Switch công nghiệp, managed, IEC 61850-3/62439-3, 3 cổng Giga
PT-G503-PHR-PTP tương thích với giao thức dự phòng được tiêu chuẩn hóa mới nhất cho hệ thống mạng tự động hóa công nghiệp, IEC 62439-3 Clause 4 (Parallel Redundancy Protocol, PRP) và IEC 62439-3 Clause 5 (High-availability Seamless Redundancy, HSR). PRP/HSR đảm bảo tính khả dụng và khả năng tích hợp dữ liệu của hệ thống ở mức cao nhất cho các ứng dụng cực kỳ quan trọng trong trạm biến áp hoặc trong các hệ thống tự động hóa quá trình mà yêu cầu dự phòng với thời gian khôi phục gói tin bằng 0. Giao thức dự phòng Coupling và QuadBox cũng được hỗ trợ. Với Coupling và QuadBox, vòng HSR có thể được kết nối để khiến hệ thống mạng dự phòng được linh hoạt hơn. PT-G503-PHR-PTP tích hợp 3 cổng 10/100/1000BaseT(X) và cổng combo 100/1000BaseSFP slot.
Công nghệ | |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.3 for 10BaseT IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX IEEE 802.3ab for 1000BaseT(X) IEEE 802.3z for 1000BaseX |
Phần mềm | |
Quản lý | IPv4/IPv6, PRP/HSR, SNMPv1/v2c/v3, DHCP Client, BootP, SMTP, RARP, HTTP, Telnet, LLDP, Flow Control, Back Pressure Flow Control, SNMP Inform, Port Mirror, Fiber Check, Syslog, RMON |
Lọc | Multicast Filter Behavior |
Giao thức dự phòng | PRP/HSR, RSTP Transparent |
Bảo mật | RADIUS, TACACS+, Trusted Access Control, Authentication Certificate (SSL Certificate, SSH Key Regenerate) |
Quản lý thời gian | SNTP, NTP Server/Client, IEEE 1588v2 PTP |
Giao thức công nghiệp | Modbus/TCP |
MIB | IEC 62439-3 MIB |
Trạm điện | MMS |
Giao diện | |
Cổng Giga Ethernet | 3 x 10/100/1000BaseT(X) ports or 100/1000BaseSFP combo ports |
Cổng console | Ethernet console (10/100/1000 Mbps RJ45), USB-serial console (Type B connector) |
Cổng lưu trữ | USB storage (Type A connector for ABC-02-USB) |
Cảnh báo | 1 relay output with current carrying capacity of 1 A @ 24 VDC |
Đầu vào số | 1 input with the same ground, but electrically isolated from the electronics• +13 to +30 V for state “1” • -30 to +3 V for state “0” • Max. input current: 8 mA |
Yêu cầu về nguồn | |
Điện áp vào | • WV: 24/48 VDC • HV: 110/220 VDC/VAC |
Điện áp hoạt động | • WV: 18 to 72 VDC • HV: 88 to 300 VDC, 85 to 264 VAC |
Dòng điện vào | • Max. 0.660/0.360 A @ 24/48 VDC • Max. 0.150/0.080 A @ 110/220 VDC • Max. 0.260/0.170 A @ 110/220 VAC |
Bảo vệ quá dòng | Present |
Kết nối | 5-pin terminal block |
Bảo vệ phân cực ngược | Present |
Thông số thiết kế | |
Vỏ | Aluminum alloy |
Cấp IP | IP40 protection |
Kích thước | 80 x 160 x 110 mm (3.15 x 6.30 x 4.33 in) |
Trọng lượng | 1210 g (2.69 lb) |
Lắp đặt | DIN-rail mounting |
Điều kiện môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | -40 to 85°C (-40 to 185°F) |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 to 85°C (-40 to 185°F) |
Độ ẩm tương đối | 5 to 95% (non-condensing) |
Chứng nhận và tiêu chuẩn | |
Tính khả dụng | IEC 62439-3 |
An toàn | UL 508 |
EMI | FCC Part 15 Subpart B Class A, EN 55032 Class A |
EMS | IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 8 kV; Air: 15 kV IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 35 V/m IEC 61000-4-4 EFT: Power: 4 kV; Signal: 4 kV IEC 61000-4-5 Surge: Power: 4 kV; Signal: 4 kV IEC 61000-4-6 CS: 10 V IEC 61000-4-8 IEC 61000-4-11 |
Trạm điện | IEC 61850-3, IEEE 1613 |
Đường sắt | EN 50121-4 |
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (MTBF – mean time between failures) | |
Thời gian | PT-G503-PHR-PTP-WV:440,857 hrs PT-G503-PHR-PTP-HV:566,844 hrs |
Tiêu chuẩn | Telcordia TR/SR |
Model No. | Mô tả |
PT-G503-PHR-PTP-WV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 và IEC 62439-3 Gigabit managed Redudancy box, 3 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 1000BaseSFP, 1 cổng Ethernet 10/100/1000BaseT(X); 2 nguồn cách ly 24/48 VDC, -40 ~ 85°C |
PT-G503-PHR-PTP-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 và IEC 62439-3 Gigabit managed Redudancy box, 3 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 1000BaseSFP, 1 cổng Ethernet 10/100/1000BaseT(X); 2 nguồn cách ly 88-300 VDC hoặc 85-264 VAC, -40 ~ 85°C |
White Paper: Quản lý mạng PRP/HSR hiệu quả và trực quan
Việc tạo ra một giao diện quản lý hệ thống mạng cho các thiết bị và hệ thống sử dụng các giao thức khác nhau có thể tạo ra các rủi ro và vấn đề quản lý làm ảnh hưởng đến hiệu quả và bảo mật cho hệ thống tự động hóa trạm biến áp. Hệ thống mạng PRP/HSR hiệu quả, trực quan sử dụng SCADA với middleware được thiết kế đặc biệt có thể tránh được những vấn đề… đọc tiếp
Brochure: Giải pháp cho trạm biến áp theo tiêu chuẩn IEC 61850
Tối ưu hóa tính sẵn sàng và độ an toàn cho trạm biến áp là mục tiêu cuối cùng của các vận hành viên lưới điện truyền tải và nhà tích hợp SAS (Substation Automation System). Một SAS được tối ưu đúng cách sẽ đảm bảo sự an toàn và vận hành liên tục của trạm điện. Tài liệu này giới thiệu một số ứng dụng điển hình liên quan đến tính khả dụng, an toàn và xem xét các mối quan tâm chính mà các nhà cung cấp phải chú trọng khi lên kế hoạch nâng cấp trạm biến áp. Trong mỗi trường hợp, sẽ chú trọng vào cách giải pháp truyền thông và điện toán của Moxa giảm thiểu tối đa xác suất lỗi, phát hiện lỗi nhanh hơn và tốc độ sửa lỗi nhanh hơn theo chuẩn IEC 61850 …. đọc tiếp
Giải pháp cho trạm biến áp PRP/HSR
Moxa’s world first PRP/HSR integrated communication and computing solution designed to enable scalable and manageable PRP/HSR infrastructures. The solution is ideal for electrical substation automation and process automation systems that need zero recovery time to ensure the highest system availability and data integrity.
switch-cng-nghip-managed-iec-61850-3-3-cng-giga-pt-g503-phr-ptp