Switch công nghiệp, managed, 8 cổng với 3 cổng quang
Dòng EDS-408A 3 Fiber là dòng switch công nghiệp, managed có 8 cổng trong đó có 3 cổng quang với thiết kế mỏng. Với thiết kế 3 công quang, khiến EDS-408A 3 Fiber là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp như hệ thống mạng cho nông trại gió mà cần khả năng truyền xa.Truyền quang mang lại lợi ích lớn trong việc chống nhiễu điện từ qua đó ngăn chặn tình trạng truyền dữ liệu không ổn định và mất dữ liệu. EDS-408A 3 Fiber với thiết kế không quạt và hoạt động trong nhiệt độ từ -40 – 75°C. Hơn nữa, switch này hỗ trợ các tính năng quản lý hữu ích như Turbo Ring, vòng ghép nối, triển khai VLAN dựa trên cổng, QoS, RMON, quản lý băng thông, port mirroring và cảnh báo bằng email hoặc rơ le.
Công nghệ | |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.3 for 10BaseT IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX IEEE 802.3x for Flow Control IEEE 802.1D-2004 for Spanning Tree Protocol IEEE 802.1w for Rapid STP IEEE 802.1p for Class of Service IEEE 802.1Q for VLAN Tagging |
Giao thức | IGMPv1/v2, GMRP, GVRP, SNMPv1/v2c/v3, DHCP Server/Client, TFTP, SNTP, SMTP, RARP, RMON, HTTP, Telnet, Syslog, DHCP Option 66/67/82, BootP, LLDP, EtherNet/IP, Modbus/TCP, IPv6, NTP Server/Client |
MIB | MIB-II, Ethernet-Like MIB, P-BRIDGE MIB, Bridge MIB, RSTP MIB, RMON MIB Group 1, 2, 3, 9 |
Điều khiển luồng dữ liệu | IEEE 802.3x flow control, back pressure flow control |
Thông số chuyển mạch | |
Kích thước MAC Table | 8 K |
Dung lượng bộ nhớ đệm | 1 Mbit |
Giao diện | |
Cổng quang | 100BaseFX ports (SC/ST connector) |
Cổng RJ45 | 10/100BaseT(X) auto negotiation speed, Full/Half duplex mode, and auto MDI/MDI-X connection |
Cổng console | RS-232 (RJ45 connector) |
DIP Switches | Turbo Ring, Master, Coupler, Reserve |
Chỉ thị LED | PWR1, PWR2, FAULT, MSTR/HEAD, CPLR/TAIL, 10/100M |
Cảnh báo | 1 relay output with current carrying capacity of 1 A @ 24 VDC |
Thông số cáp quang | |
Yêu cầu về nguồn | |
Điện áp vào | 24 VDC (12 to 45 VDC), redundant dual inputs |
Dòng điện vào | 0.32 A @ 24 V |
Bảo vệ quá dòng | Present |
Kết nối | 1 removable 6-contact terminal block |
Bảo vệ phân cực ngược | Present |
Thông số thiết kế | |
Vỏ | Metal, IP30 protection |
Kích thước | 53.6 x 135 x 105 mm (2.11 x 5.31 x 4.13 in) |
Trọng lượng | 890 g |
Lắp đặt | DIN-Rail mounting, wall mounting (with optional kit) |
Điều kiện môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | Standard Models: 0 to 60°C (32 to 140°F) Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 to 85°C (-40 to 185°F) |
Độ ẩm tương đối | 5 to 95% (non-condensing) |
Các chứng nhận và tiêu chuẩn | |
An toàn | UL 508, EN 60950-1 |
EMI | FCC Part 15 Subpart B Class A, EN 55022 Class A |
EMS | EN 61000-4-2 (ESD) Level 3, EN 61000-4-3 (RS) Level 3, EN 61000-4-4 (EFT) Level 3, EN 61000-4-5 (Surge) Level 3, EN 61000-4-6 (CS) Level 3; EN 61000-4-8 |
Hàng hải | DNV, GL, LR, ABS, NK |
Đường sắt | EN 50121-4 |
Shock | IEC 60068-2-27 |
Rơi tự do | IEC 60068-2-32 |
Chống rung | IEC 60068-2-6 |
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures) | |
Thời gian | EDS-405A Series: 392,000 hrs EDS-408A Series: 363,000 hrs |
Cơ sở dữ liệu | Telcordia (Bellcore), GB |
Thông tin đặt hàng
Model No. | Mô tả |
EDS-408A-1M2S-SC | Bộ chuyển mạch công nghiệp Managed Ethernet Switch 5 cổng 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX multi mode, 2 cổng 100BaseFX single mode (SC), 0~60°C (Entry-level) |
EDS-408A-1M2S-SC-T | Bộ chuyển mạch công nghiệp Managed Ethernet Switch 5 cổng 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX multi mode, 2 cổng 100BaseFX single mode (SC), -40~75°C (Entry-level) |
EDS-408A-2M1S-SC | Bộ chuyển mạch công nghiệp Managed Ethernet Switch 5 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi mode, 1 cổng 100BaseFX single mode (SC), 0~60°C (Entry-level) |
EDS-408A-2M1S-SC-T | Bộ chuyển mạch công nghiệp Managed Ethernet Switch 5 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi mode, 1 cổng 100BaseFX single mode (SC), -40~75°C (Entry-level) |
EDS-408A-3M-SC | Bộ chuyển mạch công nghiệp Managed Ethernet Switch 5 cổng 10/100BaseT(X), 3 cổng 100BaseFX multi mode (SC), 0~60°C (Entry-level) |
EDS-408A-3M-SC-T | Bộ chuyển mạch công nghiệp Managed Ethernet Switch 5 cổng 10/100BaseT(X), 3 cổng 100BaseFX multi mode (SC), -40~75°C (Entry-level) |
EDS-408A-3M-ST | Bộ chuyển mạch công nghiệp Managed Ethernet Switch 5 cổng 10/100BaseT(X), 3 cổng 100BaseFX multi mode (ST), 0~60°C (Entry-level) |
EDS-408A-3M-ST-T | Bộ chuyển mạch công nghiệp Managed Ethernet Switch 5 cổng 10/100BaseT(X), 3 cổng 100BaseFX multi mode (ST), -40~75°C (Entry-level) |
EDS-408A-3S-SC | Bộ chuyển mạch công nghiệp Managed Ethernet Switch 5 cổng 10/100BaseT(X), 3 cổng 100BaseFX single mode (SC), 0~60°C (Entry-level) |
EDS-408A-3S-SC-T | Bộ chuyển mạch công nghiệp Managed Ethernet Switch 5 cổng 10/100BaseT(X), 3 cổng 100BaseFX single mode (SC), -40~75°C (Entry-level) |
Phụ kiện tùy chọn
Model No. | Mô tả |
EDS-SNMP OPC Server Pro | Phần mềm EDS-SNMP OPC Server và tài liệu hướng dẫn sử dụng |
Bộ nguồn
Model No. | Mô tả |
DR-4524 | Bộ nguồn 45W/2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail) |
MDR-60-24 | Bộ nguồn 60W/2.5A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C |
MDR-40-24 | Bộ nguồn 40W/1.7A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C |
DR-75-24 | Bộ nguồn 75W/3.2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail) |
DR-120-24 | Bộ nguồn 120W/5A, 24 VDC, đầu vào 88 -132 VAC/176 -264 VAC (chọn bằng switch) |
Phụ kiện lắp đặt
Model No. | Mô tả |
RK-4U | Bộ Rackmont 19″ |
Hạ tầng mạng của bạn đã sẵn sàng cho IIoT Xu hướng IIoT nhằm cải thiện hiệu quả và năng suất thông qua việc kết nối các thiết bị khác nhau cũng như thu thập và phân tích khối lượng lớn dữ liệu để cung cấp thông tin chính xác. Tuy nhiên, trước khi đạt được các lợi ích của IIoT, người dùng cần đảm bảo sự sẵn sàng của cơ sở hạ tầng thông việc trả lời 05 câu hỏi hay được đề cập nhất. | |
Tối ưu hóa hiệu suất và quản lý hệ thống mạng PLC Để tăng cường năng suất và giảm thiểu chi phí hoạt động, nhiều nhà sản xuất và vận hành viên nhà máy đã triển khai Ethernet công nghiệp để hội tụ các các hệ thống cấp trường từ xa nhằm giám sát và điều khiển từ xa. Ngoài khả năng tương tác của hệ thống, tích hợp các khu vực cấp trường và hệ thống mạng Ethernet sẽ đòi hỏi tối ưu hóa hiệu suất và khả năng quản lý hệ thống mạng PLC. Tài liệu này sẽ thảo luận 3 khía cạnh trong việc tối ưu hóa hệ thống mạng PLC có thể đảm bảo tính khả dụng của mạng cao, đơn giản hóa việc giám sát, cấu hình hệ thống mạng và tối ưu hóa tính linh hoạt của hệ thống. | |
2015 Industrial Ethernet Solutions Brochure Xây dựng kết nối SMART để tăng cường các cơ hội trong IoT công nghiệp IIoT đang phát triển để đạt được tất cả các loại tự động hóa thông tin. Dẫn đầu xu hướng IIoT sẽ giúp tăng năng suất, điều này chủ yếu phụ thuộc vào hiệu quả hoạt động cao và tính sẵn sàng của kết nối hệ thống mạng. Danh mục sản phẩm toàn diện của Moxa, vượt xa các tiêu chuẩn Ethernet công nghiệp, mang lại những lợi ích vượt trội cho các ứng dụng IIoT. |
switch-cng-nghip-managed-8-cng-vi-3-cng-quang-eds-408a-3-fiber