Switch công nghiệp, managed, EN 50155, 8 cổng PoE
Switch ToughNet TN-5508A-8PoE, đầu nối M12, được thiết kế cho các ứng dụng đường sắt, bao gồm các ứng dụng trên tàu và lắp đặt dọc đường. Dòng switch TN sử dụng đầu nối M12 và các đầu nối tròn khác để đảm bảo kết nối chặt chẽ, chắc chắn và sự vận hành ổn định trong môi trường có nhiều yếu tố gây nhiễu như rung và sốc. TN-5508A-8PoE có 8 cổng PoE theo chuẩn IEEE 802.3at/af. Switch này đóng vai trò là thiết bị cấp nguồn (PSE), cung cấp công suất lên đến 30W trên mỗi cổng và có thể được sử dụng để cấp nguồn cho các thiết bị theo chuẩn IEEE 802.3at/af (PD) như camera IP, điểm truy cập không dây, điện thoại IP. Dải điện áp đầu vào 24~110VDC và tính năng cách ly nguồn vào không chỉ cho phép bạn sử dụng cùng loại nguồn tại các điểm khác nhau đồng thời nâng cao tính ổn định của hệ thống truyền thông. Hơn nữa, nhiệt độ hoạt động -40 ~ 75°C, cấp IP54 cho phép lắp đặt ở các môi trường truyền thông khắc nghiệt. TN-5500A đáp ứng các yêu cầu bắt buộc của chuẩn EN 50155 bao gồm yêu cầu về nhiệt độ hoạt động, nguồn vào, chống xung áp, ESD, chống rung, khiến switch này phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp đa dạng
Công nghệ | |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.3 for 10BaseT IEEE 802.3u for 100BaseT(X) IEEE 802.3x for Flow Control IEEE 802.1D-2004 for Spanning Tree Protocol IEEE 802.1w for Rapid Spanning Tree Protocol IEEE 802.1s for Multiple Spanning Tree Protocol IEEE 802.1Q for VLAN Tagging IEEE 802.1p for Class of Service IEEE 802.1X for Authentication IEEE 802.3ad for Port Trunk with LACP |
Phần mềm | |
Quản lý | IPv4/IPv6, SNMP v1/v2c/v3, Telnet, LLDP, Port Mirror, Syslog, RMON, BootP, DHCP Server/Client, DHCP Option 66/67/82, TFTP, SNTP, SMTP, RARP, HTTP, HTTPS, SNMP inform, Flow Control, Back pressure flow control |
Lọc | 802.1Q, Port-Based VLAN, GVRP, IGMPv1/v2, GMRP, Static Multicast |
Giao thức dự phòng | STP/RSTP, MSTP, Turbo Ring v1/v2, Turbo Ring v2 with DRC, Turbo Chain, Link Aggregation |
Bảo mật | RADIUS, TACACS+, SSL, SSH, Port Lock, Broadcast Storm, Rate Limit |
Quản lý thời gian | SNTP, NTP Server/Client, IEEE1588 PTP (SW-Based) |
Giao thức công nghiệp | EtherNet/IP |
Chất lượng dịch vụ | 802.1P/Default/DSCP Mapping |
MIB | MIB-II, Ethernet-like MIB, P-BRIDGE MIB, Q-BRIDGE MIB, Bridge MIB, RSTP MIB, RMON MIB Group 1, 2, 3, 9 |
Thông số chuyển mạch | |
Hàng đợi ưu tiên | 4 |
Số lượng VLAN tối đa | 64 |
Dải ID VLAN | VID 1 to 4094 |
IGMP Groups | 256 |
Giao diện | |
Cổng Fast Ethernet | Front cabling, M12 D-coded 4-pin female connector, 10/100BaseT(X) auto negotiation speed, F/H duplex mode, and auto MDI/MDI-X connection |
Cổng console | M12 A-coding 5-pin male connector |
Cảnh báo | 2 relay outputs in one M12 A-coding 5-pin male connector with current carrying capacity of 1 A @ 30 VDC |
Yêu cầu về nguồn | |
Điện áp vào | 24/36/48/72/96/110 VDC |
Điện áp hoạt động | 16.8 to 137.5 VDC |
Dòng điện vào | 7.6 A @ 24 VDC; 1.55 A @ 110 VDC |
Bảo vệ quá dòng | Present |
Kết nối | M23 connector |
Bảo vệ phân cực ngược | Present |
Thông số thiết kế | |
Cấp IP | Aluminium alloy, IP54 protection (optional protective caps available for unused ports) |
Kích thước | 185 x 175.8 x 115 mm (7.28 x 6.92 x 4.53 in) |
Trọng lượng | 2,383 g (5.25 lb) |
Lắp đặt | Panel mounting, DIN-rail mounting (with optional kit: DK-DC50131) |
Điều kiện môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 to 85°C (-40 to 185°F) |
Độ ẩm tương đối | 5 to 95% (non-condensing) |
Chống rung | IEC 60068-2-6, 2-17.8 Hz: ±1.6 mm; 17.8-500 Hz: 2 g; 2 hours/axis |
Shock | IEC 60068-2-27, 20 g / 11 ms |
Bảo vệ xâm nhập | IEC 60529, IP54 |
Độ cao so với mực nước biển | 2,000 m |
Các tiêu chuẩn và chứng nhận | |
An toàn | UL/cUL 508, EN 60950-1 (LVD) |
EMC | EN 55032, EN 55024 |
EMI | CISPR 32, FCC Part 15B Class A |
EMS | IEC 61000-4-2 ESD: Contact 6 kV; Air 8 kV IEC 61000-4-3 RS: 20 V/m (80 MHz to 1 GHz) IEC 61000-4-4 EFT: Power 2 kV; Signal 2 kV IEC 61000-4-5 Surge: Power 2 kV; Signal 2 kV IEC 61000-4-6 CS: 10 V IEC 61000-4-8 |
Đường sắt (lắp ráp theo bảng) | EN 50155*, EN 50121-4, EN 45545-2 |
Shock | IEC 61373 |
Rơi tự do | IEC 60068-2-32 |
Chống rung | EN 50155, IEC 61373 |
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures) | |
Thời gian | 526,372 hrs |
Tiêu chuẩn | Telcordia SR332, GB, 25°C |
Thông tin đặt hàng
Model No. | Mô tả |
TN-5508A-8PoE-WV-T | Bộ chuyển đổi managed Ethernet, 8 cổng PoE, 10/100 Base T(X), M12, nguồn 24-110 VDC, 40 ~ 75°C |
TN-5508A-8PoE-WV-CT-T | Bộ chuyển đổi managed Ethernet, 8 cổng PoE, 10/100 Base T(X), M12, nguồn 24-110 VDC, 40 ~ 75°C, conformal coating |
White Paper: Tối ưu hóa dự phòng Ethernet cho hệ thống mạng Dự phòng mạng là yếu tố quan trọng để đảm bảo sự an toàn của hành khác và tính ổn định của lộ trình trong truyền thông trên tàu cho cả hệ thống mạng nội bộ và liên kết liên mạng. Hơn nữa, các vận hành viên đường sắt đang tìm cách phân bổ nguồn lực hiệu quả hơn và phụ vụ nhu cầu khách hàng tốt hơn. Ví dụ, các dịch vụ đường sắt đô thị có thể muốn vận hành ít tà hơn trong giờ thấp điểm và những chuyến tàu dài hơn trong giờ cao điểm. Các nhà khai thắc đường sắt cũng phục vụ các thị trường khác nhau và kết nối các điểm đến khác nhau trong 1 chuyến tàu nếu họ đi dọc theo 1 tuyến đường trong ít nhất là một phần của hành trình. Tài liệu này trình bày cách Dynamic Ring Coupling giúp các nhà khai thác đường sắt cung cấp giải pháp dự phòng Ethernet liên tục trên tàu với thời gian khôi phục nhanh và cấu hình switch tự động thậm chí khi đoàn tàu được sắp xếp lại ở giữa hành trình. | |
2015 Railway Application GuideMoxa cung cấp hạ tầng truyền thông, kiểm soát dữ liệu và điện toán cho hàng chục dự án đường sắt lớn thành công trên toàn thế giới. Tàu điện ngầm, tuyến đường chính, tàu cao tốc và ứng dụng đường sắt thông thường trên 6 lục địa. Tài liệu này trình bày một số ứng dụng chính và cách Moxa giải quyết các thách thức công nghiệp ngày nay. Tài liệu này gồm các ứng dụng sau:
Giám sát điều kiện các tuyến đường |
switch-cng-nghip-managed-en50155-16-cng-vi-8-cng-poe-tn-5508a-8poe