Bộ định tuyến, EN 50155, NAT, 16 cổng
Switch ToughNet TN-5916 được thiết kế cho hệ thống mạng trong các ứng dụng liên quan đến đường sắt, là router M12 hiệu suất cao với 4 cổng rơ le bypass. Nó hỗ trợ NAT và tính năng định tuyến để hỗ trợ triển khai các ứng dụng mạng. TN-5916 sử dụng đầu nối M12 và các đầu nối tròn khác để đảm bảo kết nối chặt chẽ, chắc chắn và sự vận hành ổn định trong môi trường có nhiều yếu tố gây nhiễu như rung và sốc. Thêm nữa dải nguồn đầu vào rộng 24-110VDC. TN-5915 có thể hoạt động trong môi trường có nhiệt độ từ -40 ~ 75°C và tương thích với các yêu cầu của chuẩn EN 50155/50121-4, khiến chúng phù hợp với các ứng dụng công nghiệp khác nhau.
Công nghệ | |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.3 for 10BaseT IEEE 802.3u for 100BaseT(X) IEEE 802.3x for Flow Control IEEE 802.1D-2004 for Spanning Tree Protocol IEEE 802.1w for Rapid STP IEEE 802.1Q for VLAN Tagging IEEE 802.1p for Class of Service IEEE 802.3ad for Static Port Trunking |
Phần mềm | |
Quản lý | SNMP v1/v2c/v3, Account Management, Telnet, Console – CLI, DHCP Server, LLDP, Port Mirror, Syslog, TFTP, SMTP Client, RARP, HTTP, HTTPS, SNMP inform, Flow Control, Back pressure flow control |
Lọc | 802.1Q VLAN, IGMPv1/v2, Static Multicast |
Giao thức dự phòng | STP/RSTP, Turbo Ring v2, Static Port Trunk |
Bảo mật | Management Interface Control (TCP/UDP port blocking), Trusted Access Control |
Quản lý thời gian | SNTP, NTP Server/Client |
Dự phòng định tuyến | VRRP |
NAT | N-1 NAT, 1-1 NAT, Port Forwarding |
Thông số định tuyến | |
Hàng đợi ưu tiên | 4 |
Số lượng VLAN tối đa | 16 |
Dải ID VLAN | VID 1 to 4094 |
IGMP Groups | 256 |
Giao diện | |
Cổng Fast Ethernet | Front cabling, M12 D-coded 4-pin female connector, 10/100BaseT(X) auto negotiation speed, F/H duplex mode, and auto MDI/MDI-X connection, with 4 bypass relays on backbone ports |
Cổng console | M12 A-coded 5-pin male connector |
Cảnh báo | 2 relay outputs in one M12 A-coded 5-pin male connector with current carrying capacity of 1 A @ 30 VDC |
Yêu cầu về nguồn | |
Điện áp vào | 24/36/48/72/96/110 VDC |
Điện áp hoạt động | 16.8 to 137.5 VDC |
Dòng điện vào | 0.85 A @ 24 VDC; 0.17 A @110 VDC |
Bảo vệ quá dòng | Present |
Kết nối | M23 connector |
Bảo vệ phân cực ngược | Present |
Thông số thiết kế | |
Vỏ | Aluminium alloy |
Cấp IP | IP54 protection (optional protective caps available for unused ports) |
Kích thước | 250 x 175.8 x 116.3 mm (9.84 x 6.92 x 4.58 in) |
Trọng lượng | 4030 g (8.88 lb) |
Lắp đặt | Panel mounting, DIN-rail mounting (with optional kit) |
Điều kiện môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 to 85°C (-40 to 185°F) |
Độ ẩm tương đối | 5 to 95% (non-condensing) |
Độ cao so với mực nước biển | 2,000 m |
Các tiêu chuẩn và chứng nhận | |
An toàn | UL/cUL 508, EN 60950-1 (LVD) |
EMC | EN 55032, EN 55024 |
EMI | CISPR 32, FCC Part 15B Class A |
EMS | IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 20 V/m IEC 61000-4-4 EFT: Power: 2 kV; Signal: 2 kV IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 2 kV IEC 61000-4-6 CS: 10 V IEC 61000-4-8 |
Đường sắt | EN 50155*, EN 50121-4, EN 45545-2 |
Shock | EN 50155, EN/IEC 61373 |
Rơi tự do | IEC 60068-2-32 |
Chống rung | EN 50155, EN/IEC 61373 |
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures) | |
Thời gian | 556,025 hrs |
Tiêu chuẩn | Telcordia SR332 |
Model No. | Mô tả |
TN-5916-WV-T | Bộ định tuyến công nghiệp NAT với 16 cổng 10/100BaseT(X), 4 cổng 10/100BaseT(X) hỗ trợ bypass, hai nguồn đầu vào 24-110VDC, -40 ~ 75°C |
TN-5916-WV-CT-T | Bộ chuyển đổi managed Ethernet, 16 cổng 10/100 Base T(X), M12, 4 cổng 10/100 Base T(X) hỗ trợ bypass, hai nguồn đầu vào nguồn 24-110 VDC, 40 ~ 75°C, conformal coating |
White Paper: Tối ưu hóa dự phòng Ethernet cho hệ thống mạng Dự phòng mạng là yếu tố quan trọng để đảm bảo sự an toàn của hành khác và tính ổn định của lộ trình trong truyền thông trên tàu cho cả hệ thống mạng nội bộ và liên kết liên mạng. Hơn nữa, các vận hành viên đường sắt đang tìm cách phân bổ nguồn lực hiệu quả hơn và phụ vụ nhu cầu khách hàng tốt hơn. Ví dụ, các dịch vụ đường sắt đô thị có thể muốn vận hành ít tàu hơn trong giờ thấp điểm và những chuyến tàu dài hơn trong giờ cao điểm. Các nhà khai thắc đường sắt cũng phục vụ các thị trường khác nhau và kết nối các điểm đến khác nhau trong 1 chuyến tàu nếu họ đi dọc theo 1 tuyến đường trong ít nhất là một phần của hành trình. Tài liệu này trình bày cách Dynamic Ring Coupling giúp các nhà khai thác đường sắt cung cấp giải pháp dự phòng Ethernet liên tục trên tàu với thời gian khôi phục nhanh và cấu hình switch tự động thậm chí khi đoàn tàu được sắp xếp lại ở giữa hành trình. | |
2015 Railway Application GuideMoxa cung cấp hạ tầng truyền thông, kiểm soát dữ liệu và điện toán cho hàng chục dự án đường sắt lớn thành công trên toàn thế giới. Tàu điện ngầm, tuyến đường chính, tàu cao tốc và ứng dụng đường sắt thông thường trên 6 lục địa. Tài liệu này trình bày một số ứng dụng chính và cách Moxa giải quyết các thách thức công nghiệp ngày nay. Tài liệu này gồm các ứng dụng sau:
|
b-nh-tuyn-en-50155-nat-16-cng-tn-5916-moxa-vit-nam