Switch công nghiệp, unmanaged, 5 và 8 cổng
Dòng EDS-205A/208A à switch công nghiệp 5 và 8 cổng hỗ trợ IEEE 802.3 và IEEE 802.3u/x, tốc độ 10/100M full/ half-duplex, MDI/MDI-X auto-sensing. Dự phòng nguồn đôi với điện áp đầu vào 12/24/48 VDC (9.6 ~ 60 VDC), 18 ~ 30 VAC có thể kết nối đồng thời với nguồn AC/DC. Được thiết kế cho môi trường công nghiệp khắc nghiệt như hàng hải (DNV/GL/LR/ABS/NK), đường sắt, đường cao tốc, hoặc các ứng dụng chuyển động (EN 50121-4/NEMA TS2/e-Mark), hoặc khu vực nguy hiểm (Class I Div. 2, ATEX Zone 2) mà tuân thủ với các tiêu chuẩn FCC, UL và CE.
EDS-205A/208A có các mã hoạt động trong dải nhiệt độ tiêu chuẩn -10~60°C hoặc dải nhiệt độ rộng -40 ~ 75°C. Tất cả các mã này đều trải qua các cuộc thử nghiệm trong buồng thử nghiệm để đảm bảo chúng đáp ứng yêu cầu đặc biệt cho các ứng dụng điều khiển tự động hóa công nghiệp. Hơn nữa, EDS-205A/208A còn có các DIP switch cho phép bật hoặc tắt chế độ bảo vệ broadcast storm tạo sự linh hoạt cho các ứng dụng công nghiệp.
Công nghệ | |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.3 for 10BaseT IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX IEEE 802.3x for Flow Control |
Phương pháp chuyển mạch | Store and Forward |
Thông số chuyển mạch | |
Kích thước MAC | 1 K |
Dung lượng bộ nhớ đệm | 512 kbit |
Giao diện | |
Cổng RJ45 | 10/100BaseT(X) auto negotiation speed, Full/Half duplex mode, and auto MDI/MDI-X connection |
Fiber Ports | 100BaseFX ports (SC/ST connector, multi-mode, single-mode) |
DIP Switches | Enable/Disable broadcast storm protection |
Yêu cầu cáp quang | |
Yêu cầu nguồn cấp | |
Điện áp vào | 12/24/48 VDC, 18 to 30 VAC (47 to 63 Hz), redundant dual inputs |
Điện áp hoạt động | 9.6 to 60 VDC, 18 to 30 VAC (47 to 63 Hz) |
Dòng điện vào | EDS-205A: 0.09 A @ 24 VEDS-205A-M/S: 0.1 A @ 24 V EDS-208A: 0.11 A @ 24 V EDS-208A-M: 0.15 A @ 24 V EDS-208A-MM/SS: 0.19 A @ 24 V |
Bảo vệ quá dòng | 1.1 A |
Kết nối | 1 removable 4-contact terminal block |
Bảo vệ phân cực ngược | Present |
Thông số thiết kế | |
Vỏ | Aluminum |
Cấp IP | IP30 protection |
Kích thước | EDS-205A Series: 30 x 115 x 70 mm (1.18 x 4.52 x 2.76 in) EDS-208A Series: 50 x 115 x 70 mm (1.96 x 4.52 x 2.76 in) |
Trọng lượng | EDS-205A Series: 175 g (0.39 lb) EDS-208A Series: 275 g (0.61 lb) |
Lắp đặt | DIN-rail mounting, wall mounting (with optional kit) |
Điều kiện môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | Standard Models: -10 to 60°C (14 to 140°F) Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 to 85°C (-40 to 185°F) |
Độ ẩm tương đối | 5 to 95% (non-condensing) |
Các tiêu chuẩn và chứng nhận | |
An toàn | UL 508 |
Khu vực nguy hiểm | UL/cUL Class 1 Division 2 Groups A/B/C/D, ATEX Zone 2 Ex nA nC IIC T4 Gc |
EMC | EN 55032/24 |
EMI | CISPR 32, FCC Part 15B Class A |
EMS | IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m IEC 61000-4-4 EFT: Power: 2 kV; Signal: 1 kV IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 2 kV IEC 61000-4-6 CS: 10 V IEC 61000-4-8 IEC 61000-4-11 |
Wheeled Vehicles | e-Mark (E1) (EDS-208A only) |
Điều khiển lưu lượng | NEMA TS2 |
Đường sắt | EN 50121-4 |
Hàng hải | DNV, GL, LR, ABS, NK |
Shock | IEC 60068-2-27 |
Rơi tự do | IEC 60068-2-32 |
Chống rung | IEC 60068-2-6 |
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures) | |
Thời gian | EDS-205A Series: 3,040,784 hrs EDS-208A Series: 2,428,212 hrs |
Tiêu chuẩn | Telcordia (Bellcore), GB |
Model No. | Mô tả |
EDS-205A | Bộ chuyển mạch Unmanaged Ethernet Switch 5 cổng 10/100BaseT(X), -10 ~ 60°C |
EDS-205A-M-SC | Bộ chuyển mạch Unmanaged Switch 4 cổng 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX multi-mode (SC), 0 ~ 60°C |
EDS-205A-M-SC-T | Bộ chuyển mạch Unmanaged Switch 4 cổng 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX multi-mode (SC), -40 ~ 75°C |
EDS-205A-M-ST | Bộ chuyển mạch Unmanaged Switch 4 cổng 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX multi-mode (ST), 0 ~ 60°C |
EDS-205A-M-ST-T | Bộ chuyển mạch Unmanaged Switch 4 cổng 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX multi-mode (ST), -40 ~ 75°C |
EDS-205A-S-SC | Bộ chuyển mạch Unmanaged Switch 4 cổng 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX single-mode (SC), 0 ~ 60°C |
EDS-205A-S-SC-T | Bộ chuyển mạch Unmanaged Switch 4 cổng 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX single-mode (SC), -40 ~ 75°C |
EDS-205A-T | Bộ chuyển mạch Unmanaged Ethernet Switch 4 cổng 10/100BaseT(X), -40 ~ 75°C |
EDS-208A | Bộ chuyển mạch Unmanaged Switch 8 cổng 10/100BaseT(X), -10 ~ 60°C |
EDS-208A-MM-SC | Bộ chuyển mạch Unmanaged Switch 6 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi-mode (SC), -10 ~ 60°C |
EDS-208A-MM-SC-T | Bộ chuyển mạch Unmanaged Switch 6 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi-mode (SC), -40 ~ 75°C |
EDS-208A-MM-ST | Bộ chuyển mạch Unmanaged Switch 6 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi-mode (ST), -10 ~ 60°C |
EDS-208A-MM-ST-T | Bộ chuyển mạch Unmanaged Switch 6 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi-mode (ST), -40 ~ 75°C |
EDS-208A-M-SC | Bộ chuyển mạch Unmanaged Switch 7 cổng 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX multi-mode (SC), -10 ~ 60°C |
EDS-208A-M-SC-T | Bộ chuyển mạch Unmanaged Switch 7 cổng 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX multi-mode (SC), -40 ~ 75°C |
EDS-208A-M-ST | Bộ chuyển mạch Unmanaged Switch 7 cổng 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX multi-mode (ST), -10 ~ 60°C |
EDS-208A-M-ST-T | Bộ chuyển mạch Unmanaged Switch 7 cổng 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX multi-mode (ST), -40 ~ 75°C |
EDS-208A-S-SC | Bộ chuyển mạch Unmanaged Switch 7 cổng 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX single-mode (SC), -10 ~ 60°C |
EDS-208A-S-SC-T | Bộ chuyển mạch Unmanaged Switch 7 cổng 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX single-mode (SC), -40 ~ 75°C |
EDS-208A-SS-SC | Bộ chuyển mạch Unmanaged Switch 6 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX single-mode (SC), -10 ~ 60°C |
EDS-208A-SS-SC-T | Bộ chuyển mạch Unmanaged Switch 6 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX single-mode (SC), -40 ~ 75°C |
EDS-208A-T | Bộ chuyển mạch Unmanaged Ethernet Switch 8 cổng 10/100BaseT(X), -40 ~ 75°C |
EDS-205A-IEX | Bộ chuyển mạch Unmanaged Ethernet Switch 5 cổng 10/100BaseT(X), IECEx, -10 ~ 60°C |
EDS-205A-M-SC-IEX | Bộ chuyển mạch Unmanaged Switch 4 cổng 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX multi-mode (SC), IECEx, 0 ~ 60°C |
EDS-205A-M-SC-T-IEX | Bộ chuyển mạch Unmanaged Switch 4 cổng 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX multi-mode (SC), IECEx, -40 ~ 75°C |
EDS-205A-M-ST-IEX | Bộ chuyển mạch Unmanaged Switch 4 cổng 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX multi-mode (ST), IECEx, 0 ~ 60°C |
EDS-205A-M-ST-T-IEX | Bộ chuyển mạch Unmanaged Switch 4 cổng 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX multi-mode (ST), IECEx, -40 ~ 75°C |
EDS-205A-S-SC-IEX | Bộ chuyển mạch Unmanaged Switch 4 cổng 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX single-mode (SC), IECEx, 0 ~ 60°C |
EDS-205A-S-SC-T-IEX | Bộ chuyển mạch Unmanaged Switch 4 cổng 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX single-mode (SC), IECEx, -40 ~ 75°C |
EDS-205A-T-IEX | Bộ chuyển mạch Unmanaged Ethernet Switch 4 cổng 10/100BaseT(X), IECEx, -40 ~ 75°C |
Phụ kiện tùy chọn
Bộ nguồn
Model No. | Mô tả |
DR-4524 | Bộ nguồn 45W/2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail) |
MDR-60-24 | Bộ nguồn 60W/2.5A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C |
MDR-40-24 | Bộ nguồn 40W/1.7A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C |
DR-75-24 | Bộ nguồn 75W/3.2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail) |
DR-120-24 | Bộ nguồn 120W/5A, 24 VDC, đầu vào 88 -132 VAC/176 -264 VAC (chọn bằng switch) |
Phụ kiện lắp đặt
Model No. | Mô tả |
WK-30 | Bộ phụ kiện lắp đặt Wall mounting cho EDS-205A/G205A series |
FAQ: Hạ tầng mạng của bạn đã sẵn sàng cho IIoT Xu hướng IIoT nhằm cải thiện hiệu quả và năng suất thông qua việc kết nối các thiết bị khác nhau cũng như thu thập và phân tích khối lượng lớn dữ liệu để cung cấp thông tin chính xác. Tuy nhiên, trước khi đạt được các lợi ích của IIoT, người dùng cần đảm bảo sự sẵn sàng của cơ sở hạ tầng thông việc trả lời 05 câu hỏi hay được đề cập nhất. | |
2015 Industrial Ethernet Solutions Brochure Xây dựng kết nối SMART để tăng cường các cơ hội trong IoT công nghiệp IIoT đang phát triển để đạt được tất cả các loại tự động hóa thông tin. Dẫn đầu xu hướng IIoT sẽ giúp tăng năng suất, điều này chủ yếu phụ thuộc vào hiệu quả hoạt động cao và tính sẵn sàng của kết nối hệ thống mạng. Danh mục sản phẩm toàn diện của Moxa, vượt xa các tiêu chuẩn Ethernet công nghiệp, mang lại những lợi ích vượt trội cho các ứng dụng IIoT. | |
Danh mục các ứng dụng PoE Tài liệu này giới thiệu 10 case study khác nhau về cách thức mà hệ thống mạng tận dụng những phát triển mới nhất trong công nghệ PoE |
switch-cng-nghip-unmanaged-5-v-8-cng-h-tr-ieee-eds-205a-208a