Đặc điểm và tính năng

  • Giao diện dòng lệnh hỗ trợ cấu hình nhanh chóng các tính năng quản lý chính
  • Đạt chứng nhận của IPv6 Logo Committee
  • DHCP Option 82 cho phép gán địa chỉ IP với các nguyên tắc khác nhau
  • Hỗ trợ giao thức Ethernet/IP và Modbus TCP cho quản lý và giám sát thiết bị
  • Tương thích với giao thức Ethernet/IP và PROFINET cho truyền dữ liệu trong suốt
  • Công nghệ Turbo Ring và Turbo Chain (thời gian khôi phục <20ms) và RSTP/STP cho dự phòng hệ thống mạng
  • Triển khai VLAN dựa trên cổng, IEEE 802.1Q VLAN và GVRP, dễ dàng quy hoạch hệ thốn mạng
  • QoS (IEEE 802.1p và TOS/DiffServ)
  • RMON cho phép giám sát hệ thống mạng hiệu quả
  • SNMPv1/v2c/v3 hỗ trợ bảo mật quản lý mạng ở các mức độ khác nhau
  • Quản lý băng thông giúp nhăn chặn trạng thái không mong muốn của hệ thống mạng
  • Port mirroring cho hiệu chỉnh lỗi online

Giới thiệu

Dòng EDS-408A 3 Fiber là dòng switch công nghiệp, managed có 8 cổng trong đó có 3 cổng quang với thiết kế mỏng. Với thiết kế 3 công quang, khiến EDS-408A 3 Fiber là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp như hệ thống mạng cho nông trại gió mà cần khả năng truyền xa.Truyền quang mang lại lợi ích lớn trong việc chống nhiễu điện từ qua đó ngăn chặn tình trạng truyền dữ liệu không ổn định và mất dữ liệu. EDS-408A 3 Fiber với thiết kế không quạt và hoạt động trong nhiệt độ  từ -40 – 75°C. Hơn nữa, switch này hỗ trợ các tính năng quản lý hữu ích như Turbo Ring, vòng ghép nối, triển khai VLAN dựa trên cổng, QoS, RMON, quản lý băng thông, port mirroring và cảnh báo bằng email hoặc rơ le.

Công nghệ
Tiêu chuẩnIEEE 802.3 for 10BaseT IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX IEEE 802.3x for Flow Control IEEE 802.1D-2004 for Spanning Tree Protocol IEEE 802.1w for Rapid STP IEEE 802.1p for Class of Service IEEE 802.1Q for VLAN Tagging
Giao thứcIGMPv1/v2, GMRP, GVRP, SNMPv1/v2c/v3, DHCP Server/Client, TFTP, SNTP, SMTP, RARP, RMON, HTTP, Telnet, Syslog, DHCP Option 66/67/82, BootP, LLDP, EtherNet/IP, Modbus/TCP, IPv6, NTP Server/Client
MIBMIB-II, Ethernet-Like MIB, P-BRIDGE MIB, Bridge MIB, RSTP MIB, RMON MIB Group 1, 2, 3, 9
Điều khiển luồng dữ liệuIEEE 802.3x flow control, back pressure flow control
Thông số chuyển mạch
Kích thước MAC Table8 K
Dung lượng bộ nhớ đệm1 Mbit
Giao diện
Cổng quang100BaseFX ports (SC/ST connector)
Cổng RJ4510/100BaseT(X) auto negotiation speed, Full/Half duplex mode, and auto MDI/MDI-X connection
Cổng consoleRS-232 (RJ45 connector)
DIP SwitchesTurbo Ring, Master, Coupler, Reserve
Chỉ thị LEDPWR1, PWR2, FAULT, MSTR/HEAD, CPLR/TAIL, 10/100M
Cảnh báo1 relay output with current carrying capacity of 1 A @ 24 VDC
Thông số cáp quang
 
Yêu cầu về nguồn
Điện áp vào24 VDC (12 to 45 VDC), redundant dual inputs
Dòng điện vào0.32 A @ 24 V
Bảo vệ quá dòngPresent
Kết nối1 removable 6-contact terminal block
Bảo vệ phân cực ngượcPresent
Thông số thiết kế
VỏMetal, IP30 protection
Kích thước53.6 x 135 x 105 mm (2.11 x 5.31 x 4.13 in)
Trọng lượng890 g
Lắp đặtDIN-Rail mounting, wall mounting (with optional kit)
Điều kiện môi trường
Nhiệt độ hoạt độngStandard Models: 0 to 60°C (32 to 140°F) Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F)
Nhiệt độ lưu trữ-40 to 85°C (-40 to 185°F)
Độ ẩm tương đối5 to 95% (non-condensing)
Các chứng nhận và tiêu chuẩn
An toànUL 508, EN 60950-1
EMIFCC Part 15 Subpart B Class A, EN 55022 Class A
EMSEN 61000-4-2 (ESD) Level 3, EN 61000-4-3 (RS) Level 3, EN 61000-4-4 (EFT) Level 3, EN 61000-4-5 (Surge) Level 3, EN 61000-4-6 (CS) Level 3; EN 61000-4-8
Hàng hảiDNV, GL, LR, ABS, NK
Đường sắtEN 50121-4
ShockIEC 60068-2-27
Rơi tự doIEC 60068-2-32
Chống rungIEC 60068-2-6
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures)
Thời gianEDS-405A Series: 392,000 hrs EDS-408A Series: 363,000 hrs
Cơ sở dữ liệuTelcordia (Bellcore), GB

Thông tin đặt hàng

Model No. Mô tả
EDS-408A-1M2S-SCBộ chuyển mạch công nghiệp Managed Ethernet Switch 5 cổng 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX multi mode, 2 cổng 100BaseFX single mode (SC), 0~60°C (Entry-level)
EDS-408A-1M2S-SC-TBộ chuyển mạch công nghiệp Managed Ethernet Switch 5 cổng 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX multi mode, 2 cổng 100BaseFX single mode (SC), -40~75°C (Entry-level)
EDS-408A-2M1S-SCBộ chuyển mạch công nghiệp Managed Ethernet Switch 5 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi mode, 1 cổng 100BaseFX single mode (SC), 0~60°C (Entry-level)
EDS-408A-2M1S-SC-TBộ chuyển mạch công nghiệp Managed Ethernet Switch 5 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi mode, 1 cổng 100BaseFX single mode (SC), -40~75°C (Entry-level)
EDS-408A-3M-SCBộ chuyển mạch công nghiệp Managed Ethernet Switch 5 cổng 10/100BaseT(X), 3 cổng 100BaseFX multi mode (SC), 0~60°C (Entry-level)
EDS-408A-3M-SC-TBộ chuyển mạch công nghiệp Managed Ethernet Switch 5 cổng 10/100BaseT(X), 3 cổng 100BaseFX multi mode (SC), -40~75°C (Entry-level)
EDS-408A-3M-STBộ chuyển mạch công nghiệp Managed Ethernet Switch 5 cổng 10/100BaseT(X), 3 cổng 100BaseFX multi mode (ST), 0~60°C (Entry-level)
EDS-408A-3M-ST-TBộ chuyển mạch công nghiệp Managed Ethernet Switch 5 cổng 10/100BaseT(X), 3 cổng 100BaseFX multi mode (ST), -40~75°C (Entry-level)
EDS-408A-3S-SCBộ chuyển mạch công nghiệp Managed Ethernet Switch 5 cổng 10/100BaseT(X), 3 cổng 100BaseFX single mode (SC), 0~60°C (Entry-level)
EDS-408A-3S-SC-TBộ chuyển mạch công nghiệp Managed Ethernet Switch 5 cổng 10/100BaseT(X), 3 cổng 100BaseFX single mode (SC), -40~75°C (Entry-level)

Phụ kiện tùy chọn

Model No.Mô tả
EDS-SNMP OPC Server ProPhần mềm EDS-SNMP OPC Server và tài liệu hướng dẫn sử dụng

Bộ nguồn

Model No.Mô tả
DR-4524Bộ nguồn 45W/2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail)
MDR-60-24Bộ nguồn 60W/2.5A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C
MDR-40-24Bộ nguồn 40W/1.7A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C
DR-75-24Bộ nguồn 75W/3.2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail)
DR-120-24Bộ nguồn 120W/5A, 24 VDC, đầu vào 88 -132 VAC/176 -264 VAC (chọn bằng switch)

Phụ kiện lắp đặt

Model No.Mô tả
RK-4UBộ Rackmont 19″

Hạ tầng mạng của bạn đã sẵn sàng cho IIoT

Xu hướng IIoT nhằm cải thiện hiệu quả và năng suất thông qua việc kết nối các thiết bị khác nhau cũng như thu thập và phân tích khối lượng lớn dữ liệu để cung cấp thông tin chính xác. Tuy nhiên, trước khi đạt được các lợi ích của IIoT, người dùng cần đảm bảo sự sẵn sàng của cơ sở hạ tầng thông việc trả lời 05 câu hỏi hay được đề cập nhất.

FAQ_cover
Tối ưu hóa hiệu suất và quản lý hệ thống mạng PLC

Để tăng cường năng suất và giảm thiểu chi phí hoạt động, nhiều nhà sản xuất và vận hành viên nhà máy đã triển khai Ethernet công nghiệp để hội tụ các các hệ thống cấp trường từ xa nhằm giám sát và điều khiển từ xa. Ngoài khả năng tương tác của hệ thống, tích hợp các khu vực cấp trường và hệ thống mạng Ethernet sẽ đòi hỏi tối ưu hóa hiệu suất và khả năng quản lý hệ thống mạng PLC. Tài liệu này sẽ thảo luận 3 khía cạnh trong việc tối ưu hóa hệ thống mạng PLC có thể đảm bảo tính khả dụng của mạng cao, đơn giản hóa việc giám sát, cấu hình hệ thống mạng và tối ưu hóa tính linh hoạt của hệ thống.

 PLC_WP
2015 Industrial Ethernet Solutions Brochure

Xây dựng kết nối SMART để tăng cường các cơ hội trong IoT công nghiệp

IIoT đang phát triển để đạt được tất cả các loại tự động hóa thông tin. Dẫn đầu xu hướng IIoT sẽ giúp tăng năng suất, điều này chủ yếu phụ thuộc vào hiệu quả hoạt động cao và tính sẵn sàng của kết nối hệ thống mạng. Danh mục sản phẩm toàn diện của Moxa, vượt xa các tiêu chuẩn Ethernet công nghiệp, mang lại những lợi ích vượt trội cho các ứng dụng IIoT.

 Download IES 2015 Brochure!

backtotop
switch-cng-nghip-managed-8-cng-vi-3-cng-quang-eds-408a-3-fiber