Switch công nghiệp, managed, 14 cổng Fast Ethernet, 4 cổng Giga
EDS-518E là switch công nghiệp loại managed, hỗ trợ 18 cổng trong đó có 4 cổng combo tốc độ Giga (RJ45 hoặc SFP slots) với 1 thiết kế nhỏ gọn cho truyền thông quang. 14 cổng Fast Ethernet với sự kết hợp đa dạng của cổng đồng và quang khiến EDS-518E trở nên linh hoạt hơn trong việc thiết kế ứng dụng và hệ thống mạng. Dự phòng Turbo Ring, Turbo Chain, RSTP/STP và MSTP giúp tăng cường tính ổn định và khả dụng của hệ thống EDS-518E cũng hỗ trợ tính năng quản lý và bảo mật nâng cao.
Hơn nữa, EDS-518E được thiết kế đặc biệt cho môi trường công nghiệp khắc nghiệt với không gian lắp đặt có hạn và yêu cầu về cấp độ bảo vệ cao như hàng hải, đường sắt, dầu khí, tự động hóa nhà máy và tự động hóa quy trình.
Công nghệ | |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.3 for 10BaseT IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX IEEE 802.3ab for 1000BaseT(X) IEEE 802.3z for 1000BaseX IEEE 802.3x for Flow Control IEEE 802.1D-2004 for Spanning Tree Protocol IEEE 802.1w for Rapid STP IEEE 802.1s for Multiple Spanning Tree Protocol IEEE 802.1Q for VLAN Tagging IEEE 802.1p for Class of Service IEEE 802.1x for Authentication IEEE 802.3ad for Port Trunk with LACP |
Phần mềm | |
Quản lý | IPv4/IPv6, SNMP v1/v2c/v3, LLDP, Port Mirror, DDM, Fiber Check, RMON, DHCP Server/Client, DHCP Option 66/67/82, BootP, TFTP, SMTP, RARP, Telnet, Syslog, SNMP Inform, Flow Control, Back Pressure Flow Control |
Lọc | 802.1Q VLAN, Port-Based VLAN, GVRP, IGMP v1/v2/v3, GMRP |
Giao thức dự phòng | STP, RSTP, MSTP, Turbo Ring v1/v2, Turbo Chain, Link Aggregation |
Bảo mật | RADIUS, TACACS+, SSL, SSH, Broadcast Storm Protection, Port Lock |
Quản lý thời gian | SNTP, NTP Server/Client, IEEE 1588v2 PTP (software-based) |
Giao thức công nghiệp | EtherNet/IP, Modbus/TCP, PROFINET IO |
MIB | MIB-II, Ethernet-Like MIB, P-BRIDGE MIB, Q-BRIDGE MIB, Bridge MIB, RSTP MIB, RMON MIB Group 1, 2, 3, 9 |
Thông số chuyển mạch | |
Hàng ưu tiên | 4 |
Số lượng VLAN tối đa | 64 |
Dải ID VLAN | VID 1 to 4094 |
IGMP Groups | 256 |
Kích thước MAC Table | 16 K |
Dung lượng bộ nhớ đệm | 1 Mbit |
Giao diện | |
Cổng RJ45 | 10/100BaseT(X) or 10/100/1000BaseT(X) auto negotiation speed |
Cổng quang | 100BaseFX (SC/ST connector) and 100/1000BaseSFP slot |
Cổng console | USB-serial console (Type B connector) |
Cổng lưu trữ | USB storage port (Type A connector) |
Chỉ thị LED | PWR1, PWR2, STATE, FAULT, 10/100M (TP port), 100M (fiber port), 100/1000M (Gigabit port), MSTR/HEAD, CPLR/TAIL |
Cảnh báo | 1 relay output with current carrying capacity of 1 A @ 24 VDC |
Đầu vào số | 1 input with the same ground, but electrically isolated from the electronics. • +13 to +30 V for state “1” • -30 to +3 V for state “0” • Max. input current: 8 mA |
Nút bấm | Reset button |
Cáp quang | |
Yêu cầu về nguồn | |
Điện áp vào | 12/24/48/-48 VDC, redundant dual inputs |
Dòng điện vào | EDS-518E-4GTXSFP: 0.75 A @ 24 V EDS-518E-MM-ST/SC-4GTXSFP: 0.61 A @ 24 V EDS-518E-SS-SC-4GTXSFP: 0.61 A @ 24 V |
Bảo vệ quá dòng | Present |
Kết nối | 2 removable 4-contact terminal blocks |
Bảo vệ phân cực ngược | Present |
Thông số thiết kế | |
Vổ | Metal |
Cấp IP | IP30 protection |
Kích thước | 94 x 135 x 137 mm (3.7 x 5.31 x 5.39 in) |
Trọng lượng | 1,518 g (3.35 lb) |
Lắp đặt | DIN-rail mounting, wall mounting (with optional kit) |
Điều kiện môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | Standard Models: -10 to 60°C (14 to 140°F) Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 to 85°C (-40 to 185°F) |
Độ ẩm tương đối | 5 to 95% (non-condensing) |
Các chứng nhận và tiêu chuẩn | |
An toàn | UL 508 |
Khu vực nguy hiểm | UL/cUL Class 1 Division 2 Groups A/B/C/D,ATEX Zone 2 Ex nA nC IIC |
EMC | EN 61000-6-2/6-4 |
EMI | CISPR 22, FCC Part 15B Class A |
EMS | IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 8 kV; Air: 15 kV IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m IEC 61000-4-4 EFT: Power: 4 kV; Signal: 4 kV IEC 61000-4-5 Surge: Power: 4 kV; Signal: 4 kV IEC 61000-4-6 CS: Signal: 10 V IEC 61000-4-8 |
Trạm biến áp | IEC 61850-3, IEEE 1613 |
Kiểm soát lưu lượng | NEMA TS2 |
Đường sắt | EN 50121-4 |
Shock | IEC 60068-2-27 |
Rơi tự do | IEC 60068-2-32 |
Chống rung | IEC 60068-2-6 |
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures) | |
Thời gian | 723,953 hrs |
Tiêu chuẩn | Telcordia (Bellcore), GB |
Thông tin đặt hàng
Model No. | Mô tả |
EDS-518E-4GTXSFP | Bộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 14 cổng 10/100BaseT(X), 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 10/100/1000BaseSFP, -10~60°C |
EDS-518E-4GTXSFP-T | Bộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 14 cổng 10/100BaseT(X), 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 10/100/1000BaseSFP, -40~75°C |
EDS-518E-MM-SC-4GTXSFP | Bộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 12 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng multimode 100BaseFX (SC) và 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 10/100/1000BaseSFP, -10~60°C |
EDS-518E-MM-SC-4GTXSFP-T | Bộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 12 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng multimode 100BaseFX (SC) và 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 10/100/1000BaseSFP, -40~75°C |
EDS-518E-MM-ST-4GTXSFP | Bộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 12 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng multimode 100BaseFX (ST) và 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 10/100/1000BaseSFP, -10~60°C |
EDS-518E-MM-ST-4GTXSFP-T | Bộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 12 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng multimode 100BaseFX (ST) và 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 10/100/1000BaseSFP, -40~75°C |
EDS-518E-SS-SC-4GTXSFP | Bộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 12 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng single mode 100BaseFX (SC) và 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 10/100/1000BaseSFP, -10~60°C |
EDS-518E-SS-SC-4GTXSFP-T | Bộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 12 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng single mode 100BaseFX (SC) và 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 10/100/1000BaseSFP, -40~75°C |
Modules
SFP-1G Series
Model No. | Description |
SFP-1G10ALC | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 10km, 0~60°C |
SFP-1G10ALC-T | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 10km, -40~85°C |
SFP-1G10BLC | Module SFP 1000Base WDM, type B, LC, 10km, 0~60°C |
SFP-1G10BLC-T | Module SFP 10GBase WDM, type B, LC, 10km, -40~85°C |
SFP-1G20ALC | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 20km, 0~60°C |
SFP-1G20ALC-T | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 20km, -40~85°C |
SFP-1G20BLC | Module SFP 1000Base WDM, type B, LC, 20km, 0~60°C |
SFP-1G20BLC-T | Module SFP 1000Base WDM, type B, LC, 20km, -40~85°C |
SFP-1G40ALC | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 40km, 0~60°C |
SFP-1G40ALC-T | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 40km, -40~85°C |
SFP-1G40BLC | Module SFP 1000Base WDM, type B, LC, 40km, 0~60°C |
SFP-1G40BLC-T | Module SFP 1000Base WDM, type B, LC, 40km, -40~85°C |
SFP-1GEZXLC | Module SFP 1000BaseEZX, LC, 110km, 0~60°C |
SFP-1GEZXLC-120 | Module SFP 1000BaseEZX, LC, 120km, 0~60°C |
SFP-1GLHLC | Module SFP 1000BaseSFP, LC, 30km, 0~60°C |
SFP-1GLHLC-T | Module SFP 1000BaseSFP, LC, 30km, -40~85°C |
SFP-1GLHXLC | Module SFP 1000BaseLHX, LC, 40km, 0~60°C |
SFP-1GLHXLC-T | Module SFP 1000BaseLHX, LC, 40km, -40~85°C |
SFP-1GLSXLC | Module SFP 1000BaseSX+, LC, 2km, 0~60°C |
SFP-1GLSXLC-T | Module SFP 1000BaseSX+, LC, 2km, -40~85°C |
SFP-1GLXLC | Module SFP 1000BaseLX, LC, 10km, 0~60°C |
SFP-1GLXLC-T | Module SFP 1000BaseLX, LC, 10km, -40~85°C |
SFP-1GSXLC | Module SFP 1000BaseLX, LC, 0.5km, 0~60°C |
SFP-1GSXLC-T | Module SFP 1000BaseLX, LC, 0.5km, -20~75°C |
SFP-1GZXLC | Module SFP 1000BaseZX, LC, 80km, 0~60°C |
SFP-1GZXLC-T | Module SFP 1000BaseZX, LC, 80km, -40~85°C |
SFP-1FE Series
Model No. | Mô tả |
SFP-1FELLC-T | Module SFP 100Base single mode, LC, 80km, -40~85°C |
SFP-1FEMLC-T | Module SFP 100Base multi mode, LC, 4km, -40~85°C |
SFP-1FESLC-T | Module SFP 100Base single mode LC, 40km, -40~85°C |
Phụ kiện tùy chọn
Model No. | Mô tả |
EDS-SNMP OPC Server Pro | Phần mềm EDS-SNMP OPC Server và tài liệu hướng dẫn sử dụng |
Bộ nguồn
Model No. | Mô tả |
DR-4524 | Bộ nguồn 45W/2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail) |
MDR-60-24 | Bộ nguồn 60W/2.5A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C |
MDR-40-24 | Bộ nguồn 40W/1.7A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C |
DR-75-24 | Bộ nguồn 75W/3.2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail) |
DR-120-24 | Bộ nguồn 120W/5A, 24 VDC, đầu vào 88 -132 VAC/176 -264 VAC (chọn bằng switch) |
Phần mềm dùng thử
Model No. | Mô tả |
MXview | Phần mềm quản lý mạng công nghiệp |
MXconfig | Công cụ cấu hình mạng công nghiệp |
MXstudio Industrial Network Management Suite | Bộ quản lý mạng công nghiệp cho cài đặt, vận hành, bảo trì và chẩn đoán |
FAQ: Hạ tầng mạng của bạn đã sẵn sàng cho IIoT Xu hướng IIoT nhằm cải thiện hiệu quả và năng suất thông qua việc kết nối các thiết bị khác nhau cũng như thu thập và phân tích khối lượng lớn dữ liệu để cung cấp thông tin chính xác. Tuy nhiên, trước khi đạt được các lợi ích của IIoT, người dùng cần đảm bảo sự sẵn sàng của cơ sở hạ tầng thông việc trả lời 05 câu hỏi hay được đề cập nhất. | |
2015 Industrial Ethernet Solutions Brochure Xây dựng kết nối SMART để tăng cường các cơ hội trong IoT công nghiệp IIoT đang phát triển để đạt được tất cả các loại tự động hóa thông tin. Dẫn đầu xu hướng IIoT sẽ giúp tăng năng suất, điều này chủ yếu phụ thuộc vào hiệu quả hoạt động cao và tính sẵn sàng của kết nối hệ thống mạng. Danh mục sản phẩm toàn diện của Moxa, vượt xa các tiêu chuẩn Ethernet công nghiệp, mang lại những lợi ích vượt trội cho các ứng dụng IIoT.
| |
White Paper Năm thách thức tương lai cho các switch Ethernet công nghiệp Theo nghiên cứu được tiến hành bởi IMS, số lượng các switch công nghiệp ở cấp điểu khiển và giám sát trên toàn cầu đã tăng không ngừng với tốc độ đạt khoảng 15% từ năm 2010 đến 2015. Tuy nhiên, số lượng các switch công nghiệp tại cấp trường sẽ tăng trung bình khoảng 36%. Các con số thống kê này, cho thấy sự phát triển ổn định của công nghệ Ethernet công nghiệp nhưng cũng đặt ra nhiều nguy cơ tiềm ẩn với tính khả dụng của hệ thống mạng do các thách thức của môi trường cấp trường. Tài liệu này sẽ thảo luận cách thức hệ thống mạng Ethernet công nghiệp trong tương lai, các thử thách mới cho tính ổn định của switch, khả năng sẵn sàng của băng thông, tính bảo mật, khả năng quản lý và dự phòng hệ thống mạng. |
switch-cng-nghip-14-cng-fast-ethernet-4-cng-giga-eds-518e-moxa