Switch công nghiệp, managed, EN 50155, số cổng 24+4G, lên đến 20 cổng PoE
Switch ToughNet TN-4528A-16PoE-4GPoE, đầu nối M12, được thiết kế cho các ứng dụng đường sắt, bao gồm các ứng dụng trên tàu và lắp đặt dọc đường. Dòng switch TN sử dụng đầu nối M12 và các đầu nối tròn khác để đảm bảo kết nối chặt chẽ, chắc chắn và sự vận hành ổn định trong môi trường có nhiều yếu tố gây nhiễu như rung và sốc. TN-4528A-16PoE-4GPoE có 24 cổng Fast Ethernet, M12 hỗ trợ hoặc không hỗ trợ tính năng PoE IEEE 802.3at/af và mã Giga có 4 cổng Giga hỗ trợ PoE với tính năng rơ le bypass. Switch này đóng vai trò là thiết bị cấp nguồn (PSE), cunng cấp công suất lên đến 30W trên mỗi cổng và có thể được sử dụng để cấp nguồn cho các thiết bị theo chuẩn IEEE 802.3at/af (PD) như camera IP, điểm truy cập không dây, điện thoại IP. Dải điện áp đầu vào 24~110VDC và tính năng cách ly nguồn vào không chỉ cho phép bạn sử dụng cùng loại nguồn tại các điểm khác nhau đồng thời nâng cao tính ổn định của hệ thống truyền thông. Hơn nữa, nhiệt độ hoạt động -40 ~ 75°C, cấp IP42 cho phép lắp đặt ở các môi trường truyền thông khắc nghiệt. TN-4528A-16PoE-4GPoE đáp ứng các yêu cầu bắt buộc của chuẩn EN 50155 bao gồm yêu cầu về nhiệt độ hoạt động, nguồn vào, chống xung áp, ESD, chống rung, khiến switch này phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp đa dạng.
Công nghệ | |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.3 for 10BaseT IEEE 802.3u for 100BaseT(X) IEEE 802.3ab for 1000BaseT(X) IEEE 802.3x for Flow Control IEEE 802.1D-2004 for Spanning Tree Protocol IEEE 802.1w for Rapid Spanning Tree Protocol IEEE 802.1s for Multiple Spanning Tree Protocol IEEE 802.1Q for VLAN Tagging IEEE 802.1p for Class of Service IEEE 802.1X for Authentication IEEE 802.3ad for Port Trunk with LACP |
Phần mềm | |
Quản lý | IPv4/IPv6, SNMP v1/v2c/v3, Telnet, LLDP, Port Mirror, Syslog, RMON, BootP, DHCP Server/Client, DHCP Option 66/67/82, TFTP, SMTP, RARP, HTTP, HTTPS, SNMP inform, Flow Control, Back pressure flow control |
Lọc | 802.1Q VLAN, Port-Based VLAN, GVRP, IGMPv1/v2, GMRP, Static Multicast |
Giao thức dự phòng | STP/RSTP, MSTP, Turbo Ring v1/v2, Turbo Ring v2 with DRC, Turbo Chain, Link Aggregation |
Bảo mật | RADIUS, TACACS+, SSL, SSH, Port Lock, Broadcast Storm Protection, Rate Limit |
Quản lý thời gian | SNTP, NTP Server/Client, IEEE 1588v2 PTP (SW-based) |
MIB | MIB-II, Ethernet-like MIB, P-BRIDGE MIB, Q-BRIDGE MIB, Bridge MIB, RSTP MIB, RMON MIB Group 1, 2, 3, 9 |
Thông số chuyển mạch | |
Hàng đợi ưu tiên | 4 |
Số lượng VLAN tối đa | 64 |
Dải ID VLAN | VID 1 to 4094 |
IGMP Groups | 256 |
Giao diện | |
Cổng Fast Ethernet | Front cabling, M12 D-coded 4-pin female connector, 10/100BaseT(X) auto negotiation speed, F/H duplex mode, and auto MDI/MDI-X connection |
Cổng Gigabit Ethernet | Front cabling, M12 X-coded 8-pin connector, 10/100/1000BaseT(X) auto negotiation speed, F/H duplex mode, auto MDI/MDI-X connection |
Cổng console | M12 A-coding 5-pin male connector |
Cảnh báo | 2 relay outputs in one M12 A-coding 5-pin male connector with current carrying capacity of 1 A @ 30 VDC |
Yêu cầu về nguồn | |
Điện áp vào | 24/36/48/72/96/110 VDC |
Điện áp hoạt động | 16.8 to 137.5 VDC |
Dòng điện vào | Max. 7.0 A @ 24 VDC |
Bảo vệ quá dòng | Present |
Kết nối | M23 connector |
Bảo vệ phân cực ngược | Present |
Thông số thiết kế | |
Vỏ | Metal |
Cấp IP | IP42 protection (optional protective caps available for unused ports) |
Kích thước | 347.8 x 132 x 122.3 mm (13.70 x 5.20 x 4.81 in) |
Trọng lượng | 3304 g (7.27 lb) |
Lắp đặt | Panel mounting |
Điều kiện môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 to 85°C (-40 to 185°F) |
Độ ẩm tương đối | 5 to 95% (non-condensing) |
Độ cao so với mực nước biển | 2000 m |
Các tiêu chuẩn và chứng nhận | |
An toàn | UL 61010-2-201, EN 60950-1 (LVD) |
EMC | EN 55032, EN 55024 |
EMI | CISPR 32, FCC Part 15B Class A |
EMS | IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 20 V/m IEC 61000-4-4 EFT: Power: 2 kV; Signal: 2 kV IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 2 kV IEC 61000-4-6 CS: 10 V IEC 61000-4-8 |
Đường sắt | (for panel mounting installations) EN 50155*, EN 50121-4, EN 45545-2 |
Shock | EN 50155, IEC 61373 |
Rơi tự do | IEC 60068-2-32 |
Chống rung | EN 50155, IEC 61373 |
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures) | |
Thời gian | 393,894 hrs |
Tiêu chuẩn | Telcordia SR332 |
Model No. | Mô tả |
TN-4528A-16PoE-4GPoE-WV-T | Bộ chuyển mạch L2 Managed Ethernet switch, 16 cổng 10/100BaseT(X) với 802.3at PoE+, 4 cổng 10/100/1000 Base-T(X) với 802.3at PoE+ và 8 * 10/100BaseT(X), đầu nối 12, nguồn vào 24 – 110 VDC, -40~75°C |
TN-4528A-16PoE-4GPoE-WV-CT-T | Bộ chuyển mạch L2 Managed Ethernet switch, 16 cổng 10/100BaseT(X) với 802.3at PoE+, 4 cổng 10/100/1000 Base-T(X) với 802.3at PoE+ và 8 * 10/100BaseT(X), đầu nối 12, nguồn vào 24 – 110 VDC, -40~75°C, lớp phủ bảo giác |
TN-4528A-16PoE-2GPoE-2GTXBP-WV-T | Bộ chuyển mạch L2 Managed Ethernet switch, 16 cổng 10/100BaseT(X) với 802.3at PoE+, 2 cổng 10/100/1000 Base-T(X) với 802.3at PoE+, 2 cổng 10/100/1000 Base-T(X) đầu nối M12 với chức năng bypass và 8 cổng 10/100BaseT(X) đầu nối M12, nguồn vào 24-110 VDC, nhiệt độ hoạt động -40 ~ 75°C |
TN-4528A-16PoE-2GPoE-2GTXBP-WV-CT-T | Bộ chuyển mạch L2 Managed Ethernet switch, 16 cổng 10/100BaseT(X) với 802.3at PoE+, 2 cổng 10/100/1000 Base-T(X) với 802.3at PoE+, 2 cổng 10/100/1000 Base-T(X) đầu nối M12 với chức năng bypass và 8 cổng 10/100BaseT(X) đầu nối M12, nguồn vào 24-110 VDC, nhiệt độ hoạt động -40 ~ 75°C, conformal coating |
switch-cng-nghip-s-cng-24-4g-tn-4528a-16poe-4gpoe-moxa