Tính năng và lợi ích

  • 12 cổng Gigabit với connector M12 push-pull
  • Nguồn cách ly với phạm vi cung cấp nguồn từ 24 đến 110 VDC
  • Tuân thủ tất cả các mục kiểm tra bắt buộc tiêu chuẩn EN 50155
  • Dải nhiệt độ hoạt động rộng từ -40 đến 70°C
  • Bảo vệ vỏ bọc bởi tiêu chuẩn IP67
  • Turbo Ring và Turbo Chain (Thời gian phục hồi < 50 ms @ 250 switch), RSTP/STP cho dự phòng mạng
  • 8 cổng combo Ethernet và PoE tuân thủ IEEE 802.3at/af
  • Cung cấp lên tới 30 W cho mỗi cổng PoE

Giới thiệu

Switch Ethernet managed M12 TN-G6500 được thiết kế cho các ứng dụng đường sắt, bao gồm toa xe, cài đặt đường ray. Switch sử dụng M12 và các connector dạng tròn để đảm bảo kết nối mạnh, bền chắc và đảm bảo hoạt động đáng tin cậy trong các môi trường công nghiệp rung sóc là chủ yếu. Switch Ethernet TN-G6500 trang bị 12 cổng Gigabit Ethernet M12, 8 cổng hỗ trợ chức năng PoE tuân thủ IEEE 802.3at/af. Các switch PoE này được phân loại như là thiết bị nguồn điện (PSE); nó cung cấp lên tới 30W cho mỗi cổng điện, có thể được sử dụng để câp nguồn cho thiết bị được hỗ trợ tuân thủ IEEE 802.3at/af như là camera IP, điểm truy cập không dây, IP phone.

TN-G6500 có connector M12 push-pull được thiết kế riêng cho cáp push-pull để tạo điều khiện cài đặt nhanh chóng, và cũng cho phép cáp quay M12 được sử dụng. Nguồn điện đầu vào 24 đến 110 VDC và đầu vào nguồn điện kép được cách ly không chỉ cho phép bạn sử dụng loại nguồn cung khác nhau ở các trường khác nhau trên toàn cầu, mà còn tăng hiệu quả hệ thống của bạn. Hơn nữa dải nhiệt độ hoạt động rộng từ -40 đến 70°C và vỏ bọc chuẩn hóa IP67 cho phép triển khai trong các môi trường khắc nghiệt. Switch Ethernet TN-G6512 tuân thủ các phần bắt buộc của tiêu chuẩn EN 50155, thông qua nhiệt độ hoạt động, điện áp đầu vào nguồn điện, chống xung, EDS, chống rung và có một model với lớp mạ phủ bảo vệ đảm bảo phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau.

Tính năng và tiện ích bổ sung

  • Cung cấp lên tới 30W cho mỗi cổng PoE với tổng nguồn năng lượng 96W cho mỗi switch
  • Được chứng nhận logo IPv6
  • DHCP Option 82 để chỉ định địa chỉ IP với các chính sách khác nhau
  • IGMP snooping và GMRP để lọc luồng đa hướng
  • Hỗ trợ các giao thức Ethernet công nghiệp Modbus/TCP và EtherNet/IP
  • Cổng dựa trên VLAN, IEEE 802.1Q VLAN và GVRP để dễ dàng lên kế hoạch mạng kết nối
  • QoS (IEEE 802.1p/1Q và ToS/DiffServ) cho phép phân loại và ưu tiên luồng thời gian thực
  • IEEE 802.3ad, LACP để tối đa hóa tiện ích băng thông
  • SNMPv1/v2c/v3 cho các mức độ khác nhau của quản lý mạng
  • TACACS+, SNMPv3, IEEE 802.1X, HTTPS và SSH để nâng cao bảo mật mạng
  • RMON cho giám sát mạng hiệu quả và tăng tính chủ động
  • Quản lý băng thông ngăn trạng thái mạng không thể lường trước được
  • Khóa cổng cho phép chỉ truy cập bằng địa chỉ MAC được ủy quyền
  • Phản chiếu cổng gỡ lỗi trực tuyến
  • Tự động cảnh báo trước khi cho phép thông qua email và đầu ra rơ le
  • Line-swap phục hồi nhanh chóng
  • LLDP phát hiện cấu trúc liên kết tự động trong phần mềm quản lý mạng
  • Cấu hình thông qua trình duyệt web, bảng điều khiển Telnet/serial, CLI và tiện ích Window
  • Bảo vệ vòng lặp ngăn chặn các vòng lặp mạng
  • Khả năng lắp đặt gắn bảng điều khiển

Giao diện Ethernet
10/100/1000 BaseT(X) Ports (M12 X-coded 8-pin female connector)4
PoE Ports (M12 X-coded 8-pin
female connector)
8
Tiêu chuẩnIEEE 802.1D-2004 for Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1p for Class of Service
IEEE 802.1Q for VLAN Tagging
IEEE 802.1s for Multiple Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1w for Rapid Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1X for authentication
IEEE 802.3 for 10BaseT
IEEE 802.3ab for 1000BaseT(X)
IEEE 802.3ad for Port Trunk with LACP
IEEE 802.3af/at for PoE/PoE+ output
IEEE 802.3x for flow control
IEEE 802.3u for 100BaseT(X)
Đặc tính phần mềm Ethernet
Broadcast ForwardingIP directed broadcast, broadcast forwarding
Tùy chọn cấu hìnhCommand Line Interface (CLI), Command Line Interface (CLI) through Serial/Telnet/
SSH, Web Console (HTTP/HTTPS), Windows Utility
Bộ lọc802.1Q, GMRP, GVRP, IGMP v1/v2, Port-based VLAN, Static Multicast
Giao thức công nghiệpSNMPv1/v2c/v3
Trình quản lýAccount Management, Back Pressure Flow Control, DHCP Option 66/67/82, DHCP Server/Client, Flow control, HTTP, IPv4/IPv6, LLDP, Port Mirror, QoS/CoS/ToS, RARP, RMON, SMTP, SNMP Inform, Syslog, Telnet, SNMP Trap
MIBBridge MIB, Ethernet-like MIB, MIB-II, P-BRIDGE MIB, Q-BRIDGE MIB, RMON MIB
Groups 1, 2, 3, 9, RSTP MIB
Giao thức dự phòngLink Aggregation, MSTP, RSTP, STP, Turbo Chain, Turbo Ring v1/v2, Turbo Ring with
DRC
Bảo mậtTACACS+, Broadcast storm protection, HTTPS/SSL, Local Account Accessibility, Port
Lock, RADIUS, Rate Limit, SSH
Quản lý thời gianNTP Server/Client, SNTP
Thuộc tính Switch
IGMP Group256
VLAN tối đa256
Priority Queues4
Dải ID VLANVID 1 đến 4096
Giao diện LED
Đèn LED chỉ báoPWR1, PWR2, FAULT, MSTR/HEAD, CPLR/TAIL, 10/100/1000M, PoE
Giao diện Serial
Cổng điều khiểnRS-232 (M12 B-coded 5-pin female connector)
Thông số điện áp
Điện áp đầu vào24/36/48/72/96/110 VDC
Số đầu vào nguồn điện2
Điện áp hoạt động16.8 đến 137.5 VDC
Chống quá dòng và ngược cực tínhHỗ trợ
Tổng năng lượng cho PoE96 W
Nguồn điện đầu vào5.8 A @ 24 VDC
Power ConnectorM12 K-coded 5-pin male connector
Thông số vật lý
Vỏ bọcKim loại
Tiêu chuẩn đánh giá IPIP67
Kích thước159 x 97 x 100 mm
Khối lượng1,750 g
Lắp đặtGắn cố định
Bảo vệTN-G6512-8GPoE-WV-CT-T: PCB conformal coating
Giới hạn môi trường
Dải nhiệt độ hoạt động-40 đến 70°C
Nhiệt độ bảo quản-40 đến 85°C
Độ ẩm5 đến 95%
Độ cao2000m
Tiêu chuẩn và chứng nhận
EMCEN 55032/24
EMSIEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV
IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 6 GHz: 20 V/m
IEC 61000-4-4 EFT: Power: 2 kV; Signal: 2 kV
IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 2 kV
IEC 61000-4-6 CS: 10 V
IEC 61000-4-8 PFMF
Rơi tự doIEC 60068-2-31
Tần số vô tuyếnFCC
Đường sắtEN 50121-4, EN 50155, IEC 60571
Phòng cháy chữa cháy đường sắtEN 45545-2
An toànUL 61010-2-201, IEC 60950-1
Chống sốcIEC 60068-2-27, IEC 61373, EN 50155
Chông rungIEC 60068-2-64, IEC 61373, EN 50155
Gói thiết bị
Thiết bị1 x TN-G6500 Series switch
Bộ cài đặt1 x wall-mounting kit
1 x cap, male, metal, for M12 port
14 x cap, female, metal, for M12 port
Cáp1 x M12-to-DB9 console port
Tài liệu1 x quick installation guide
1 x warranty card

Thông tin đặt hàng

Model10/100/1000BaseT(X) Ports
M12 X-Coded 8-Pin Female Connector
PoE Ports 100/1000BaseT(X)
M12 X-Coded 8-Pin Female Connector
Conformal Coating
TN-G6512-8GPoE-WV-T48
TN-G6512-8GPoE-WV-CT-T48

Phụ kiện (Bán riêng)

Công cụ lưu trữ

ABC-02-P-USB-M12Công cụ sao lưu cấu hình và phục hồi với connector M12 cho các switch ethernet managed dòng ToughNet và wireless AP/bridge/client, dải nhiệt độ hoạt động -40 đến 75°C, lớp mạ bảo vệ

M12 Connector Caps

A-CAP-M12M-MMetal cap for M12 male connector
A-CAP-M12F-M-PPMetal cap for M12 female push-pull connector

Connector

M12X-8PMM-IP67-HTGX-coded screw-in Gigabit Ethernet connector, 8-pin male M12 connector, IP67

Cáp

CBL-M12XMM8P-Y-300-IP67M12-to-M12 Cat-5 UTP Ethernet cable, 8-pin male X-coded crimp type M12 connector, IP67, 3 m
CBL-M12XMM8PRJ45-Y-200-IP67M12-to-RJ45 Cat-5 UTP Ethernet cable, 8-pin male X-coded crimp type M12 connector, IP67, 2 m
CBL-M12XMM8P-Y-100-IP67M12-to-M12 Cat-5 UTP Ethernet cable, 8-pin male X-coded crimp type M12 connector, IP67, 1 m

 

backtotop
switch-ethernet-gigabit-en-50155-ln-ti-8-cng-poe-tn-g6500