Đặc điểm và tính năng

  • 4 cổng Giga và 14 cổng Fast Ethernet cho kết nối đồng và quang
  • Công nghệ Turbo Ring, Turbo Chain (thời gian khôi phục <20ms @ 250 switch) và RSTP/STP cho dự phòng mạng
  • TACACS+, SNMPv3, IEEE 802.1x, HTTPS và SSH nâng cao tính năng bảo mật của hệ thống mạng
  • Tương thích với chuẩn IEC 62443-4-2
  • Hỗ trợ giao thức EtherNet/IP, PROFINET và Modbus/TCP cho giám sát và quản lý thiết bị
  • Fiber Check™— tính năng cảnh báo và giám sát trạng thái quang trên cổng quang MST/MSC/SSC/SFP
  • Hỗ trợ MXstudio, quản lý hệ thống mạng dễ dàng và trực quan
  • V-ON™ đảm bảo phục hồi hệ thống mạng video và dữ liệu multicast trong khoảng thời gian mili giây

Giới thiệu

EDS-518E là switch công nghiệp loại managed, hỗ trợ 18 cổng trong đó có 4 cổng combo tốc độ Giga (RJ45 hoặc SFP slots)  với 1 thiết kế nhỏ gọn cho truyền thông quang. 14 cổng Fast Ethernet với sự kết hợp đa dạng của cổng đồng và quang khiến EDS-518E trở nên linh hoạt hơn trong việc thiết kế ứng dụng và hệ thống mạng. Dự phòng Turbo Ring, Turbo Chain,  RSTP/STP và MSTP giúp tăng cường tính ổn định và khả dụng của hệ thống EDS-518E cũng hỗ trợ tính năng quản lý và bảo mật nâng cao.

Hơn nữa, EDS-518E được thiết kế đặc biệt cho môi trường công nghiệp khắc nghiệt với không gian lắp đặt có hạn và yêu cầu về cấp độ bảo vệ cao như hàng hải, đường sắt, dầu khí, tự động hóa nhà máy và tự động hóa quy trình.

Công nghệ
Tiêu chuẩnIEEE 802.3 for 10BaseT
IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX
IEEE 802.3ab for 1000BaseT(X)
IEEE 802.3z for 1000BaseX
IEEE 802.3x for Flow Control
IEEE 802.1D-2004 for Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1w for Rapid STP
IEEE 802.1s for Multiple Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1Q for VLAN Tagging
IEEE 802.1p for Class of Service
IEEE 802.1x for Authentication
IEEE 802.3ad for Port Trunk with LACP
Phần mềm
Quản lýIPv4/IPv6, SNMP v1/v2c/v3, LLDP, Port Mirror, DDM, Fiber Check, RMON, DHCP Server/Client, DHCP Option 66/67/82, BootP, TFTP, SMTP, RARP, Telnet, Syslog, SNMP Inform, Flow Control, Back Pressure Flow Control
Lọc802.1Q VLAN, Port-Based VLAN, GVRP, IGMP v1/v2/v3, GMRP
Giao thức dự phòngSTP, RSTP, MSTP, Turbo Ring v1/v2, Turbo Chain, Link Aggregation
Bảo mậtRADIUS, TACACS+, SSL, SSH, Broadcast Storm Protection, Port Lock
Quản lý thời gianSNTP, NTP Server/Client, IEEE 1588v2 PTP (software-based)
Giao thức công nghiệpEtherNet/IP, Modbus/TCP, PROFINET IO
MIBMIB-II, Ethernet-Like MIB, P-BRIDGE MIB, Q-BRIDGE MIB, Bridge MIB, RSTP MIB, RMON MIB Group 1, 2, 3, 9
Thông số chuyển mạch
Hàng ưu tiên4
Số lượng VLAN tối đa64
Dải ID VLANVID 1 to 4094
IGMP Groups256
Kích thước MAC Table16 K
Dung lượng bộ nhớ đệm1 Mbit
Giao diện
Cổng RJ4510/100BaseT(X) or 10/100/1000BaseT(X) auto negotiation speed
Cổng quang100BaseFX (SC/ST connector) and 100/1000BaseSFP slot
Cổng consoleUSB-serial console (Type B connector)
Cổng lưu trữUSB storage port (Type A connector)
Chỉ thị LEDPWR1, PWR2, STATE, FAULT, 10/100M (TP port), 100M (fiber port), 100/1000M (Gigabit port), MSTR/HEAD, CPLR/TAIL
Cảnh báo1 relay output with current carrying capacity of 1 A @ 24 VDC
Đầu vào số1 input with the same ground, but electrically isolated from the electronics.
• +13 to +30 V for state “1”
• -30 to +3 V for state “0”
• Max. input current: 8 mA
Nút bấmReset button
Cáp quang
 
Yêu cầu về nguồn
Điện áp vào12/24/48/-48 VDC, redundant dual inputs
Dòng điện vàoEDS-518E-4GTXSFP: 0.75 A @ 24 V
EDS-518E-MM-ST/SC-4GTXSFP: 0.61 A @ 24 V
EDS-518E-SS-SC-4GTXSFP: 0.61 A @ 24 V
Bảo vệ quá dòngPresent
Kết nối2 removable 4-contact terminal blocks
Bảo vệ phân cực ngượcPresent
Thông số thiết kế
VổMetal
Cấp IPIP30 protection
Kích thước94 x 135 x 137 mm (3.7 x 5.31 x 5.39 in)
Trọng  lượng1,518 g (3.35 lb)
Lắp đặtDIN-rail mounting, wall mounting (with optional kit)
Điều kiện môi trường
Nhiệt độ hoạt độngStandard Models: -10 to 60°C (14 to 140°F)
Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F)
Nhiệt độ lưu trữ-40 to 85°C (-40 to 185°F)
Độ ẩm tương đối5 to 95% (non-condensing)
Các chứng nhận và tiêu chuẩn
An toànUL 508
Khu vực nguy hiểmUL/cUL Class 1 Division 2 Groups A/B/C/D,ATEX Zone 2 Ex nA nC IIC
EMCEN 61000-6-2/6-4
EMICISPR 22, FCC Part 15B Class A
EMSIEC 61000-4-2 ESD: Contact: 8 kV; Air: 15 kV
IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m
IEC 61000-4-4 EFT: Power: 4 kV; Signal: 4 kV
IEC 61000-4-5 Surge: Power: 4 kV; Signal: 4 kV
IEC 61000-4-6 CS: Signal: 10 V
IEC 61000-4-8
Trạm biến ápIEC 61850-3, IEEE 1613
Kiểm soát lưu lượngNEMA TS2
Đường sắtEN 50121-4
ShockIEC 60068-2-27
Rơi tự doIEC 60068-2-32
Chống rungIEC 60068-2-6 
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures)
Thời gian723,953 hrs
Tiêu chuẩnTelcordia (Bellcore), GB

Thông tin đặt hàng

Model No.Mô tả
EDS-518E-4GTXSFPBộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 14 cổng 10/100BaseT(X), 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 10/100/1000BaseSFP, -10~60°C
EDS-518E-4GTXSFP-TBộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 14 cổng 10/100BaseT(X), 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 10/100/1000BaseSFP, -40~75°C
EDS-518E-MM-SC-4GTXSFPBộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 12 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng multimode 100BaseFX (SC) và 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 10/100/1000BaseSFP, -10~60°C
EDS-518E-MM-SC-4GTXSFP-TBộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 12 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng multimode 100BaseFX (SC) và 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 10/100/1000BaseSFP, -40~75°C
EDS-518E-MM-ST-4GTXSFPBộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 12 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng multimode 100BaseFX (ST) và 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 10/100/1000BaseSFP, -10~60°C
EDS-518E-MM-ST-4GTXSFP-TBộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 12 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng multimode 100BaseFX (ST) và 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 10/100/1000BaseSFP, -40~75°C
EDS-518E-SS-SC-4GTXSFPBộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 12 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng single mode 100BaseFX (SC) và 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 10/100/1000BaseSFP, -10~60°C
EDS-518E-SS-SC-4GTXSFP-TBộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 12 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng single mode 100BaseFX (SC) và 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 10/100/1000BaseSFP, -40~75°C

Modules

SFP-1G Series

Model No.Description
SFP-1G10ALCModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 10km, 0~60°C
SFP-1G10ALC-TModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 10km, -40~85°C
SFP-1G10BLCModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 10km, 0~60°C
SFP-1G10BLC-TModule SFP 10GBase WDM, type B, LC, 10km, -40~85°C
SFP-1G20ALCModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 20km, 0~60°C
SFP-1G20ALC-TModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 20km, -40~85°C
SFP-1G20BLCModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 20km, 0~60°C
SFP-1G20BLC-TModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 20km, -40~85°C
SFP-1G40ALCModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 40km, 0~60°C
SFP-1G40ALC-TModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 40km, -40~85°C
SFP-1G40BLCModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 40km, 0~60°C
SFP-1G40BLC-TModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 40km, -40~85°C
SFP-1GEZXLCModule SFP 1000BaseEZX, LC, 110km, 0~60°C
SFP-1GEZXLC-120Module SFP 1000BaseEZX, LC, 120km, 0~60°C
SFP-1GLHLCModule SFP 1000BaseSFP, LC, 30km, 0~60°C
SFP-1GLHLC-TModule SFP 1000BaseSFP, LC, 30km, -40~85°C
SFP-1GLHXLCModule SFP 1000BaseLHX, LC, 40km, 0~60°C
SFP-1GLHXLC-TModule SFP 1000BaseLHX, LC, 40km, -40~85°C
SFP-1GLSXLCModule SFP 1000BaseSX+, LC, 2km, 0~60°C
SFP-1GLSXLC-TModule SFP 1000BaseSX+, LC, 2km, -40~85°C
SFP-1GLXLCModule SFP 1000BaseLX, LC, 10km, 0~60°C
SFP-1GLXLC-TModule SFP 1000BaseLX, LC, 10km, -40~85°C
SFP-1GSXLCModule SFP 1000BaseLX, LC, 0.5km, 0~60°C
SFP-1GSXLC-TModule SFP 1000BaseLX, LC, 0.5km, -20~75°C
SFP-1GZXLCModule SFP 1000BaseZX, LC, 80km, 0~60°C
SFP-1GZXLC-TModule SFP 1000BaseZX, LC, 80km, -40~85°C

SFP-1FE Series

Model No.Mô tả
SFP-1FELLC-TModule SFP 100Base single mode, LC, 80km, -40~85°C
SFP-1FEMLC-TModule SFP 100Base multi mode, LC, 4km, -40~85°C
SFP-1FESLC-TModule SFP 100Base single mode LC, 40km, -40~85°C

Phụ kiện tùy chọn

Model No.Mô tả
EDS-SNMP OPC Server ProPhần mềm EDS-SNMP OPC Server và tài liệu hướng dẫn sử dụng

Bộ nguồn

Model No.Mô tả
DR-4524Bộ nguồn 45W/2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail)
MDR-60-24Bộ nguồn 60W/2.5A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C
MDR-40-24Bộ nguồn 40W/1.7A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C
DR-75-24Bộ nguồn 75W/3.2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail)
DR-120-24Bộ nguồn 120W/5A, 24 VDC, đầu vào 88 -132 VAC/176 -264 VAC (chọn bằng switch)

Phần mềm dùng thử

Model No.Mô tả
MXviewPhần mềm quản lý mạng công nghiệp
MXconfigCông cụ cấu hình mạng công nghiệp
MXstudio Industrial Network Management SuiteBộ quản lý mạng công nghiệp cho cài đặt, vận hành, bảo trì và chẩn đoán

FAQ: Hạ tầng mạng của bạn đã sẵn sàng cho IIoT

Xu hướng IIoT nhằm cải thiện hiệu quả và năng suất thông qua việc kết nối các thiết bị khác nhau cũng như thu thập và phân tích khối lượng lớn dữ liệu để cung cấp thông tin chính xác. Tuy nhiên, trước khi đạt được các lợi ích của IIoT, người dùng cần đảm bảo sự sẵn sàng của cơ sở hạ tầng thông việc trả lời 05 câu hỏi hay được đề cập nhất.

FAQ_cover
2015 Industrial Ethernet Solutions Brochure

Xây dựng kết nối SMART để tăng cường các cơ hội trong IoT công nghiệp

IIoT đang phát triển để đạt được tất cả các loại tự động hóa thông tin. Dẫn đầu xu hướng IIoT sẽ giúp tăng năng suất, điều này chủ yếu phụ thuộc vào hiệu quả hoạt động cao và tính sẵn sàng của kết nối hệ thống mạng. Danh mục sản phẩm toàn diện của Moxa, vượt xa các tiêu chuẩn Ethernet công nghiệp, mang lại những lợi ích vượt trội cho các ứng dụng IIoT.

 

Download IES 2015 Brochure!

White Paper

Năm thách thức tương lai cho các switch Ethernet công nghiệp

Theo  nghiên cứu được tiến hành bởi IMS, số lượng các switch công nghiệp ở cấp điểu khiển và giám sát trên toàn cầu đã tăng không ngừng với tốc độ đạt khoảng 15% từ năm 2010 đến 2015. Tuy nhiên, số lượng các switch công nghiệp tại cấp trường sẽ tăng trung bình khoảng 36%. Các con số thống kê này, cho thấy sự phát triển ổn định của công nghệ Ethernet công nghiệp  nhưng cũng đặt ra nhiều nguy cơ tiềm ẩn với tính khả dụng của hệ thống mạng do các thách thức của môi trường cấp trường. Tài liệu  này sẽ thảo luận cách thức hệ thống mạng Ethernet công nghiệp trong tương lai, các thử thách mới cho tính ổn định của switch, khả năng sẵn sàng của băng thông, tính bảo mật, khả năng quản lý và dự phòng hệ thống mạng.

 EDS_WP

backtotop
switch-cng-nghip-14-cng-fast-ethernet-4-cng-giga-eds-518e-moxa