Switch công nghiệp, unmanaged, EN 50155, 8 cổng Ethernet với 4/8 cổng PoE
Switch ToughNet TN-5308-4/8PoE, unmanaged, đầu nối M12, được thiết kế cho các ứng dụng công nghiệp trong môi trường khắc nghiệt.Đầu nối M12 đảm bảo kết nối chặt chẽ, chắc chắn và sự vận hành ổn định ngay cả trong môi trường có độ rung sốc cao. TN-5308-4/8PoE có 8 cổng Fast Ethernet, M12 với 4/8 cổng PoE theo chuẩn IEEE 802.3at/af. Switch này đóng vai trò là thiết bị cấp nguồn (PSE), cung cấp công suất lên đến 15.4 W trên mỗi cổng PoEvà có thể được sử dụng để cấp nguồn cho các thiết bị theo chuẩn IEEE 802.3at/af (PD) giúp giảm thiểu chi phí và công sức cho việc đi dây. TN-5308-4/8PoE hỗ trợ IEEE 802.3/802.3u/802/3x với tốc độ 10/100M, full/half-duplex, MDI/MDI-X auto-sensing và cung cấp giải pháp hợp lý về mặt chi phí cho hệ thống mạng Ethernet công nghiệp. Tùy chọn model với dải nhiệt độ hoạt động rộng -40 ~ 75°C đồng thời tương thích với EN50155/50121-4 khiến switch này phù hợp với nhiều các ứng dụng công nghiệp khác nhau.
Công nghệ | |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.3 for 10BaseT IEEE 802.3u for 100BaseT(X) IEEE 802.3x for Flow Control IEEE 802.3af for Power-over-Ethernet |
Phương pháp chuyển mạch | Store and Forward |
Giao diện | |
Cổng M12 | 10/100BaseT(X) auto negotiation speed, F/H duplex mode and auto MDI/MDI-X connection |
Yêu cầu về nguồn | |
Điện áp vào | 48 VDC |
Điện áp hoạt động | 46 to 50 V |
Dòng điện vào | • TN-5308-4PoE: 1.6 A @ 48 VDC • TN-5308-8PoE: 2.9 A @ 48 VDC |
Bảo vệ quá dòng | 3 A @ 48 VDC |
Kết nối | M12 connector |
Bảo vệ phân cực ngược | 3 A @ 48 VDC |
Công suất tối đa trên mỗi cổng PoE | |
Công suất tối đa | 15.4 W |
Điện áp ra tối đa | 44 to 48.5 VDC |
Dòng điện ra tối đa | 350 mA |
Bảo vệ quá dòng tối đa | 400 mA |
Thông số thiết kế | |
Vỏ | Metal |
Cấp IP | IP40 protection |
Kích thước | TN-5308-4PoE: 60 x 216.6 x 48.7 mm (2.36 x 8.53 x 1.91 in) TN-5308-8PoE: 80 x 216.6 x 52.9 mm (3.15 x 8.53 x 2.1 in) |
Trọng lượng | TN-5308-4PoE: 675 g (1.49 lb) TN-5308-8PoE: 970 g (2.14 lb) |
Lắp đặt | Panel mounting, DIN-rail mounting (with optional kit) |
Điều kiện môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | Standard Models: -25 to 60°C (-13 to 140°F) Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 to 85°C (-40 to 185°F) |
Độ ẩm tương đối | 5 to 95% (non-condensing) |
Các tiêu chuẩn và chứng nhận | |
An toàn | UL/cUL 508, EN 60950-1 (LVD) |
EMI | FCC Part 15 Subpart B Class A, EN 55032 Class A |
EMS | IEC 61000-4-2 ESD: Contact 6 kV; Air 8 kV IEC 61000-4-3 RS: 20 V/m (80 MHz to 1 GHz) IEC 61000-4-4 EFT: Power 2 kV; Signal 2 kV IEC 61000-4-5 Surge: Power 2 kV; Signal 2 kV IEC 61000-4-6 CS: 10 V IEC 61000-4-8 |
Rail Traffic (for panel mounting installations) | EN 50155*, EN 50121-4, EN 45545-2 |
Shock | EN 50155, IEC 61373 |
Rơi tự do | IEC 60068-2-32 |
Chống rung | EN 50155, IEC 61373 |
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures) | |
Thời gian | TN-5308-4PoE-48 Series: 252,075 hrs TN-5308-8PoE-48 Series: 308,392 hrs |
Tiêu chuẩn | Telcordia SR332 |
Thông tin đặt hàng
Model No. | Mô tả |
TN-5308-4PoE-48 | Bộ chuyển đổi Unmanaged Ethernet switch 4 cổng 10/100BaseT(X) (M12), 4 cổng PoE 10/100BaseT(X) (M12), nguồn cấp 72/96/110 VDC, -25 ~ 60°C |
TN-5308-4PoE-48-T | Bộ chuyển đổi Unmanaged Ethernet switch 4 cổng 10/100BaseT(X) (M12), 4 cổng PoE 10/100BaseT(X) (M12), nguồn cấp 72/96/110 VDC, -40 ~ 75°C |
TN-5308-8PoE-48 | Bộ chuyển đổi Unmanaged Ethernet switch 8 cổng PoE 10/100BaseT(X) (M12), 1 nguồn cách ly 48VDC, -25 ~ 60°C |
TN-5308-8PoE-48-T | Bộ chuyển đổi Unmanaged Ethernet switch 8 cổng PoE 10/100BaseT(X) (M12), 1 nguồn cách ly 48VDC, -40 ~ 75°C |
Phụ kiện tùy chọn
PoE Splitters & Injectors
Model No. | Mô tả |
SPL-24 | Bộ chia công nghiệp IEEE802.3af PoE, đầu ra max 12.95W @ 24 VDC, 0~60°C |
INJ-24A | Bộ nguồn công suất lớn Gigabit PoE+, max output 36W/60W @24 hoặc 48VDC qua 2-pair/4-pair mode, 0~60°C |
INJ-24 | Bộ nguồn công nghiệp IEEE802.3af/at PoE, max output 36W @24 hoặc 48VDC, 0~60°C |
Phụ kiện lắp đặt
Model No. | Mô tả |
DK-TN-5308 | Phụ kiện DIN Rail M12 cho TN-5308 |
Đầu nối
Model No. | Mô tả |
M12A-5P-IP68 | Đầu nối nguồn 5 pin A-coded M12 Female, IP68 |
M12D-4P-IP68 | Đầu nối nguồn 4 pin A-coded M12 male, IP68 |
Nắp chụp
Model No. | Mô tả |
A-CAP-M12M-M | Nắp chụp kim loại CAP-M cho M12FM |
A-CAP-M12F-M | Nắp chụp kim loại CAP-M cho M12FF |
Bộ nguồn
Model No. | Mô tả |
DRP-240-48 | Bộ nguồn 240W/5A, 48 VDC, đầu vào 85 -264 VAC, -10~70°C (DIN Rail) |
DR-75-48 | Bộ nguồn 75W/1.6A, 48 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail) |
DR-120-48 | Bộ nguồn 120W/5A, 48 VDC, đầu vào 88 -132 VAC/176 -264 VAC (chọn bằng switch) |
Cáp kết nối
Model No. | Mô tả |
CBL-M12D(MM4P)/RJ45-100 IP67 | Cáp chuyển đổi M12 sang RJ-45 Cat-5E Ethernet, 1m, đầu nối M12 4pin D-coded chống nước IP 67 |
Dây nguồn
Model No. | Mô tả |
CBL-M23(FF6P)/Open-BK-100 IP67 | Cáp nguồn M23 sang 6 chân, đầu nối M23 6-pin Female, IP67 |
CBL-M12(FF5P)/Open-100 IP67 | Cáp nguồn M12 sang 5 chân, 1m, đầu nối M12 chống nước dạng A-coded, IP67 |
White Paper: Tối ưu hóa dự phòng Ethernet cho hệ thống mạng Dự phòng mạng là yếu tố quan trọng để đảm bảo sự an toàn của hành khác và tính ổn định của lộ trình trong truyền thông trên tàu cho cả hệ thống mạng nội bộ và liên kết liên mạng. Hơn nữa, các vận hành viên đường sắt đang tìm cách phân bổ nguồn lực hiệu quả hơn và phụ vụ nhu cầu khách hàng tốt hơn. Ví dụ, các dịch vụ đường sắt đô thị có thể muốn vận hành ít tà hơn trong giờ thấp điểm và những chuyến tàu dài hơn trong giờ cao điểm. Các nhà khai thắc đường sắt cũng phục vụ các thị trường khác nhau và kết nối các điểm đến khác nhau trong 1 chuyến tàu nếu họ đi dọc theo 1 tuyến đường trong ít nhất là một phần của hành trình. Tài liệu này trình bày cách Dynamic Ring Coupling giúp các nhà khai thác đường sắt cung cấp giải pháp dự phòng Ethernet liên tục trên tàu với thời gian khôi phục nhanh và cấu hình switch tự động thậm chí khi đoàn tàu được sắp xếp lại ở giữa hành trình. | |
2015 Railway Application GuideMoxa cung cấp hạ tầng truyền thông, kiểm soát dữ liệu và điện toán cho hàng chục dự án đường sắt lớn thành công trên toàn thế giới. Tàu điện ngầm, tuyến đường chính, tàu cao tốc và ứng dụng đường sắt thông thường trên 6 lục địa. Tài liệu này trình bày một số ứng dụng chính và cách Moxa giải quyết các thách thức công nghiệp ngày nay. Tài liệu này gồm các ứng dụng sau:
Giám sát điều kiện các tuyến đường |
switch-cng-nghip-en50155-8-cng-ethernet-4-8-cng-poe-tn-5308-4poe-8poe