Đặc điểm và tính năng

  • Hỗ trợ lên đến 3 cổng Giga cho dự phòng mạch vòng và uplink
  • Công nghệ Turbo Ring, Turbo Chain (thời gian khôi phục <20ms @ 250 switch) và RSTP/STP cho dự phòng mạng
  • RADIUS, TACACS+, SNMPv3, IEEE 802.1x, HTTPS và SSH nâng cao tính năng bảo mật của hệ thống mạng
  • Hỗ trợ giao thức EtherNet/IP, PROFINET và Modbus/TCP cho giám sát và quản lý thiết bị
  • Hỗ trợ MXstudio, quản lý hệ thống mạng dễ dàng và trực quan
  • V-ON™ đảm bảo phục hồi hệ thống mạng video và dữ liệu multicast trong khoảng thời gian mili giây

Giới thiệu

EDS-510E là switch managed, Giga, được thiết kế phục vụ cho các ứng dụng đặc biệt quan trọng như tự động hóa nhà  máy, ITS, quản lý quá trình. 3 cổng Giga cho phép linh hoạt trong việc xây dựng mạch Turbo Ring nhằm mục đích dự phòng và một cổng còn lại hỗ trợ việc upink. Switch này sử dụng giao diện USB để cấu hình, sao lưu file hệ thống, cập nhật firmware khiến việc quản lý trở nên dễ dàng hơn.

Công nghệ
Tiêu chuẩnIEEE 802.3 for 10BaseT
IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX
IEEE 802.3ab for 1000BaseT(X)
IEEE 802.3z for 1000BaseX
IEEE 802.3x for Flow Control
IEEE 802.1D-2004 for Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1w for Rapid STP
IEEE 802.1s for Multiple Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1Q for VLAN Tagging
IEEE 802.1p for Class of Service
IEEE 802.1X for Authentication
IEEE 802.3ad for Port Trunk with LACP
Phần mềm
Quản lýIPv4/IPv6, SNMP v1/v2c/v3, LLDP, Port Mirror, DDM, RMON, DHCP Server/Client, DHCP Option 66/67/82, BootP, TFTP, SMTP, RARP, Telnet, Syslog, SNMP Inform, Flow Control, Back Pressure Flow Control
Lọc802.1Q VLAN, Port-Based VLAN, GVRP, IGMP v1/v2/v3, GMRP
Giao thức dự phòngSTP, RSTP, MSTP, Turbo Ring v1/v2, Turbo Chain, Link Aggregation
Bảo mậtRADIUS, TACACS+, SSL, SSH, Broadcast Storm Protection, Port Lock
Quản lý thời gianSNTP, NTP Server/Client, IEEE 1588v2 PTP (software-based)
Giao thức công nghiệpEtherNet/IP, Modbus/TCP, PROFINET IO
MIBMIB-II, Ethernet-Like MIB, P-BRIDGE MIB, Q-BRIDGE MIB, Bridge MIB, RSTP MIB, RMON MIB Group 1, 2, 3, 9
Thông số chuyển mạch
Hàng ưu tiênHàng ưu tiên
Số lượng VLAN tối đaSố lượng VLAN tối đa
Dải ID VLANDải ID VLAN
IGMP GroupsIGMP Groups
Kích thước MAC TableKích thước MAC Table
Dung lượng bộ nhớ đệm1 Mbit
Giao diện
Cổng RJ4510/100BaseT(X) or 10/100/1000BaseT(X) auto negotiation speed
Cổng quang100/1000BaseSFP slot
Cổng consoleUSB-serial console (Type B connector)
Cổng lưu trữUSB storage (Type A connector for ABC-02-USB)
DIP SwitchesTurbo Ring, Master, Coupler, Reserve
Cản báo1 relay output with current carrying capacity of 1 A @ 24 VDC
Đầu vào số1 input with the same ground, but electrically isolated from the electronics.
• +13 to +30 V for state “1”
• -30 to +3 V for state “0”
• Max. input current: 8 mA
ButtonReset button
Yêu cầu về nguồn
Điện áp vào12/24/48/-48 VDC, redundant dual inputs
Điện áp hoạt động9.6 to 60 VDC
Dòng điện vào0.58 A @ 24 V
Bảo vệ quá dòngPresent
Kết nối2 removable 4-contact terminal blocks
Bảo vệ phân cực ngượcPresent
Thông số thiết kế
VỏMetal
Cấp IPIP30 protection
Kích thước79.2 x 135 x 116 mm (3.12 x 5.31 x 4.57 in)
Trọng  lượng1690 g (3.73 lb)
Lắp đặtDIN-rail mounting, wall mounting (with optional kit)
Điều kiện môi trường
Nhiệt độ hoạt độngStandard Models: -10 to 60°C (14 to 140°F)
Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F)
Nhiệt độ lưu trữ-40 to 85°C (-40 to 185°F)
Độ ẩm tương đối5 to 95% (non-condensing)
Các chứng nhận và tiêu chuẩn
An toànUL 508
Khu vực nguy hiểmUL/cUL Class I Division 2 Groups A/B/C/D, ATEX Zone 2 Ex nA nC IIC T4 Gc
EMCEN 61000-6-2/6-4
EMICISPR 22, FCC Part 15B Class A
EMSIEC 61000-4-2 ESD: Contact: 8 kV; Air: 15 kV
IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m
IEC 61000-4-4 EFT: Power: 4 kV; Signal: 4 kV
IEC 61000-4-5 Surge: Power: 4 kV; Signal: 4 kV
IEC 61000-4-6 CS: Signal: 10 V
IEC 61000-4-8
Trạm điệnIEC 61850-3, IEEE 1613
Kiểm soát lưu lượngNEMA TS2
Đường sắtEN 50121-4
Hàng hảiDNV, GL, LR, ABS, NK
ShockIEC 60068-2-27
Rơi tự doIEC 60068-2-32
Chống rungIEC 60068-2-6 
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures)
Thời gian723,532 hours
Tiêu chuẩnTelcordia (Bellcore), GB

Thông tin đặt hàng

Model No.Mô tả
EDS-510E-3GTXSFPBộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 7 cổng 10/100BaseT(X), 3 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 3 cổng 100/1000BaseSFP, -10~60°C
EDS-510E-3GTXSFP-TBộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 7 cổng 10/100BaseT(X), 3 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 3 cổng 100/1000BaseSFP, -40~75°C

Compatible Modules

SFP-1G Series

Model No.Mô tả
SFP-1G10ALCModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 10km, 0~60°C
SFP-1G10ALC-TModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 10km, -40~85°C
SFP-1G10BLCModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 10km, 0~60°C
SFP-1G10BLC-TModule SFP 10GBase WDM, type B, LC, 10km, -40~85°C
SFP-1G20ALCModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 20km, 0~60°C
SFP-1G20ALC-TModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 20km, -40~85°C
SFP-1G20BLCModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 20km, 0~60°C
SFP-1G20BLC-TModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 20km, -40~85°C
SFP-1G40ALCModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 40km, 0~60°C
SFP-1G40ALC-TModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 40km, -40~85°C
SFP-1G40BLCModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 40km, 0~60°C
SFP-1G40BLC-TModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 40km, -40~85°C
SFP-1GEZXLCModule SFP 1000BaseEZX, LC, 110km, 0~60°C
SFP-1GEZXLC-120Module SFP 1000BaseEZX, LC, 120km, 0~60°C
SFP-1GLHLCModule SFP 1000BaseSFP, LC, 30km, 0~60°C
SFP-1GLHLC-TModule SFP 1000BaseSFP, LC, 30km, -40~85°C
SFP-1GLHXLCModule SFP 1000BaseLHX, LC, 40km, 0~60°C
SFP-1GLHXLC-TModule SFP 1000BaseLHX, LC, 40km, -40~85°C
SFP-1GLSXLCModule SFP 1000BaseSX+, LC, 2km, 0~60°C
SFP-1GLSXLC-TModule SFP 1000BaseSX+, LC, 2km, -40~85°C
SFP-1GLXLCModule SFP 1000BaseLX, LC, 10km, 0~60°C
SFP-1GLXLC-TModule SFP 1000BaseLX, LC, 10km, -40~85°C
SFP-1GSXLCModule SFP 1000BaseLX, LC, 0.5km, 0~60°C
SFP-1GSXLC-TModule SFP 1000BaseLX, LC, 0.5km, -20~75°C
SFP-1GZXLCModule SFP 1000BaseZX, LC, 80km, 0~60°C
SFP-1GZXLC-TModule SFP 1000BaseZX, LC, 80km, -40~85°C

SFP-1FE Series

Model No.Mô tả
SFP-1FELLC-TModule SFP 100Base single mode, LC, 80km, -40~85°C
SFP-1FEMLC-TModule SFP 100Base multi mode, LC, 4km, -40~85°C
SFP-1FESLC-TModule SFP 100Base single mode LC, 40km, -40~85°C

Phụ kiện tùy chọn

Model No.Mô tả
EDS-SNMP OPC Server ProPhần mềm EDS-SNMP OPC Server và tài liệu hướng dẫn sử dụng

Bộ nguồn

Model No.Mô tả
DR-4524Bộ nguồn 45W/2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail)
MDR-60-24Bộ nguồn 60W/2.5A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C
MDR-40-24Bộ nguồn 40W/1.7A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C
DR-75-24Bộ nguồn 75W/3.2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail)
DR-120-24Bộ nguồn 120W/5A, 24 VDC, đầu vào 88 -132 VAC/176 -264 VAC (chọn bằng switch)

Phụ kiện lắp đặt cho AP không dây

Model No.Mô tả
WK-51-01Phụ kiện lắp trên tường, rộng 51mm

Automatic Backup Configurators

Model No.Mô tả
Automatic Backup Configurator ABC-02-USBUSB lưu trữ cấu hình, firmware nâng cấp và lưu trữ log file dùng cho Managed switch và Router, 0 ~ 60°C

Phụ kiện lắp đặt

Model No.Mô tả
RK-4UBộ Rackmont 19″, 4U

Phần mềm dùng thử

Model No.Mô tả
MXviewPhần mềm quản lý mạng công nghiệp
MXconfigCông cụ cấu hình mạng công nghiệp
MXstudio Industrial Network Management SuiteBộ quản lý mạng công nghiệp cho cài đặt, vận hành, bảo trì và chẩn đoán

FAQ: Hạ tầng mạng của bạn đã sẵn sàng cho IIoT

Xu hướng IIoT nhằm cải thiện hiệu quả và năng suất thông qua việc kết nối các thiết bị khác nhau cũng như thu thập và phân tích khối lượng lớn dữ liệu để cung cấp thông tin chính xác. Tuy nhiên, trước khi đạt được các lợi ích của IIoT, người dùng cần đảm bảo sự sẵn sàng của cơ sở hạ tầng thông việc trả lời 05 câu hỏi hay được đề cập nhất.

FAQ_cover

White Paper  NEW!

Bảo vệ các thiết bị mạng với tiêu chuẩn IEC 62443-4-2 – Những điều nên biết

An ninh mạng được coi là một trong những mối quan tâm chính khi quản lý hệ thống mạng công nghiệp. Tiêu chuẩn ISA/IEC 62443 đã phát triển hơn 15 năm qua để cung cấp cho các nhà vận hành hệ thống mạng quy trình thực hiện tốt nhất mà nếu tuân thủ theo thì gần như có thể vô hiệu hóa các mối đe dọa an ninh đối với các thiết bị đầu cuối trong hệ thống mạng công nghiệp.

EDS_WP

Thử nghiệm về độ bền chắc của dòng switch EDS-E

Giới thiệu thế hệ tiếp theo của switch Ethernet công nghiệp

backtotop
switch-cng-nghip-7-cng-fast-ethernet-3-cng-giga-eds-510e