Đặc điểm và tính năng

  • Hỗ trợ lên đến 19 kết nối quang với một thiết kế nhỏ gọn (EDS-619)
  • Thiết kế dạng modular với sự kết hợp của 4 cổng đồng/ quang
  • Tính năng hot swap cho phép hoạt động liên tục
  • Công nghệ Turbo Ring, Turbo Chain (thời gian khôi phục <20ms @ 250 switch) và RSTP/STP cho dự phòng mạng
  • TACACS+, SNMPv3, IEEE 802.1X, HTTPS và SSH nâng cao tính năng bảo mật của hệ thống mạng
  • Quản lý hệ thống mạng dễ dàng bằng trình duyệt web, CLI, Telnet/serial console, tiện ích Windows và ABC-01
  • Hỗ trợ MXstudio, quản lý hệ thống mạng dễ dàng và trực quan

Giới thiệu

Thiết kế dạng modular linh hoạt, kích thước nhỏ gọn, EDS-600 cho phép người dùng kết hợp module quang và đồng để tạo ra giải pháp chuyển mạch phù hợp cho bất kỳ hệ thống tự động hóa mạng nào. EDS-600 cho phép mở rộng lên đến 3 cổng Giga Ethernet và 16 cổng Fast Ethernet, đồng thời hỗ trợ công nghệ Turbo Ring, Turbo Chain (thời gian khôi phục <20ms), RSTP/STP và MSTP giúp tăng cường tính ổn định và sẵn sàng của hệ thống mạng. Các model với dải nhiệt độ hoạt động rộng có thể hoạt động trong phạm vi nhiệt độ từ -40 đến 75°C. EDS-600 hỗ trợ các tính năng thông minh bao gồm IEEE 1588 PTPv2, EtherNet/ IP, Modbus/TCP, LLDP, DHCP Option 82, SNMP Inform, QoS, IGMP snooping, VLAN, TACACS+, IEEE 802.1X, HTTPS, SSH, SNMPv3,… Các đặc điểm này biến EDS-600 trở thành sự lựa chọn phù hợp cho các môi trường khắc nghiệt.

Công nghệ
Tiêu chuẩnIEEE 802.3 for 10BaseT
IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX
IEEE 802.3ab for 1000BaseT(X)
IEEE 802.3z for 1000BaseX
IEEE 802.3x for Flow Control
IEEE 802.1D-2004 for Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1w for Rapid STP
IEEE 802.1s for Multiple Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1Q for VLAN Tagging
IEEE 802.1p for Class of Service
IEEE 802.1X for Authentication
IEEE 802.3ad for Port Trunk with LACP
Phần mềm
Quản lýIPv4/IPv6, SNMP v1/v2c/v3, LLDP, Port Mirror, DDM, RMON, DHCP Server/Client, DHCP Option 66/67/82, BootP, TFTP, SMTP, RARP, Telnet, Syslog, SNMP Inform, Flow Control, Back Pressure Flow Control
Lọc802.1Q VLAN, Port-Based VLAN, GVRP, IGMP v1/v2, GMRP
Giao thức dự phòngSTP, RSTP, MSTP, Turbo Ring v1/v2, Turbo Chain, Link Aggregation
Bảo mậtRADIUS, TACACS+, SSL, SSH, Broadcast Storm Protection, Port Lock
Quản lý thời gianSNTP, NTP Server/Client, IEEE 1588v2 PTP (software-based)
Giao thức công nghiệpEtherNet/IP, Modbus/TCP
MIBMIB-II, Ethernet-Like MIB, P-BRIDGE MIB, Q-BRIDGE MIB, Bridge MIB, RSTP MIB, RMON MIB Group 1, 2, 3, 9
Thông số chuyển mạch
Hàng ưu tiên4
Số lượng VLAN tối đa64
Dải ID VLANVID 1 to 4094
IGMP Groups256
Kích thước MAC Table8 K
Dung lượng bộ nhớ đệm1 Mbit
Giao diện
Giao diện Ethernet2 or 4 slots for any combination of 4-port interface modules, 10/100BaseT(X) or 100BaseFX
Cổng Giga3 10/100/1000BaseT(X) with 100/1000BaseSFP combo slots (EDS-611 and EDS-619 only)
Cổng consoleRS-232 (RJ45 connector)
DIP SwitchesTurbo Ring, Master, Coupler, Reserve
Chỉ thị LEDPWR1, PWR2, FAULT, MSTR/HEAD, CPLR/TAIL, G1/G2/G3 (EDS-611 and EDS-619 only)
Cản báo1 relay output with current carrying capacity of 1 A @ 24 VDC
Đầu vào số1 input with the same ground, but electrically isolated from the electronics.
• +13 to +30 V for state “1”
• -30 to +3 V for state “0”
• Max. input current: 8 mA
Yêu cầu về nguồn
Điện áp vào12/24/48 VDC, redundant dual inputs
Dòng điện vào(without CM-600 modules installed)
EDS-608: 0.16 A @ 24 V
EDS-611: 0.31 A @ 24 V
EDS-616: 0.25 A @ 24 V
EDS-619: 0.31 A @ 24 V
Bảo vệ quá dòngPresent
Kết nối1 removable 5-contact and 1 removable 6-contact terminal block
Bảo vệ phân cực ngượcPresent
Thông số thiết kế
Cấp IPIP30 protection
Kích thướcEDS-608/611 Series: 124.9 x 151 x 157.2 mm (4.92 x 5.95 x 6.19 in)
EDS-616/619 Series: 185 x 151 x 157.2 mm (7.28 x 5.95 x 6.19 in)
Trọng  lượngEDS-608: 2080 g (4.59 lb)
EDS-611: 2260 g (4.99 lb)
EDS-616: 2780 g (6.13 lb)
EDS-619: 2950 g (6.51 lb)
Lắp đặtDIN-rail mounting, wall mounting (with optional kit)
Điều kiện môi trường
Nhiệt độ hoạt độngStandard Models: 0 to 60°C (32 to 140°F)
Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F)
Nhiệt độ lưu trữ-40 to 85°C (-40 to 185°F)
Độ ẩm tương đối5 to 95% (non-condensing)
Các chứng nhận và tiêu chuẩn
An toànUL 508, UL 60950-1, EN 60950-1
Khu vực nguy hiểmUL/cUL Class 1 Division 2 Groups A/B/C/D, ATEX Zone 2 Ex nA nC IIC T4 Gc
EMCEN 55032/24, EN 61000-6-2/6-4
EMICISPR 32, FCC Part 15B Class A
EMSIEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV
IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m
IEC 61000-4-4 EFT: Power: 2 kV; Signal: 1 kV
IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 2 kV
IEC 61000-4-6 CS: Signal: 10 V
IEC 61000-4-8
Kiểm soát lưu lượngNEMA TS2
Đường sắtEN 50121-4
Hàng hảiDNV, GL, LR, ABS, NK
ShockIEC 60068-2-27
Rơi tự doIEC 60068-2-32
Chống rungIEC 60068-2-6 
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures)
Thời gianEDS-608: 596,219 hrs
EDS-611: 483,344 hrs
EDS-616: 546,937 hrs
EDS-619: 475,816 hrs
Tiêu chuẩnTelcordia (Bellcore), GB

Thông tin đặt hàng

Model No.Mô tả
EDS-608-TBộ chuyển mạch Compact Managed Ethernet Switch 2 slots cho  module 4 cổng Fast Ethernet, đối đa 8 cổng, -40~75°C
EDS-616-TBộ chuyển mạch Compact Managed Ethernet Switch 4 slots cho  module 4 cổng Fast Ethernet, đối đa 16 cổng, -40~75°C
EDS-619-TBộ chuyển mạch Compact Managed Ethernet Switch 4 slots cho module 4 cổng Fast Ethernet, đối đa 16 cổng, 3 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc SFP (mini-GBIC), -40~75°C
EDS-611-TBộ chuyển mạch Compact Managed Ethernet Switch 2 slots cho  module 4 cổng Fast Ethernet, đối đa 8+3G cổng, -40~75°C
EDS-608Bộ chuyển mạch Compact Managed Ethernet Switch 2 slots cho  module 4 cổng Fast Ethernet, đối đa 8 cổng, 0~60°C
EDS-616Bộ chuyển mạch Compact Managed Ethernet Switch 4 slots cho  module 4 cổng Fast Ethernet, đối đa 16 cổng, 0~60°C
EDS-619Bộ chuyển mạch Compact Managed Ethernet Switch 4 slots cho module 4 cổng Fast Ethernet, đối đa 16 cổng, 3 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc SFP (mini-GBIC), 0~60°C
EDS-611Bộ chuyển mạch Compact Managed Ethernet Switch 2 slots cho  module 4 cổng Fast Ethernet, đối đa 8+3G cổng, 0~60°C

Modules

SFP-1G Series

Model No.Mô tả
SFP-1G10ALCModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 10km, 0~60°C
SFP-1G10ALC-TModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 10km, -40~85°C
SFP-1G10BLCModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 10km, 0~60°C
SFP-1G10BLC-TModule SFP 10GBase WDM, type B, LC, 10km, -40~85°C
SFP-1G20ALCModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 20km, 0~60°C
SFP-1G20ALC-TModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 20km, -40~85°C
SFP-1G20BLCModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 20km, 0~60°C
SFP-1G20BLC-TModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 20km, -40~85°C
SFP-1G40ALCModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 40km, 0~60°C
SFP-1G40ALC-TModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 40km, -40~85°C
SFP-1G40BLCModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 40km, 0~60°C
SFP-1G40BLC-TModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 40km, -40~85°C
SFP-1GEZXLCModule SFP 1000BaseEZX, LC, 110km, 0~60°C
SFP-1GLHLCModule SFP 1000BaseSFP, LC, 30km, 0~60°C
SFP-1GLHLC-TModule SFP 1000BaseSFP, LC, 30km, -40~85°C
SFP-1GLHXLCModule SFP 1000BaseLHX, LC, 40km, 0~60°C
SFP-1GLHXLC-TModule SFP 1000BaseLHX, LC, 40km, -40~85°C
SFP-1GLSXLCModule SFP 1000BaseSX+, LC, 2km, 0~60°C
SFP-1GLSXLC-TModule SFP 1000BaseSX+, LC, 2km, -40~85°C
SFP-1GLXLCModule SFP 1000BaseLX, LC, 10km, 0~60°C
SFP-1GLXLC-TModule SFP 1000BaseLX, LC, 10km, -40~85°C
SFP-1GSXLCModule SFP 1000BaseLX, LC, 0.5km, 0~60°C
SFP-1GSXLC-TModule SFP 1000BaseLX, LC, 0.5km, -20~75°C
SFP-1GZXLCModule SFP 1000BaseZX, LC, 80km, 0~60°C
SFP-1GZXLC-TModule SFP 1000BaseZX, LC, 80km, -40~85°C

SFP-1FE Series

Model No.Mô tả
SFP-1FELLC-TModule SFP 100Base single mode, LC, 80km, -40~85°C
SFP-1FEMLC-TModule SFP 100Base multi mode, LC, 4km, -40~85°C
SFP-1FESLC-TModule SFP 100Base single mode LC, 40km, -40~85°C

CM-600 Series

Model No.Mô tả
CM-600-2MSC/2TXModule Fast Ethernet 2 cổng 10/100BaseT(X) và 2 cổng 100BaseFX multi-mode (kiểu SC), -40 ~ 75°C
CM-600-2MST/2TXModule Fast Ethernet 2 cổng 10/100BaseT(X) và 2 cổng 100BaseFX multi-mode (kiểu ST), -40 ~ 75°C
CM-600-2SSC/2TXModule Fast Ethernet 2 cổng 10/100BaseT(X) và 2 cổng 100BaseFX Single-mode (kiểu SC), -40 ~ 75°C
CM-600-3MSC/1TXModule Fast Ethernet 1 cổng 10/100BaseT(X) và 3 cổng 100BaseFX multi-mode (kiểu SC), -40 ~ 75°C
CM-600-3MST/1TXModule Fast Ethernet 1 cổng 10/100BaseT(X) và 3 cổng 100BaseFX multi-mode (kiểu ST), -40 ~ 75°C
CM-600-3SSC/1TXModule Fast Ethernet 1 cổng 10/100BaseT(X) và 3 cổng 100BaseFX Single-mode (kiểu SC), -40 ~ 75°C
CM-600-4MSCModule Fast Ethernet 4 cổng 100BaseFX multi-mode (kiểu SC), -40 ~ 75°C
CM-600-4MSTModule Fast Ethernet 4 cổng 100BaseFX multi-mode (kiểu ST), -40 ~ 75°C
CM-600-4SSCModule Fast Ethernet 4 cổng 100BaseFX Single-mode (kiểu SC), -40 ~ 75°C
CM-600-4TXModule Fast Ethernet 4 cổng 10/100BaseT(X), RJ, -40 ~ 75°C
CM-600-4TX-BPModule Fast Ethernet 4 cổng 10/100BaseT(X), RJ-45, hỗ trợ bypass, -40~75°C
CM-600-4TX-PTPModule Fast Ethernet 4 cổng 10/100BaseT(X), RJ-45, hỗ trợ IEEE 1588 V2

MXview

Model No.Mô tả
MXview Trial VersionPhần mềm Mxview, bản dùng thử, download tại:
MXview Upgrade-50License nâng cấp cho phần mềm quản lý mạng công nghiệp Mxview với 50 thiết bị (tính theo IP)
MXview-100Phần mềm quản lý mạng công nghiệp Mxview với license 100 thiết bị (tính theo IP)
MXview-250Phần mềm quản lý mạng công nghiệp Mxview với license 250 thiết bị (tính theo IP)
MXview-50Phần mềm quản lý mạng công nghiệp Mxview với license 50 thiết bị (tính theo IP)
MXview-500Phần mềm quản lý mạng công nghiệp Mxview với license 500 thiết bị (tính theo IP)

Phụ kiện tùy chọn

Phần mềm dùng thử

Model No.Mô tả
MXconfigCông cụ cấu hình hệ thống mạng

Brochure

Tối ưu hóa hạ tầng mạng, tăng cường các cơ hội trong kỷ nguyên IIoT

IIoT với làn sóng đổi mới mở ra cơ hội to lớn cho các doanh nghiệp thì cũng mang đến rất nhiều các thách thức mới. Do đó, có sở hạ tầng mạng cơ sở phải vượt qua được được các số lượng các thách thức ngày càng tăng để duy trì sự kết nối ổn định. Tài liệu này sẽ giới thiệu cách thức Moxa giúp đỡ khách hàng và đối tác tối ưu hóa hạ tầng mạng công nghiệp để đạt được hoạt động hiệu quả, tính sẵn sàng và ổn định trong các môi trường công nghiệp khác nhau.

INI_brochure

backtotop
switch-cng-nghip-dng-modular-s-cng-8-8-3g-16-16-3g-eds-608-611-616-619