Đặc điểm và tính năng

  • 4 cổng PoE theo chuẩn IEEE 802.3af/at
  • Công suất lên đến 30W/ cổng
  • Nguồn vào kép dự phòng với dải nguồn rộng 24/48 VDC
  • Tính năng quản lý PoE nâng cao, gồm kiểm tra lỗi PD và thiết lập PoE
  • Công nghệ Turbo Ring, Turbo Chain (thời gian khôi phục <20ms @ 250 switch) và RSTP/STP cho dự phòng mạng
  • Dải nhiệt độ hoạt động rộng -40 – 75°C
  • Hỗ trợ MXstudio, quản lý hệ thống mạng dễ dàng và trực quan

Giới thiệu

EDS-P506A-4PoE với 4 cổng 10/100BaseT(X) 802.3at (PoE+) và 802.3af (PoE), 2 cổng 10/100BaseT(X) hoặc 2 10/100BaseFX. EDS-P506A-4PoE  hỗ trợ công suất tối đa lên đến 30W trên mỗi cổng PoE, cho phép cấp nguồn cho các thiết bị đòi hỏi công suất lớn khi không có nguồn AC hoặc chi phí cho nguồn AC quá lớn. EDS-P506A-4PoE được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng tự động hóa an ninh như hệ thống giám sát IP, an ninh tại cổng nhập cảnh.

Công nghệ
Tiêu chuẩnIEEE 802.3af/at for Power-over-Ethernet
IEEE 802.3 for 10BaseT
IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX
IEEE 802.3x for Flow Control
IEEE 802.1D-2004 for Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1w for Rapid STP
IEEE 802.1s for Multiple Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1Q for VLAN Tagging
IEEE 802.1p for Class of Service
IEEE 802.1X for Authentication
IEEE 802.3ad for Port Trunk with LACP
Phần mềm
Quản lýIPv4/IPv6, SNMP v1/v2c/v3, LLDP, Port Mirror, DDM, RMON, DHCP Server/Client, DHCP Option 66/67/82, BootP, TFTP, SMTP, RARP, Telnet, Syslog, SNMP Inform, Flow Control, Back Pressure Flow Control
Lọc802.1Q VLAN, Port-Based VLAN, GVRP, IGMP v1/v2, GMRP
Giao thức dự phòngSTP, RSTP, MSTP, Turbo Ring v1/v2, Turbo Chain, Link Aggregation
An ninhRADIUS, TACACS+, SSL, SSH, Port Lock
Quản lý thời gianSNTP, NTP Server/Client, IEEE 1588v2 PTP (software-based)
Giao thức công nghiệpEtherNet/IP, Modbus/TCP
MIBMIB-II, Ethernet-Like MIB, P-BRIDGE MIB, Q-BRIDGE MIB, Bridge MIB, RSTP MIB, RMON MIB Group 1, 2, 3, 9
Thông số chuyển mạch
Hàng ưu tiên4
Số lượng VLAN tối đa64
Dải ID VLANVID 1 to 4094
IGMP Groups256
Kích thước MAC Table8 K
Dung lượng bộ nhớ đệm1 Mbit
Giao diện
Cổng RJ4510/100BaseT(X) auto negotiation speed, Full/Half duplex mode, and auto MDI/MDI-X connection
Cổng quang100BaseFX ports (SC/ST connector)
Cổng consoleRS-232 (RJ45 connector)
PoE PinoutV+, V+, V-, V- for pin 1, 2, 3, 6 (Endspan, MDI Alternative A)
DIP SwitchesTurbo Ring, Master, Coupler, Reserve
Cảnh báo2 relay outputs with current carrying capacity of 1 A @ 24 VDC
Đầu vào số2 inputs with the same ground, but electrically isolated from the electronics.
• +13 to +30 V for state “1”
• -30 to +3 V for state “0”
• Max. input current: 8 mA
Cáp quang
 
Yêu cầu về nguồn
Điện áp vào24/48 VDC, redundant dual inputs
Điện áp hoạt động22 to 57 VDC
Dòng điện vào5.72 A @ 24 VDC
Kết nối2 removable 6-contact terminal blocks
Bảo vệ phân cực ngượcPresent
Công suất tiêu thụMax. 17.28 W full loading without PDs’ consumption
Tổng số nguồn cung cấpMax. 120 W for total PDs’ consumptionMax. 30 W for each PoE port
Thông số thiết kế
VỏMetal
Cấp IPIP30 protection
Kích thước80 x 135 x 131.5 mm (3.15 x 5.31 x 5.18 in)
Trọng  lượng1270 g (2.80 lb)
Lắp đặtDIN-rail mounting, wall mounting (with optional kit)
Điều kiện môi trường
Nhiệt độ hoạt độngStandard Models: 0 to 60°C (32 to 140°F)
Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F)
Nhiệt độ lưu trữ-40 to 85°C (-40 to 185°F)
Độ ẩm tương đối5 to 95% (non-condensing)
Các chứng nhận và tiêu chuẩn
An toànUL 508
EMCEN 55032/24
EMICISPR 32, FCC Part 15B Class A
EMSIEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV
IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 20 V/m
IEC 61000-4-4 EFT: Power: 2 kV; Signal: 1 kV
IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 1 kV
IEC 61000-4-6 CS: Signal: 10 V
IEC 61000-4-8
Đường sắtEN 50121-4
ShockIEC 60068-2-27
Rơi tự doIEC 60068-2-32
Chống rungIEC 60068-2-6 
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures)
Thời gian433,000 hrs
Tiêu chuẩnTelcordia (Bellcore), GB

Thông tin đặt hàng

Model No.Mô tả
EDS-P506A-4PoEBộ chuyển mạch Managed PoE Ethernet Switch 4 cổng PoE 10/100BaseT(X), 2 cổng 10/100BaseT(X), 0~60°C
EDS-P506A-4PoE-MM-SCBộ chuyển mạch Managed PoE Ethernet Switch 4 cổng PoE 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi mode (SC), 0~60°C
EDS-P506A-4PoE-MM-SC-TBộ chuyển mạch Managed PoE Ethernet Switch 4 cổng PoE 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi mode (SC), -40~75°C
EDS-P506A-4PoE-MM-STBộ chuyển mạch Managed PoE Ethernet Switch 4 cổng PoE 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi mode (ST), 0~60°C
EDS-P506A-4PoE-MM-ST-TBộ chuyển mạch Managed PoE Ethernet Switch 4 cổng PoE 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi mode (ST), -40~75°C
EDS-P506A-4PoE-SS-SCBộ chuyển mạch Managed PoE Ethernet Switch 4 cổng PoE 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX single mode (SC), 0~60°C
EDS-P506A-4PoE-SS-SC-TBộ chuyển mạch Managed PoE Ethernet Switch 4 cổng PoE 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX single mode (SC), -40~75°C
EDS-P506A-4PoE-TBộ chuyển mạch Managed PoE Ethernet Switch 4 cổng PoE 10/100BaseT(X), 2 cổng 10/100BaseT(X), -40~75°C

Phụ kiện tùy chọn

Bộ nguồn

Model No.Description
DRP-240-48Bộ nguồn 240W/5A, 48 VDC, đầu vào 85 -264 VAC, -10~70°C  (DIN Rail)
DR-75-48Bộ nguồn 75W/1.6A, 48 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail)
DR-75-24Bộ nguồn 75W/3.2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail)
DR-120-48Bộ nguồn 120W/5A, 48 VDC, đầu vào 88 -132 VAC/176 -264 VAC (chọn bằng switch)
DR-120-24Bộ nguồn 120W/5A, 24 VDC, đầu vào 88 -132 VAC/176 -264 VAC (chọn bằng switch)

PoE Splitters & Injectors

Model No.Mô tả
SPL-24Bộ chia công nghiệp IEEE802.3af PoE, đầu ra max 12.95W @ 24 VDC, 0~60°C
INJ-24ABộ nguồn công suất lớn Gigabit PoE+, max output 36W/60W @24 hoặc 48VDC qua 2-pair/4-pair mode, 0~60°C
INJ-24Bộ nguồn công nghiệp IEEE802.3af/at PoE, max output 36W @24 hoặc 48VDC, 0~60°C

Phần mềm dùng thử

Model No.Mô tả
MXconfigCông cụ cấu hình hệ thống mạng công nghiệp
MXstudio Industrial Network Management SuiteBộ công cụ quản lý hệ thống mạng công nghiệp cho việc cài đặt, vận hành, bảo trì và chẩn đoán

Brochure

Tối ưu hóa hạ tầng mạng, tăng cường các cơ hội trong kỷ nguyên IIoT

IIoT với làn sóng đổi mới mở ra cơ hội to lớn cho các doanh nghiệp thì cũng mang đến rất nhiều các thách thức mới. Do đó, có sở hạ tầng mạng cơ sở phải vượt qua được được các số lượng các thách thức ngày càng tăng để duy trì sự kết nối ổn định. Tài liệu này sẽ giới thiệu cách thức Moxa giúp đỡ khách hàng và đối tác tối ưu hóa hạ tầng mạng công nghiệp để đạt được hoạt động hiệu quả, tính sẵn sàng và ổn định trong các môi trường công nghiệp khác nhau.

INI_brochure

backtotop
switch-cng-nghip-6-cng-managed-4-cng-poe-chun-ieee-eds-p506a-4poe