Đặc điểm và tính năng

  • 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) và 5 cổng combo 10/100/1000BaseT(X) hoặc 100/1000BaseSFP slot
  • Tùy chọn cổng quang cho truyền khoảng cách xa và tăng cường khả năng chỗng nhiễu điện từ
  • Công nghệ Turbo Ring, Turbo Chain (thời gian khôi phục <20ms @ 250 switch) và RSTP/STP cho dự phòng mạng
  • TACACS+, SNMPv3, IEEE 802.1X, HTTPS và SSH nâng cao tính năng bảo mật của hệ thống mạng
  • Quản lý hệ thống mạng dễ dàng bằng trình duyệt web, CLI, Telnet/serial console, tiện ích Windows và ABC-01
  • Hỗ trợ MXstudio, quản lý hệ thống mạng dễ dàng và trực quan

Giới thiệu

EDS-G509 là switch công nghiệp với 9 cổng Giga trong đó có 5 cổng quang, phù hợp với yêu cầu  nâng cấp hệ thống mạng hiện hữu lên tốc độ Giga hoặc xây dựng trục truyền thông Gigabit mới. Truyền thông với tốc độ Giga giúp tăng cường băng thông cho hiệu suất cao hơn và truyền thông khối lượng lớn các dữ liệu hình ảnh, âm thanh qua mạng một cách nhanh chóng. Dự phòng Turbo Ring, Turbo Chain, RSTP/STP và MSTP giúp tăng cường tính ổn định và sẵn sàng của hệ thống mạng. EDS-G509 được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng truyền thông như giám sát hình ảnh và quá trình, đóng tàu, ITS và hệ thống DCS.

Công nghệ
Tiêu chuẩnIEEE 802.3 for 10BaseT
IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX
IEEE 802.3ab for 1000BaseT(X)
IEEE 802.3z for 1000BaseX
IEEE 802.3x for Flow Control
IEEE 802.1D-2004 for Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1w for Rapid STP
IEEE 802.1s for Multiple Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1Q for VLAN Tagging
IEEE 802.1p for Class of Service
IEEE 802.1X for Authentication
IEEE 802.3ad for Port Trunk with LACP
Phần mềm
Quản lýIPv4/IPv6, SNMP v1/v2c/v3, LLDP, Port Mirror, DDM, RMON, DHCP Server/Client, DHCP Option 66/67/82, BootP, TFTP, SMTP, RARP, Telnet, Syslog, SNMP Inform, Flow Control, Back Pressure Flow Control
Lọc802.1Q VLAN, Port-Based VLAN, GVRP, IGMP v1/v2, GMRP
Giao thức dự phòngSTP, RSTP, MSTP, Turbo Ring v1/v2, Turbo Chain, Link Aggregation
Bảo mậtRADIUS, TACACS+, SSL, SSH, Broadcast Storm Protection, Port Lock
Quản lý thời gianSNTP, NTP Server/Client, IEEE 1588v2 PTP (software-based)
Giao thức công nghiệpEtherNet/IP, Modbus/TCP
MIBMIB-II, Ethernet-Like MIB, P-BRIDGE MIB, Q-BRIDGE MIB, Bridge MIB, RSTP MIB, RMON MIB Group 1, 2, 3, 9
Thông số chuyển mạch
Hàng ưu tiên4
Số lượng VLAN tối đa64
Dải ID VLANVID 1 to 4094
IGMP Groups256
Kích thước MAC Table8 K
Dung lượng bộ nhớ đệm1 Mbit
Giao diện
Cổng RJ4510/100/1000BaseT(X) auto negotiation speed
Cổng quang100/1000BaseSFP slot
Cổng consoleRS-232 (RJ45 connector)
DIP SwitchesTurbo Ring, Master, Coupler, Reserve
Chỉ thị LED2 relay outputs with current carrying capacity of 1 A @ 24 VDC
Đầu vào số2 inputs with the same ground, but electrically isolated from the electronics.
• +13 to +30 V for state “1”
• -30 to +3 V for state “0”
• Max. input current: 8 mA
Yêu cầu về nguồn
Điện áp vào12/24/48 VDC, redundant dual inputs
Điện áp hoạt động9.6 to 69 VDC
Dòng điện vào0.69 A @ 24 VDC
Bảo vệ quá dòngPresent
Kết nối2 removable 6-contact terminal blocks
Bảo vệ phân cực ngượcPresent
Thông số thiết kế
VỏMetal
Cấp IPIP30 protection
Kích thước87.1 × 135 × 107 mm (3.43 × 5.31 × 4.21 in)
Trọng  lượng1510 g (3.33 lb)
Lắp đặtDIN-rail mounting, wall mounting (with optional kit)
Điều kiện môi trường
Nhiệt độ hoạt độngStandard Models: 0 to 60°C (32 to 140°F)
Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F)
Nhiệt độ lưu trữ-40 to 85°C (-40 to 185°F)
Độ ẩm tương đối5 to 95% (non-condensing)
Các chứng nhận và tiêu chuẩn
An toànUL 508, EN 60950-1
EMCEN 55032/24
EMICISPR 32, FCC Part 15B Class A
EMSIEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV
IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m
IEC 61000-4-4 EFT: Power: 2 kV; Signal: 1 kV
IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 1 kV
IEC 61000-4-6 CS: Signal: 10 V
IEC 61000-4-8
Đường sắtEN 50121-4
Hàng hảiDNV, GL, LR, ABS, NK
ShockIEC 60068-2-27
Rơi tự doIEC 60068-2-32
Chống rungIEC 60068-2-6 
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures)
Thời gian598,659 hrs
Tiêu chuẩnTelcordia (Bellcore), GB

Thông tin đặt hàng

Model No.Mô tả
EDS-G509Bộ chuyển mạch Managed Full Gigabit Ethernet Switch 4 cổng 10/100/1000BaseT(X), 5 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 1000BaseSFP slot, 0~60°C
EDS-G509-TBộ chuyển mạch Managed Full Gigabit Ethernet Switch 4 cổng 10/100/1000BaseT(X), 5 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 5 cổng 100/1000BaseSFP cho SFP-1G/1FE series Gigabit/fast Ethernet, -40~75°C

Modules

SFP-1G Series

Model No.Mô tả
SFP-1G10ALCModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 10km, 0~60°C
SFP-1G10BLCModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 10km, 0~60°C
SFP-1GSXLCModule SFP 1000BaseLX, LC, 0.5km, 0~60°C
SFP-1GLSXLCModule SFP 1000BaseSX+, LC, 2km, 0~60°C
SFP-1GLXLCModule SFP 1000BaseLX, LC, 10km, 0~60°C
SFP-1GLHLCModule SFP 1000BaseSFP, LC, 30km, 0~60°C
SFP-1GLHXLCModule SFP 1000BaseLHX, LC, 40km, 0~60°C
SFP-1GZXLCModule SFP 1000BaseZX, LC, 80km, 0~60°C
SFP-1GEZXLCModule SFP 1000BaseEZX, LC, 110km, 0~60°C
SFP-1G10BLC-TModule SFP 10GBase WDM, type B, LC, 10km, -40~85°C
SFP-1G20ALC-TModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 20km, -40~85°C
SFP-1G20BLC-TModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 20km, -40~85°C
SFP-1G40ALC-TModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 40km, -40~85°C
SFP-1G40BLC-TModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 40km, -40~85°C
SFP-1G20ALCModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 20km, 0~60°C
SFP-1G20BLCModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 20km, 0~60°C
SFP-1GLHLC-TModule SFP 1000BaseSFP, LC, 30km, -40~85°C
SFP-1GLHXLC-TModule SFP 1000BaseLHX, LC, 40km, -40~85°C
SFP-1GZXLC-TModule SFP 1000BaseZX, LC, 80km, -40~85°C
SFP-1G10ALC-TModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 10km, -40~85°C
SFP-1G40ALCModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 40km, 0~60°C
SFP-1G40BLCModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 40km, 0~60°C
SFP-1GSXLC-TModule SFP 1000BaseLX, LC, 0.5km, -20~75°C
SFP-1GLSXLC-TModule SFP 1000BaseSX+, LC, 2km, -40~85°C
SFP-1GLXLC-TModule SFP 1000BaseLX, LC, 10km, -40~85°C

SFP-1FE Series

Model No.Mô tả
SFP-1FEMLC-TModule SFP 100Base multi mode, LC, 4km, -40~85°C
SFP-1FESLC-TModule SFP 100Base single mode LC, 40km, -40~85°C
SFP-1FELLC-TModule SFP 100Base single mode, LC, 80km, -40~85°C

Phụ kiện tùy chọn

Model No.Mô tả
EDS-SNMP OPC Server ProPhần mềm EDS-SNMP OPC Server và tài liệu hướng dẫn sử dụng

Bộ nguồn

Model No.Mô tả
DR-4524Bộ nguồn 45W/2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail)
MDR-60-24Bộ nguồn 60W/2.5A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C
MDR-40-24Bộ nguồn 40W/1.7A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C
DR-75-24Bộ nguồn 75W/3.2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail)
DR-120-24Bộ nguồn 120W/5A, 24 VDC, đầu vào 88 -132 VAC/176 -264 VAC (chọn bằng switch)

 

Phần mềm dùng thử

Model No.Mô tả
MXconfigCông cụ cấu hình hệ thống mạng công nghiệp
MXstudio Industrial Network Management SuiteBộ công cụ quản lý hệ thống mạng công nghiệp cho việc cài đặt, vận hành, bảo trì và chẩn đoán

FAQ: Hạ tầng mạng của bạn đã sẵn sàng cho IIoT

Xu hướng IIoT nhằm cải thiện hiệu quả và năng suất thông qua việc kết nối các thiết bị khác nhau cũng như thu thập và phân tích khối lượng lớn dữ liệu để cung cấp thông tin chính xác. Tuy nhiên, trước khi đạt được các lợi ích của IIoT, người dùng cần đảm bảo sự sẵn sàng của cơ sở hạ tầng thông việc trả lời 05 câu hỏi hay được đề cập nhất.

FAQ_cover
2015 Industrial Ethernet Solutions Brochure

Xây dựng kết nối SMART để tăng cường các cơ hội trong IoT công nghiệp

IIoT đang phát triển để đạt được tất cả các loại tự động hóa thông tin. Dẫn đầu xu hướng IIoT sẽ giúp tăng năng suất, điều này chủ yếu phụ thuộc vào hiệu quả hoạt động cao và tính sẵn sàng của kết nối hệ thống mạng. Danh mục sản phẩm toàn diện của Moxa, vượt xa các tiêu chuẩn Ethernet công nghiệp, mang lại những lợi ích vượt trội cho các ứng dụng IIoT.

Download IES 2015 Brochure!

backtotop
switch-cng-nghip-managed-9-cng-gigabit-eds-g509-moxa-vit-nam