Switch công nghiệp, unmanaged, 8 cổng Giga
EDS-G308 hỗ trợ 8 cổng Giga trong đó hỗ trợ lên đến 2 cổng quang (một cổng cho mã EDS-G205-1GTXSFP và hai cổng cho mã EDS-G308-2 SFP) khiến chúng trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu băng thông lớn. EDS-G308 là giải pháp hợp lý về mặt chi phí cho kết nối tốc độ Giga và được tích hợp rơ le cảnh báo khi có sự cố nguồn hoặc cổng bị ngắt kết nối. Hơn nữa, DIP switch có thể được sử dụng để điều khiển tính năng bảo vệ broadcast, jumbo frame, tiết kiệm năng lượng theo chuẩn IEEE 802.3az và điều chỉnh tốc độ 100/1000 SFP (với mã EDS-G205-1GTXSFP) giúp dễ dàng cấu hình tại hiện trường cho các ứng dụng tự động hóa công nghiệp. Dòng sản phẩm này bao gồm 2 model: model tiêu chuẩn với nhiệt độ hoạt động 0~60°C và model với dải nhiệt độ hoạt động rộng -40 ~ 75°C. Cả hai model này đều đã trải qua cái bài kiểm tra burn-in để đảm bảo chúng đáp ứng các yêu cầu đặc biệt cho các ứng dụng điều khiển tự động hóa công nghiệp. EDS-G308 có thể được lắp đặt dễ dàng theo kiểu DIN-rail hoặc trong các tủ phân phối.
Công nghệ | |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.3 for 10BaseT IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX IEEE 802.3ab for 1000BaseT(X) IEEE 802.3z for 1000BaseX IEEE 802.3x for Flow Control IEEE 802.3az for Energy-Efficient Ethernet |
Phương pháp chuyển mạch | Store and Forward |
Thông số chuyển mạch | |
Kích thước MAC | 8 K |
Dung lượng bộ nhớ đệm | 4 Mbit |
Kích thước Jumbo Frame | 9.6 KB |
Giao diện | |
Cổng RJ45 | 10/100/1000BaseT(X) auto negotiation speed, Full/Half duplex mode, and auto MDI/MDI-X connection |
Cổng quang | 100/1000BaseSFP slot (SFP model) |
Cảnh báo | 1 relay output with current carrying capacity of 1 A @ 24 VDC |
Yêu cầu nguồn cấp | |
Điện áp vào | 12/24/48 VDC, redundant dual inputs |
Điện áp hoạt động | 9.6 to 60 VDC |
Dòng diện vào | EDS-G308: 0.29 A @ 24 V EDS-G308-2SFP: 0.31 A @ 24 V |
Kết nối | 1 removable 6-contact terminal block |
Bảo vệ phân cực ngược | Present |
Thông số thiết kế | |
Vỏ | Metal |
Cấp IP | IP30 protection |
Kích thước | 53 x 135 x 105 mm (2.08 x 5.31 x 4.13 in) |
Trọng lượng | 880 g (1.94 lb) |
Lắp đặt | DIN-rail mounting, wall mounting (with optional kit) |
Điều kiện môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | Standard Models: -10 to 60°C (14 to 140°F) Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 to 85°C (-40 to 185°F) |
Độ ẩm tương đối | 5 to 95% (non-condensing) |
Các tiêu chuẩn và chứng nhận | |
An toàn | UL 508, EN 60950-1 (LVD) |
Khu vực an toàn | UL/cUL Class 1 Division 2 Groups A/B/C/D |
EMC | EN 55032/24 |
EMI | CISPR 32, FCC Part 15B Class A |
EMS
| IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m IEC 61000-4-4 EFT: Power: 4 kV; Signal: 2 kV IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 2 kV IEC 61000-4-6 CS: 10 V IEC 61000-4-8 |
Shock | IEC 60068-2-27 |
Rơi tự do | IEC 60068-2-32 |
Chống rung | IEC 60068-2-6 |
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures) | |
Thời gian | 2,424,649 hrs |
Tiêu chuẩn | Telcordia (Bellcore), GB |
Model No. | Mô tả |
EDS-G308 | Bộ chuyển mạch Unmanaged Full Gigabit Ethernet Switch 8 cổng 10/100/1000BaseT(X), 0~60°C |
EDS-G308-2SFP | Bộ chuyển mạch Unmanaged Full Gigabit Ethernet Switch 6 cổng 10/100/1000BaseT(X), 2 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 1000BaseSFP slot, 0~60°C |
EDS-G308-2SFP-T | Bộ chuyển mạch Unmanaged Full Gigabit Ethernet Switch 6 cổng 10/100/1000BaseT(X), 2 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 1000BaseSFP slot, -40~75°C |
EDS-G308-T | Bộ chuyển mạch Unmanaged Full Gigabit Ethernet Switch 8 cổng 10/100/1000BaseT(X), -40~75°C |
Modules
SFP-1G Series
Model No. | Mô tả |
SFP-1G10ALC | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 10km, 0~60°C |
SFP-1G10ALC-T | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 10km, -40~85°C |
SFP-1G10BLC | Module SFP 1000Base WDM, type B, LC, 10km, 0~60°C |
SFP-1G10BLC-T | Module SFP 10GBase WDM, type B, LC, 10km, -40~85°C |
SFP-1G20ALC | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 20km, 0~60°C |
SFP-1G20ALC-T | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 20km, -40~85°C |
SFP-1G20BLC | Module SFP 1000Base WDM, type B, LC, 20km, 0~60°C |
SFP-1G20BLC-T | Module SFP 1000Base WDM, type B, LC, 20km, -40~85°C |
SFP-1G40ALC | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 40km, 0~60°C |
SFP-1G40ALC-T | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 40km, -40~85°C |
SFP-1G40BLC | Module SFP 1000Base WDM, type B, LC, 40km, 0~60°C |
SFP-1G40BLC-T | Module SFP 1000Base WDM, type B, LC, 40km, -40~85°C |
SFP-1GEZXLC | Module SFP 1000BaseEZX, LC, 110km, 0~60°C |
SFP-1GLHLC | Module SFP 1000BaseSFP, LC, 30km, 0~60°C |
SFP-1GLHLC-T | Module SFP 1000BaseSFP, LC, 30km, -40~85°C |
SFP-1GLHXLC | Module SFP 1000BaseLHX, LC, 40km, 0~60°C |
SFP-1GLHXLC-T | Module SFP 1000BaseLHX, LC, 40km, -40~85°C |
SFP-1GLSXLC | Module SFP 1000BaseSX+, LC, 2km, 0~60°C |
SFP-1GLSXLC-T | Module SFP 1000BaseSX+, LC, 2km, -40~85°C |
SFP-1GLXLC | Module SFP 1000BaseLX, LC, 10km, 0~60°C |
SFP-1GLXLC-T | Module SFP 1000BaseLX, LC, 10km, -40~85°C |
SFP-1GSXLC | Module SFP 1000BaseLX, LC, 0.5km, 0~60°C |
SFP-1GSXLC-T | Module SFP 1000BaseLX, LC, 0.5km, -20~75°C |
SFP-1GZXLC | Module SFP 1000BaseZX, LC, 80km, 0~60°C |
SFP-1GZXLC-T | Module SFP 1000BaseZX, LC, 80km, -40~85°C |
SFP-1FE Series
Model No. | Mô tả |
SFP-1FEMLC-T | Module SFP 100Base multi mode, LC, 4km, -40~85°C |
SFP-1FESLC-T | Module SFP 100Base single mode LC, 40km, -40~85°C |
SFP-1FELLC-T | Module SFP 100Base single mode, LC, 80km, -40~85°C |
Phụ kiện tùy chọn
Bộ nguồn
Model No. | Mô tả |
DR-4524 | Bộ nguồn 45W/2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail) |
MDR-60-24 | Bộ nguồn 60W/2.5A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C |
MDR-40-24 | Bộ nguồn 40W/1.7A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C |
DR-75-24 | Bộ nguồn 75W/3.2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail) |
DR-120-24 | Bộ nguồn 120W/5A, 24 VDC, đầu vào 88 -132 VAC/176 -264 VAC (chọn bằng switch) |
FAQ: Hạ tầng mạng của bạn đã sẵn sàng cho IIoT Xu hướng IIoT nhằm cải thiện hiệu quả và năng suất thông qua việc kết nối các thiết bị khác nhau cũng như thu thập và phân tích khối lượng lớn dữ liệu để cung cấp thông tin chính xác. Tuy nhiên, trước khi đạt được các lợi ích của IIoT, người dùng cần đảm bảo sự sẵn sàng của cơ sở hạ tầng thông việc trả lời 05 câu hỏi hay được đề cập nhất. | |
2015 Industrial Ethernet Solutions Brochure Xây dựng kết nối SMART để tăng cường các cơ hội trong IoT công nghiệp IIoT đang phát triển để đạt được tất cả các loại tự động hóa thông tin. Dẫn đầu xu hướng IIoT sẽ giúp tăng năng suất, điều này chủ yếu phụ thuộc vào hiệu quả hoạt động cao và tính sẵn sàng của kết nối hệ thống mạng. Danh mục sản phẩm toàn diện của Moxa, vượt xa các tiêu chuẩn Ethernet công nghiệp, mang lại những lợi ích vượt trội cho các ứng dụng IIoT. |
switch-cng-nghip-unmanaged-8-cng-giga-eds-g308-moxa-vit-nam