Switch công nghiệp, unmanaged, EN 50155, 5 cổng, IP67
Switch TN-5305 với cấp IP67 cho các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt. Bằng cách sử dụng đầu nối M12, bạn có thể yên tâm rằng cáp Ethernet sẽ kết nối chặt chẽ với switch và đủ chắc chắn để bảo vệ các ứng dụng khỏi các tác động từ môi trường như rung, sốc trong ngành vận tải. Kích thước nhỏ gọn, có thể cài đặt ở bất kỳ đâu, dài nhiệt độ hoạt động rộng -40 ~ 75°C. Dòng TN-5305 tương thích với một phần yêu cầu của chuẩn EN 50155 bao gồm nhiệt độ vận hành, nguồn vào, chống xung áp, ESD, chống rung, khiến chúng phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau.
Công nghệ | |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.3 for 10BaseT IEEE 802.3u for 100BaseT(X) IEEE 802.3x for Flow Control |
Phương pháp chuyển mạch | Store and Forward |
Phần mềm | |
Phương pháp chuyển mạch | Store and Forward |
Giao diện | |
Cổng M12 | 10/100BaseT(X) auto negotiation speed, F/H duplex mode, and auto MDI/MDI-X connection |
Yêu cầu về nguồn | |
Điện áp vào | • 24/36 VDC • 18 to 30 VAC (47 to 63 Hz) |
Lưu ý | Tương thích với EN 50155 tại 24 VDC |
Điện áp hoạt động | • 12 to 45 V • 18 to 30 VAC (47 to 63 Hz) |
Dòng điện vào | • 0.28 A @ 24 VAC • 0.10 A @ 24 VDC • 0.08 A @ 36 VDC |
Bảo vệ quá dòng | Present |
Kết nối | 1 M12 socket (A-coded), single power input |
Bảo vệ phân cực ngược | Present |
Thông số thiết kế | |
Vỏ | Plastic |
Cấp IP | IP67 protection |
Kích thước | 60 x 125 x 29.6 mm (2.36 x 4.92 x 1.09 in) |
Trọng lượng | 270 g (0.56 lb) |
Lắp đặt | Field-style mounting, DIN-rail mounting (with optional kit) |
Điều kiện môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | Standard Models: -25 to 60°C (-13 to 140°F) Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 to 85°C (-40 to 185°F) |
Độ ẩm tương đối | 5 to 95% (non-condensing) |
Các tiêu chuẩn và chứng nhận | |
An toàn | UL/cUL 508 |
EMI | FCC Part 15 Subpart B Class A, EN 55032 Class A |
EMS | IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 20 V/m IEC 61000-4-4 EFT: Power: 2 kV; Signal: 2 kV IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 2 kV IEC 61000-4-6 CS: 10 V IEC 61000-4-8 |
Đường sắt | (for panel-mounting installations) EN 50155*, EN 50121-4 |
Shock | EN 50155, IEC 61373 |
Rơi tự do | IEC 60068-2-32 |
Chống rung | EN 50155, IEC 61373 |
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures) | |
Thời gian | 3,451,678 hrs |
Tiêu chuẩn | Telcordia SR332 |
Thông tin đặt hàng
Model No. | Mô tả |
TN-5305 | Bộ chuyển đổi Unmanaged Ethernet switch 5 cổng 10/100BaseT(X) (M12), -25 ~ 60°C |
TN-5305-T | Bộ chuyển đổi Unmanaged Ethernet switch 5 cổng 10/100BaseT(X) (M12), -40 ~ 75°C |
Phụ kiện tùy chọn
Bộ nguồn
Model No. | Mô tả | |
DR-4524 | Bộ nguồn 45W/2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail) | |
MDR-60-24 | Bộ nguồn 60W/2.5A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C | |
MDR-40-24 | Bộ nguồn 40W/1.7A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C | |
DR-75-24 | Bộ nguồn 75W/3.2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail) | |
DR-120-24 | Bộ nguồn 120W/5A, 24 VDC, đầu vào 88 -132 VAC/176 -264 VAC (chọn bằng switch) |
Dây nguồn
Model No. | Mô tả |
CBL-M12(FF5P)/Open-100 IP67 | Cáp nguồn M12 sang 5 chân, 1m, đầu nối M12 chống nước dạng A-coded, IP67 |
Nắp chụp
Model No. | Mô tả |
A-CAP-M12M-M | Nắp chụp kim loại CAP-M cho M12FM |
A-CAP-M12F-M | Nắp chụp kim loại CAP-M cho M12FF |
Phụ kiện lắp đặt
Model No. | Mô tả |
DK-M12-305 | Bộ lắp đặt DIN Rail cho EDS-305-M12 |
Đầu nối
Model No. | Mô tả |
M12A-5P-IP68 | Đầu nối nguồn 5 pin A-coded M12 Female, IP68 |
M12D-4P-IP68 | Đầu nối nguồn 4 pin A-coded M12 male, IP68 |
White Paper: Tối ưu hóa dự phòng Ethernet cho hệ thống mạng Dự phòng mạng là yếu tố quan trọng để đảm bảo sự an toàn của hành khác và tính ổn định của lộ trình trong truyền thông trên tàu cho cả hệ thống mạng nội bộ và liên kết liên mạng. Hơn nữa, các vận hành viên đường sắt đang tìm cách phân bổ nguồn lực hiệu quả hơn và phụ vụ nhu cầu khách hàng tốt hơn. Ví dụ, các dịch vụ đường sắt đô thị có thể muốn vận hành ít tà hơn trong giờ thấp điểm và những chuyến tàu dài hơn trong giờ cao điểm. Các nhà khai thắc đường sắt cũng phục vụ các thị trường khác nhau và kết nối các điểm đến khác nhau trong 1 chuyến tàu nếu họ đi dọc theo 1 tuyến đường trong ít nhất là một phần của hành trình. Tài liệu này trình bày cách Dynamic Ring Coupling giúp các nhà khai thác đường sắt cung cấp giải pháp dự phòng Ethernet liên tục trên tàu với thời gian khôi phục nhanh và cấu hình switch tự động thậm chí khi đoàn tàu được sắp xếp lại ở giữa hành trình. | |
2015 Railway Application GuideMoxa cung cấp hạ tầng truyền thông, kiểm soát dữ liệu và điện toán cho hàng chục dự án đường sắt lớn thành công trên toàn thế giới. Tàu điện ngầm, tuyến đường chính, tàu cao tốc và ứng dụng đường sắt thông thường trên 6 lục địa. Tài liệu này trình bày một số ứng dụng chính và cách Moxa giải quyết các thách thức công nghiệp ngày nay. Tài liệu này gồm các ứng dụng sau:
Giám sát điều kiện các tuyến đường |
switch-cng-nghip-unmanaged-en50155-5-cng-ip67-tn-5305