Đặc điểm và tính năng

  • 4 cổng PoE IEEE 802.3af và cổng Ethernet combo
  • Cung cấp lên đến 15.4W tại điện áp 48VDC/ cổng PoE
  • Phát hiện tiêu thụ năng lượng thông minh, kiểm tra lỗi PD, và thiết lập PoE
  • 3 cổng combo (10/100/1000BaseT(X) hoặc 100/1000BaseSFP slot) Giga, 2 cổng cho dự phòng ring và 1 cổng uplink
  • Công nghệ Turbo Ring, Turbo Chain (thời gian khôi phục <20ms @ 250 switch) và RSTP/STP cho dự phòng mạng
  • Hỗ trợ MXstudio, quản lý hệ thống mạng dễ dàng và trực quan
  • V-ON™ đảm bảo phục hồi hệ thống mạng video và dữ liệu multicast trong khoảng thời gian mili giây

Giới thiệu

EDS-P510 series có 4 cổng 10/100BaseT(X) 802.3af (PoE) và 3 cổng combo Gigabit. EDS-P510 hỗ trợ lên đến 15W trên mỗi cổng PoE và cho phép cấp nguồn đến thiết bị được kết nối (như camera giám sát, access point không dây và điện thoại IP) khi không có nguồn AC hoặc chi phí đầu từ nguồn AC quá lớn. EDS-P510 có tính linh hoạt cao, cổng SFP quang của nó có thể truyền dữ liệu lên đến 80km từ thiết bị tới phòng điều khiển với khả năng chống nhiễu điện từ cao. Switch Ethernet hỗ trợ các tính năng quản lý và bảo mật. EDS-P510 được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng tự động hóa an ninh như hệ thống giám sát IP, an ninh tại cổng nhập cảnh.

Công nghệ
Tiêu chuẩnIEEE 802.3af for Power-over-Ethernet
IEEE 802.3 for 10BaseT
IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX
IEEE 802.3ab for 1000BaseT(X)
IEEE 802.3z for 1000BaseX
IEEE 802.3x for Flow Control
IEEE 802.1D-2004 for Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1w for Rapid STP
IEEE 802.1s for Multiple Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1Q for VLAN Tagging
IEEE 802.1p for Class of Service
IEEE 802.1X for Authentication
IEEE 802.3ad for Port Trunk with LACP
Phần mềm
Quản lýIPv4/IPv6, SNMP v1/v2c/v3, LLDP, Port Mirror, DDM, RMON, DHCP Server/Client, DHCP Option 66/67/82, BootP, TFTP, SMTP, RARP, Telnet, Syslog, SNMP Inform, Flow Control, Back Pressure Flow Control
Lọc802.1Q VLAN, Port-Based VLAN, GVRP, IGMP v1/v2, GMRP
Giao thức dự phòngSTP, RSTP, MSTP, Turbo Ring v1/v2, Turbo Chain, Link Aggregation
An ninhRADIUS, TACACS+, SSL, SSH, Port Lock
Quản lý thời gianSNTP, NTP Server/Client, IEEE 1588v2 PTP (software-based)
Giao thức công nghiệpEtherNet/IP, Modbus/TCP
MIBMIB-II, Ethernet-Like MIB, P-BRIDGE MIB, Q-BRIDGE MIB, Bridge MIB, RSTP MIB, RMON MIB Group 1, 2, 3, 9
Thông số chuyển mạch
Hàng ưu tiên4
Số lượng VLAN tối đa64
Dải ID VLANVID 1 to 4094
IGMP Groups1024
Kích thước MAC Table8 K
Dung lượng bộ nhớ đệm1 Mbit
Giao diện
Cổng RJ4510/100BaseT(X) or 10/100/1000BaseT(X) auto negotiation speed
Cổng quang100/1000BaseSFP slot
Cổng consoleRS-232 (RJ45 connector)
PoE PinoutV+, V+, V-, V- for pin 1, 2, 3, 6 (Endspan, MDI Alternative A)
DIP SwitchesTurbo Ring, Master, Coupler, Reserve
Cảnh báo2 relay outputs with current carrying capacity of 0.5 A @ 48 VDC
Đầu vào số2 inputs with the same ground, but electrically isolated from the electronics.
• +13 to +30 V for state “1”
• -30 to +3 V for state “0”
• Max. input current: 8 mA
Yêu cầu về nguồn
Điện áp vào48 VDC, redundant dual inputs
Điện áp hoạt động44 to 57 VDC
Dòng điện vào1.58 A @ 48 VDC
Bảo vệ quá dòngPresent
Kết nối2 removable 6-contact terminal blocks
Bảo vệ phân cực ngượcPresent
Công suất tiêu thụMax. 14.24 W full loading without PDs’ consumption
Tổng số nguồn cung cấpMax. 61.6 W for total PDs’ consumptionMax. 15.4 W for each PoE port
Thông số thiết kế
VỏMetal
Cấp IPIP30 protection
Kích thước80.2 x 135 x 105 mm (3.16 x 5.31 x 4.13 in)
Trọng  lượng1170 g (2.58 lb)
Lắp đặtDIN-rail mounting, wall mounting (with optional kit)
Điều kiện môi trường
Nhiệt độ hoạt độngStandard Models: 0 to 60°C (32 to 140°F)
Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F)
Nhiệt độ lưu trữ-40 to 85°C (-40 to 185°F)
Độ ẩm tương đối5 to 95% (non-condensing)
Các chứng nhận và tiêu chuẩn
An toànUL 508
EMCEN 55032/24
EMICISPR 32, FCC Part 15B Class A
EMSIEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV
IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m
IEC 61000-4-4 EFT: Power: 2 kV; Signal: 1 kV
IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 1 kV
IEC 61000-4-6 CS: Signal: 10 V
IEC 61000-4-8
Hàng hảiDNV, GL, LR, ABS, NK
ShockIEC 60068-2-27
Rơi tự doIEC 60068-2-32
Chống rungIEC 60068-2-6 
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures)
Thời gian205,384 hrs
Tiêu chuẩnTelcordia (Bellcore), GB

Thông tin đặt hàng

Model No.Mô tả
EDS-P510Bộ chuyển mạch Managed PoE Ethernet Switch 2 cổng 10/100BaseT(X), 4 cổng PoE 10/100BaseT(X), 3 cổng 10/100BaseT(X) hoặc 100/1000BaseSFP slots, 0~60°C
EDS-P510-TBộ chuyển mạch Managed PoE Ethernet Switch 2 cổng 10/100BaseT(X), 4 cổng PoE 10/100BaseT(X), 3 cổng 10/100BaseT(X) hoặc 100/1000BaseSFP slots, -40~75°C

Modules

SFP-1G Series

Model No.Description
SFP-1G10ALCModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 10km, 0~60°C
SFP-1G10BLCModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 10km, 0~60°C
SFP-1GSXLCModule SFP 1000BaseLX, LC, 0.5km, 0~60°C
SFP-1GLSXLCModule SFP 1000BaseSX+, LC, 2km, 0~60°C
SFP-1GLXLCModule SFP 1000BaseLX, LC, 10km, 0~60°C
SFP-1GLHLCModule SFP 1000BaseSFP, LC, 30km, 0~60°C
SFP-1GLHXLCModule SFP 1000BaseLHX, LC, 40km, 0~60°C
SFP-1GZXLCModule SFP 1000BaseZX, LC, 80km, 0~60°C
SFP-1GEZXLCModule SFP 1000BaseEZX, LC, 110km, 0~60°C
SFP-1G10BLC-TModule SFP 10GBase WDM, type B, LC, 10km, -40~85°C
SFP-1G20ALC-TModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 20km, -40~85°C
SFP-1G20BLC-TModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 20km, -40~85°C
SFP-1G40ALC-TModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 40km, -40~85°C
SFP-1G40BLC-TModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 40km, -40~85°C
SFP-1G20ALCModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 20km, 0~60°C
SFP-1G20BLCModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 20km, 0~60°C
SFP-1GLHLC-TModule SFP 1000BaseSFP, LC, 30km, -40~85°C
SFP-1GLHXLC-TModule SFP 1000BaseLHX, LC, 40km, -40~85°C
SFP-1GZXLC-TModule SFP 1000BaseZX, LC, 80km, -40~85°C
SFP-1G10ALC-TModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 10km, -40~85°C
SFP-1G40ALCModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 40km, 0~60°C
SFP-1G40BLCModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 40km, 0~60°C
SFP-1GSXLC-TModule SFP 1000BaseLX, LC, 0.5km, -20~75°C
SFP-1GLSXLC-TModule SFP 1000BaseSX+, LC, 2km, -40~85°C
SFP-1GLXLC-TModule SFP 1000BaseLX, LC, 10km, -40~85°C

SFP-1FE Series

Model No.Mô tả
SFP-1FEMLC-TModule SFP 100Base multi mode, LC, 4km, -40~85°C
SFP-1FESLC-TModule SFP 100Base single mode LC, 40km, -40~85°C
SFP-1FELLC-TModule SFP 100Base single mode, LC, 80km, -40~85°C

Phụ kiện tùy chọn

Model No.Mô tả
EDS-SNMP OPC Server ProPhần mềm EDS-SNMP OPC Server và tài liệu hướng dẫn sử dụng

Bộ nguồn

Model No.Mô tả
DRP-240-48Bộ nguồn 240W/5A, 48 VDC, đầu vào 85 -264 VAC, -10~70°C  (DIN Rail)
DR-75-48Bộ nguồn 75W/1.6A, 48 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail)
DR-120-48Bộ nguồn 120W/5A, 48 VDC, đầu vào 88 -132 VAC/176 -264 VAC (chọn bằng switch)

PoE Splitters & Injectors

Model No.Mô tả
SPL-24Bộ chia công nghiệp IEEE802.3af PoE, đầu ra max 12.95W @ 24 VDC, 0~60°C
INJ-24ABộ nguồn công suất lớn Gigabit PoE+, max output 36W/60W @24 hoặc 48VDC qua 2-pair/4-pair mode, 0~60°C

Phần mềm dùng thử

Model No.Mô tả
MXviewPhần mềm quản lý mạng công nghiệp
MXconfigCông cụ cấu hình mạng công nghiệp
MXstudio Industrial Network Management SuiteBộ quản lý mạng công nghiệp cho cài đặt, vận hành, bảo trì và chẩn đoán

FAQ: Hạ tầng mạng của bạn đã sẵn sàng cho IIoT

Xu hướng IIoT nhằm cải thiện hiệu quả và năng suất thông qua việc kết nối các thiết bị khác nhau cũng như thu thập và phân tích khối lượng lớn dữ liệu để cung cấp thông tin chính xác. Tuy nhiên, trước khi đạt được các lợi ích của IIoT, người dùng cần đảm bảo sự sẵn sàng của cơ sở hạ tầng thông việc trả lời 05 câu hỏi hay được đề cập nhất.

FAQ_cover
2015 Industrial Ethernet Solutions Brochure

Xây dựng kết nối SMART để tăng cường các cơ hội trong IoT công nghiệp

IIoT đang phát triển để đạt được tất cả các loại tự động hóa thông tin. Dẫn đầu xu hướng IIoT sẽ giúp tăng năng suất, điều này chủ yếu phụ thuộc vào hiệu quả hoạt động cao và tính sẵn sàng của kết nối hệ thống mạng. Danh mục sản phẩm toàn diện của Moxa, vượt xa các tiêu chuẩn Ethernet công nghiệp, mang lại những lợi ích vượt trội cho các ứng dụng IIoT.

Download IES 2015 Brochure!

White Paper

Giám sát IP với hệ thống mạng Ethernet công nghiệp tối ưu

Nếu hệ thống CCTV của bạn sử dụng truyền thông multicast qua mạch dự phòng, sau đó thậm chí nếu giao thức dự phòng có thể kích hoạt đường dự phòng chỉ mất khoảng thời gian 1 giây khi có tình trạng ngắt kết nối, thì vẫn phải mất hơn 2 phút để các luồng video multicast được khôi phục. Điều này là bởi vì một số giao thức khác nhau bao gồm IGMP và PIM-DM được triển khai để truyền gói tin video qua mạng và những giao thức tiêu chuẩn này không được thiết kế cho các ứng dụng đặc biệt quan trọng. Trong tài liệu này chúng tôi sẽ chỉ ra cách triển khai một giao thức độc quyền phi tiêu chuẩn có thể tối ưu hệ thống mạng để truyền video và bằng cách này khắc phục sự chậm trễ của IGMP.

V-ON_WP

V-ON Success Story Flyer

Với nhu cầu giám sát an toàn trong các ứng dụng tự động hóa công nghiệp ngày càng tăng, kỹ sư đang đối mặt với các thách thức trong việc xây dựng hệ thống mạng ổn định để đảm bảo truyền video liên tục. Trong tài liệu này, chúng tôi sẽ thể hiện chi tiết về công nghệ V-ON giúp xây dựng hệ thống mạng video tối ưu cho một dự án xe điện.

 V-ON_Story

backtotop
switch-cng-nghip-7-cng-10-100-3-cng-giga-eds-p510-ca-moxa