Đặc điểm và tính năng

  • Tùy chọn cổng quang để mở rộng khoảng cách và chống nhiễu điện từ
  • Dự phòng nguồn đôi với điện áp đầu vào 12/24/48 VDC
  • Hỗ trợ 9.6 KB jumbo frames
  • Cảnh báo rơ le cho sự cố nguồn và ngắt kết nối cổng
  • Bảo vệ broadcast storm
  • Dải nhiệt độ hoạt động rộng -40 ~ 75°C (mã T)

Giới thiệu

EDS-G308 hỗ trợ 8 cổng Giga trong đó hỗ trợ lên đến 2 cổng quang (một cổng cho mã EDS-G205-1GTXSFP và hai cổng cho mã EDS-G308-2 SFP) khiến chúng trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu băng thông lớn. EDS-G308 là giải pháp hợp lý về mặt chi phí cho kết nối tốc độ Giga và được tích hợp rơ le cảnh báo khi có sự cố nguồn hoặc cổng bị ngắt kết nối. Hơn nữa, DIP switch có thể được sử dụng để điều khiển tính năng bảo vệ broadcast, jumbo frame, tiết kiệm năng lượng theo chuẩn IEEE 802.3az và điều chỉnh tốc độ 100/1000 SFP (với mã EDS-G205-1GTXSFP) giúp dễ dàng cấu hình tại hiện trường cho các ứng dụng tự động hóa công nghiệp. Dòng sản phẩm này bao gồm 2 model: model tiêu chuẩn với nhiệt độ hoạt động 0~60°C và model với dải nhiệt độ hoạt động rộng -40 ~ 75°C. Cả hai model này đều đã trải qua cái bài kiểm tra burn-in để đảm bảo chúng đáp ứng các yêu cầu đặc biệt cho các ứng dụng điều khiển tự động hóa công nghiệp. EDS-G308 có thể được lắp đặt dễ dàng theo kiểu DIN-rail hoặc trong các tủ phân phối.

Công nghệ
Tiêu chuẩnIEEE 802.3 for 10BaseT
IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX
IEEE 802.3ab for 1000BaseT(X)
IEEE 802.3z for 1000BaseX
IEEE 802.3x for Flow Control
IEEE 802.3az for Energy-Efficient Ethernet
Phương pháp chuyển mạchStore and Forward
Thông số chuyển mạch
Kích thước MAC8 K
Dung lượng bộ nhớ đệm4 Mbit
Kích thước Jumbo Frame9.6 KB
Giao diện
Cổng RJ4510/100/1000BaseT(X) auto negotiation speed, Full/Half duplex mode, and auto MDI/MDI-X connection
Cổng quang100/1000BaseSFP slot (SFP model)
Cảnh báo1 relay output with current carrying capacity of 1 A @ 24 VDC
Yêu cầu nguồn cấp
Điện áp vào12/24/48 VDC, redundant dual inputs
Điện áp hoạt động9.6 to 60 VDC
Dòng diện vàoEDS-G308: 0.29 A @ 24 V
EDS-G308-2SFP: 0.31 A @ 24 V
Kết nối1 removable 6-contact terminal block
Bảo vệ phân cực ngượcPresent
Thông số thiết kế
VỏMetal
Cấp IPIP30 protection
Kích thước53 x 135 x 105 mm (2.08 x 5.31 x 4.13 in)
Trọng lượng880 g (1.94 lb)
Lắp đặtDIN-rail mounting, wall mounting (with optional kit)
Điều kiện môi trường
Nhiệt độ hoạt độngStandard Models: -10 to 60°C (14 to 140°F)
Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F)
Nhiệt độ lưu trữ-40 to 85°C (-40 to 185°F)
Độ ẩm tương đối5 to 95% (non-condensing)
Các tiêu chuẩn và chứng nhận
An toànUL 508, EN 60950-1 (LVD)
Khu vực an toànUL/cUL Class 1 Division 2 Groups A/B/C/D
EMCEN 55032/24
EMICISPR 32, FCC Part 15B Class A
EMS

 

IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV
IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m
IEC 61000-4-4 EFT: Power: 4 kV; Signal: 2 kV
IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 2 kV
IEC 61000-4-6 CS: 10 V
IEC 61000-4-8
ShockIEC 60068-2-27
Rơi tự doIEC 60068-2-32
Chống rungIEC 60068-2-6 
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures)
Thời gian2,424,649 hrs
Tiêu chuẩnTelcordia (Bellcore), GB

Thông tin đặt hàng

Model No.Mô tả
EDS-G308Bộ chuyển mạch Unmanaged Full Gigabit Ethernet Switch 8 cổng 10/100/1000BaseT(X), 0~60°C
EDS-G308-2SFPBộ chuyển mạch Unmanaged Full Gigabit Ethernet Switch 6 cổng 10/100/1000BaseT(X), 2 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 1000BaseSFP slot, 0~60°C
EDS-G308-2SFP-TBộ chuyển mạch Unmanaged Full Gigabit Ethernet Switch 6 cổng 10/100/1000BaseT(X), 2 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 1000BaseSFP slot, -40~75°C
EDS-G308-TBộ chuyển mạch Unmanaged Full Gigabit Ethernet Switch 8 cổng 10/100/1000BaseT(X), -40~75°C

Modules

SFP-1G Series

Model No.Mô tả
SFP-1G10ALCModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 10km, 0~60°C
SFP-1G10ALC-TModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 10km, -40~85°C
SFP-1G10BLCModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 10km, 0~60°C
SFP-1G10BLC-TModule SFP 10GBase WDM, type B, LC, 10km, -40~85°C
SFP-1G20ALCModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 20km, 0~60°C
SFP-1G20ALC-TModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 20km, -40~85°C
SFP-1G20BLCModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 20km, 0~60°C
SFP-1G20BLC-TModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 20km, -40~85°C
SFP-1G40ALCModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 40km, 0~60°C
SFP-1G40ALC-TModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 40km, -40~85°C
SFP-1G40BLCModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 40km, 0~60°C
SFP-1G40BLC-TModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 40km, -40~85°C
SFP-1GEZXLCModule SFP 1000BaseEZX, LC, 110km, 0~60°C
SFP-1GLHLCModule SFP 1000BaseSFP, LC, 30km, 0~60°C
SFP-1GLHLC-TModule SFP 1000BaseSFP, LC, 30km, -40~85°C
SFP-1GLHXLCModule SFP 1000BaseLHX, LC, 40km, 0~60°C
SFP-1GLHXLC-TModule SFP 1000BaseLHX, LC, 40km, -40~85°C
SFP-1GLSXLCModule SFP 1000BaseSX+, LC, 2km, 0~60°C
SFP-1GLSXLC-TModule SFP 1000BaseSX+, LC, 2km, -40~85°C
SFP-1GLXLCModule SFP 1000BaseLX, LC, 10km, 0~60°C
SFP-1GLXLC-TModule SFP 1000BaseLX, LC, 10km, -40~85°C
SFP-1GSXLCModule SFP 1000BaseLX, LC, 0.5km, 0~60°C
SFP-1GSXLC-TModule SFP 1000BaseLX, LC, 0.5km, -20~75°C
SFP-1GZXLCModule SFP 1000BaseZX, LC, 80km, 0~60°C
SFP-1GZXLC-TModule SFP 1000BaseZX, LC, 80km, -40~85°C

SFP-1FE Series

Model No.Mô tả
SFP-1FEMLC-TModule SFP 100Base multi mode, LC, 4km, -40~85°C
SFP-1FESLC-TModule SFP 100Base single mode LC, 40km, -40~85°C
SFP-1FELLC-TModule SFP 100Base single mode, LC, 80km, -40~85°C

Phụ kiện tùy chọn

Bộ nguồn

Model No.Mô tả
DR-4524Bộ nguồn 45W/2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail)
MDR-60-24Bộ nguồn 60W/2.5A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C
MDR-40-24Bộ nguồn 40W/1.7A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C
DR-75-24Bộ nguồn 75W/3.2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail)
DR-120-24Bộ nguồn 120W/5A, 24 VDC, đầu vào 88 -132 VAC/176 -264 VAC (chọn bằng switch)

FAQ: Hạ tầng mạng của bạn đã sẵn sàng cho IIoT

Xu hướng IIoT nhằm cải thiện hiệu quả và năng suất thông qua việc kết nối các thiết bị khác nhau cũng như thu thập và phân tích khối lượng lớn dữ liệu để cung cấp thông tin chính xác. Tuy nhiên, trước khi đạt được các lợi ích của IIoT, người dùng cần đảm bảo sự sẵn sàng của cơ sở hạ tầng thông việc trả lời 05 câu hỏi hay được đề cập nhất.

FAQ_cover
2015 Industrial Ethernet Solutions Brochure

Xây dựng kết nối SMART để tăng cường các cơ hội trong IoT công nghiệp

IIoT đang phát triển để đạt được tất cả các loại tự động hóa thông tin. Dẫn đầu xu hướng IIoT sẽ giúp tăng năng suất, điều này chủ yếu phụ thuộc vào hiệu quả hoạt động cao và tính sẵn sàng của kết nối hệ thống mạng. Danh mục sản phẩm toàn diện của Moxa, vượt xa các tiêu chuẩn Ethernet công nghiệp, mang lại những lợi ích vượt trội cho các ứng dụng IIoT.

Download IES 2015 Brochure!

backtotop
switch-cng-nghip-unmanaged-8-cng-giga-eds-g308-moxa-vit-nam