-485-nport-5650-moxa