Switch công nghiệp, managed, layer 2, IEC 61850, 28 cổng, dạng rackmount
Switch PowerTrans PT-7528 được thiết kế phục vụ các ứng dụng tự động hóa trạm biến áp cho các môi trường cực kỳ khắc nghiệt. PT-7528 hỗ trợ công nghệ mới của Moxa – Noise Guard, tương thích với chuẩn IEC-61850 và khả năng tương thích điện từ theo chuẩn IEEE 1613 Class 2 đảm bảo không bị mất gói tin ở tốc độ dây (wire speed). PT-7528 cũng được tích hợp các tính năng ưu tiên gói tin quan trọng (GOOSE, SMVs và PTP), MMS server, thuật sĩ cấu hình được thiết kế đặc biệt cho tự động hóa trạm biến áp. Với cổng Gigabit Ethernet, dự phòng mạch vòng, và dự phòng nguồn kép cách ly 110/220 VDC/VAC, PT-7528 giúp truyền thông ổn định và tiết kiệm chi phí đi dây. PT-7528 hỗ trợ nhiều tùy chọn cổng khác nhau, lên đến 28 cổng đồng hoặc quang và 4 cổng Giga cho uplink. Những tính năng trên tạo ra được sự linh hoạt tối đa và biến PT-7528 trở thành sự lựa chọn phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp.
Công nghệ | |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.3 for 10BaseT IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX IEEE 802.3ab for 1000BaseT(X) IEEE 802.3z for 1000BaseX IEEE 802.3x for Flow Control IEEE 802.1D for Spanning Tree Protocol IEEE 802.1w for Rapid Spanning Tree Protocol IEEE 802.1s for Multiple Spanning Tree Protocol IEEE 802.1Q for VLAN Tagging IEEE 802.1p for Class of Service IEEE 802.1X for Authentication IEEE 802.3ad for Port Trunk with LACP |
Phần mềm | |
Quản lý | IPv4/IPv6, SNMPv1/v2c/v3, DHCP Server/ Client, BootP, TFTP, SMTP, RARP, RMON, HTTP, HTTPS, Telnet, DHCP Option 66/67/82, LLDP, Flow Control, Back Pressure, SNMP Inform, Port Mirror, Fiber Check, Syslog |
Lọc | IGMPv1/v2, GMRP, GVRP, 802.1Q VLAN, VLAN Unaware, Port-Based VLAN, GVRP |
Giao thức dự phòng | STP/RSTP, MSTP, Turbo Ring v1/v2, Turbo Chain, Link Aggregation |
Bảo mật | RADIUS, TACACS+, SSL, SSH, Port Lock, Broadcast Storm Protection, Rate Limit |
Quản lý thời gian | SNTP, NTP Server/Client, IEEE 1588v2 PTP (software-based) |
Giao thức công nghiệp | EtherNet/IP, Modbus/TCP |
MIB | MIB-II, Ethernet-like MIB, P-BRIDGE MIB, Q-BRIDGE MIB, Bridge MIB, RSTP MIB, RMON MIB Group 1, 2, 3, 9 |
Trạm biến áp | MMS, IEC 61850 QoS, Configuration Wizard |
Thông số chuyển mạch | |
Hàng đợi ưu tiên | 4 |
Số lượng VLAN tối đa | 256 |
Dải ID VLAN | VID 1 to 4094 |
IGMP Groups | 256 |
Kích thước Jumbo Frame | 9728 bytes |
Giao diện | |
Cổng RJ45 | 10/100/1000BaseT(X) auto negotiation speed |
Cổng quang | 100/1000BaseSFP slot, 100BaseFX Multi-mode ST/SC Connector |
Cổng console | USB console port (Type B connector) |
Cổng lưu trữ | USB storage port (Type A connector) |
Cảnh báo | 1 relay output with current carrying capacity of 3 A @ 30 VDC or 3 A @ 240 VAC |
Yêu cầu cáp quang | |
Yêu cầu về nguồn | |
Điện áp vào | • WV: 24/48 VDC • HV: 110/220 VDC/VAC |
Điện áp hoạt động | • WV: 18 to 72 V • HV: 88 to 300 VDC and 85 to 264 VAC |
Dòng điện vào | For models with fewer than 8 fiber ports: • Max. 0.741 A @ 24 VDC • Max. 0.364 A @ 48 VDC • Max. 0.147/0.077 A @ 110/220 VDC • Max. 0.283/0.19 A @ 110/220 VAC For models with 8 or more fiber ports: • Max. 1.428 A @ 24 VDC • Max. 0.735 A @ 48 VDC • Max. 0.313/0.167 A @ 110/220 VDC • Max. 0.586/0.382 A @ 110/220 VAC |
Bảo vệ quá dòng | Present |
Kết nối | 10-pin terminal block |
Bảo vệ phân cực ngược | Present |
Thông số thiết kế | |
Vỏ | Aluminum alloy |
Cấp IP | IP40 protection |
Kích thước | 440 x 44 x 325 mm (17.32 x 1.73 x 12.80 in) |
Trọng lượng | 4900 g (10.89 lb) |
Lắp đặt | 19-inch rack mounting |
Điều kiện môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | -40 to 85°C (-40 to 185°F), cold start requires min. of 100 VAC at -40°C |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 to 85°C (-40 to 185°F) |
Độ ẩm tương đối | 5 to 95% (non-condensing) |
Chứng nhận và tiêu chuẩn | |
An toàn | UL 508 |
EMI | FCC Part 15 Subpart B Class A, EN 55032 Class A |
EMS | IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 8 kV; Air: 15 kV IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 35 V/m IEC 61000-4-4 EFT: Power: 4 kV; Signal: 4 kV IEC 61000-4-5 Surge: Power: 4 kV; Signal: 4 kV IEC 61000-4-6 CS: 10 V IEC 61000-4-8 IEC 61000-4-11 |
Đường sắt | EN 50121-4 |
Giao thông | NEMA TS2 |
Trạm điện | IE C61850-3, IEEE 1613 Class 2 (models with MCS and SSC fiber ports are compliant with IEEE 1613 Class 1) |
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (MTBF – mean time between failures) | |
Thời gian | 422,912 hrs |
Tiêu chuẩn | Telcordia TR/SR |
Model No. | Mô tả |
PT-7528-8MSC-16TX-4GSFP-WV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 8 cổng 100BaseF(X) (MSC), 16 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 1 nguồn cách ly 18 ~ 72VDC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-8MSC-16TX-4GSFP-WV-WV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 8 cổng 100BaseF(X) (MSC), 16 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 2 nguồn cách ly 18 ~ 72VDC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-8MSC-16TX-4GSFP-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 8 cổng 100BaseF(X) (MSC), 16 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 1 nguồn cách ly 88-300 VDC hoặc 85-264 VAC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-8MSC-16TX-4GSFP-HV-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 8 cổng 100BaseF(X) (MSC), 16 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 2 nguồn cách ly 88-300 VDC hoặc 85-264 VAC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-12MSC-12TX-4GSFP-WV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 12 cổng 10/100BaseF(X) (MSC), 12 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 1 nguồn cách ly 12-72VDC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-12MSC-12TX-4GSFP-WV-WV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 12 cổng 10/100BaseF(X) (MSC), 12 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 2 nguồn cách ly 12-72VDC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-12MSC-12TX-4GSFP-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 12 cổng 10/100BaseF(X) (MSC), 12 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 1 nguồn cách ly 88-300VDC hoặc 85-264VAC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-12MSC-12TX-4GSFP-HV-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 12 cổng 10/100BaseF(X) (MSC), 12 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 2 nguồn cách ly 88-300VDC hoặc 85-264VAC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-16MSC-8TX-4GSFP-WV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 16 cổng 10/100BaseF(X) (MSC), 8 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 1 nguồn cách ly 18-72 VDC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-16MSC-8TX-4GSFP-WV-WV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 16 cổng 10/100BaseF(X) (MSC), 8 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 2 nguồn cách ly 18-72 VDC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-16MSC-8TX-4GSFP-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 16 cổng 10/100BaseF(X) (MSC), 8 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 1 nguồn cách ly 88-300 VDC hoặc 85-264 VAC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-16MSC-8TX-4GSFP-HV-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 16 cổng 10/100BaseF(X) (MSC), 8 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 2 nguồn cách ly 88-300 VDC hoặc 85-264 VAC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-20MSC-4TX-4GSFP-WV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 20 cổng 10/100BaseF(X) (MSC), 4 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 1 nguồn cách ly 18-72 VDC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-20MSC-4TX-4GSFP-WV-WV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 20 cổng 10/100BaseF(X) (MSC), 4 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 2 nguồn cách ly 18-72 VDC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-20MSC-4TX-4GSFP-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 20 cổng 10/100BaseF(X) (MSC), 4 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 1 nguồn cách ly 88-300 VDC hoặc 85-264 VAC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-20MSC-4TX-4GSFP-HV-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 20 cổng 10/100BaseF(X) (MSC), 4 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 2 nguồn cách ly 88-300 VDC hoặc 85-264 VAC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-8SSC-16TX-4GSFP-WV-WV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 8 cổng 100BaseF(X) (SSC), 16 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 2 nguồn cách ly 18 ~ 72VDC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-8SSC-16TX-4GSFP-HV-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 8 cổng 100BaseF(X) (SSC), 16 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 2 nguồn cách ly 88-300 VDC hoặc 85-264 VAC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-24TX-WV-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 28 cổng (gồm 1 slot cho module Fast Ethernet hoặc Gigabit); 1 nguồn cách ly 18~72VDC, 1 nguồn cách ly 88-300VDC hoặc 85-264VAC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-24TX-WV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 28 cổng (gồm 1 slot cho module Fast Ethernet hoặc Gigabit); 1 nguồn cách ly 18~72VDC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-24TX-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 28 cổng (gồm 1 slot cho module Fast Ethernet hoặc Gigabit); 1 nguồn cách ly 88-300VDC hoặc 85-264VAC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-24TX-WV-WV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 28 cổng (gồm 1 slot cho module Fast Ethernet hoặc Gigabit); 2 nguồn cách ly 18~72VDC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-24TX-HV-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 28 cổng (gồm 1 slot cho module Fast Ethernet hoặc Gigabit); 2 nguồn cách ly 88-300VDC hoặc 85-264VAC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-8MST-16TX-4GSFP-WV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 8 cổng 10/100BaseF(X) MST, 16 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 1 nguồn cách ly 18~72VDC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-8MST-16TX-4GSFP-WV-WV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 8 cổng 10/100BaseF(X) MST, 16 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 2 nguồn cách ly 18~72VDC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-8MST-16TX-4GSFP-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 8 cổng 10/100BaseF(X) MST, 16 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 1 nguồn cách ly 88-300VDC hoặc 85-264VAC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-8MST-16TX-4GSFP-HV-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 8 cổng 10/100BaseF(X) MST, 16 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 2 nguồn cách ly 88-300VDC hoặc 85-264VAC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-12MST-12TX-4GSFP-WV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 12 cổng 10/100BaseF(X) MST, 12 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 1 nguồn cách ly 18~72VDC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-12MST-12TX-4GSFP-WV-WV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 12 cổng 10/100BaseF(X) MST, 12 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 2 nguồn cách ly 18~72VDC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-12MST-12TX-4GSFP-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 12 cổng 10/100BaseF(X) MST, 12 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 1 nguồn cách ly 88-300VDC hoặc 85-264VAC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-12MST-12TX-4GSFP-HV-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 12 cổng 10/100BaseF(X) MST, 12 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 2 nguồn cách ly 88-300VDC hoặc 85-264VAC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-16MST-8TX-4GSFP-WV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 16 cổng 10/100BaseF(X) MST, 8 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 1 nguồn cách ly 18~72VDC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-16MST-8TX-4GSFP-WV-WV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 16 cổng 10/100BaseF(X) MST, 8 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 2 nguồn cách ly 18~72VDC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-16MST-8TX-4GSFP-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 16 cổng 10/100BaseF(X) MST, 8 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 1 nguồn cách ly 88-300VDC hoặc 85-264VAC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-16MST-8TX-4GSFP-HV-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 16 cổng 10/100BaseF(X) MST, 8 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 2 nguồn cách ly 88-300VDC hoặc 85-264VAC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-20MST-4TX-4GSFP-WV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 20 cổng 10/100BaseF(X) MST, 4 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 1 nguồn cách ly 18~72VDC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-20MST-4TX-4GSFP-WV-WV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 20 cổng 10/100BaseF(X) MST, 4 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 2 nguồn cách ly 18~72VDC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-20MST-4TX-4GSFP-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 20 cổng 10/100BaseF(X) MST, 4 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 1 nguồn cách ly 88-300VDC hoặc 85-264VAC, -40 ~ 85°C |
PT-7528-20MST-4TX-4GSFP-HV-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch kiểu rack mount 20 cổng 10/100BaseF(X) MST, 4 cổng 10/100BaseT(X), 4 khe 1000BaseSFP; Tổng số cổng tối đa 28; 2 nguồn cách ly 88-300VDC hoặc 85-264VAC, -40 ~ 85°C |
Modules
PM-7500 Series
Model No. | Mô tả |
PM-7500-2MSC | Module Fast Ethernet 2 cổng 100BaseFX multi-mode (SC) |
PM-7500-2MST | Module Fast Ethernet 2 cổng 100BaseFX multi-mode (ST) |
PM-7500-2SSC | Module Fast Ethernet 2 cổng 100BaseFX single-mode (SC) |
PM-7500-4MSC | Module Fast Ethernet 4 cổng 100BaseFX multi-mode (SC) |
PM-7500-4MST | Module Fast Ethernet 4 cổng 100BaseFX multi-mode (ST) |
PM-7500-4SSC | Module Fast Ethernet 4 cổng 100BaseFX single-mode (SC) |
PM-7500-2GTXSFP | Module Gigabit Ethernet 2 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 100/1000BaseSFP slot |
PM-7500-4GTXSFP | Module Gigabit Ethernet 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 100/1000BaseSFP slot |
Phụ kiện tùy chọn
Phần mềm dùng thử
Model No. | Mô tả |
MXview | Phần mềm quản lý mạng công nghiệp |
MXconfig | Công cụ cấu hình hệ thống mạng công nghiệp |
Brochure: Giải pháp cho trạm biến áp theo tiêu chuẩn IEC 61850
Tối ưu hóa tính sẵn sàng và độ an toàn cho trạm biến áp là mục tiêu cuối cùng của các vận hành viên lưới điện truyền tải và nhà tích hợp SAS (Substation Automation System). Một SAS được tối ưu đúng cách sẽ đảm bảo sự an toàn và vận hành liên tục của trạm điện. Tài liệu này giới thiệu một số ứng dụng điển hình liên quan đến tính khả dụng, an toàn và xem xét các mối quan tâm chính mà các nhà cung cấp phải chú trọng khi lên kế hoạch nâng cấp trạm biến áp. Trong mỗi trường hợp, sẽ chú trọng vào cách giải pháp truyền thông và điện toán của Moxa giảm thiểu tối đa xác suất lỗi, phát hiện lỗi nhanh hơn và tốc độ sửa lỗi nhanh hơn theo chuẩn IEC 61850 …. đọc tiếp
Tài liệu này sẽ đề cập một vài mối quan tâm chính mà các nhà cung cấp phải chú trọng khi lên kế hoạch nâng cấp trạm biến áp. Trọng tâm là cách nào tốt nhất nhằm nâng cao tính ổn định, khả dụng và khả năng bảo trì hệ thống tự động hóa trạm biến áp theo tiêu chuẩn IEC 61850, để các nhà cung cấp có ý tưởng rõ ràng về các yêu cầu đối với các kỹ sư, nhà sản xuất thiết bị mạng, máy tính,… trong quy trình thiết kế, hệ dung sai thiết bị, tính năng phần cứng, phần mềm… đọc tiếp
White Paper: Sử dụng MMS và SNMP để tích hợp quản lý IT cho tự động hóa trạm biến áp
Các thiết bị sử dụng trong hệ thống tự động hóa trạm điện được thiết kế và sản xuất dựa trên yêu cầu về truyền thông với độ chính xác cao và tính nghiêm ngặt về thời gian. Do đó, các trạm biến áp thường sử dụng hệ thống giám sát có tính chuyên dụng cao để giải quyết các vấn đề này nhưng có thể tiếp cận chúng bằng nhiều công nghệ khác nhau. Trạm biến áp thông minh sử dụng MMS (Manufacturing Messaging Specification) cho truyền thông giữa các IED IEC61850 cho phép SCADA có thể giám sát và điều khiển trạng thái IED cũng như trực tiếp xử lý dữ liệu của các switchgear và máy biến áp. Tuy nhiên, số lượng các thiết bị mạng IT theo chuẩn IEC 61850 đang tăng lên nhanh chóng và các thiết bị này sử dụng SNMP để truyền thông. Do đó, với tự động hóa trạm biến áp hiện đại, rõ rang SNMP và MMS sẽ tiếp tục tồn tại song song. Đối với các nhà thiết kế và tích hợp thiết bị, việc tích hợp cả MMS và SNMP trong thiết bị IT là một giải pháp lý tưởng cho phép đạt được sự linh hoạt và khả năng thích ứng cao nhất…. đọc tiếp
switch-cng-nghip-managed-iec-61850-28-cng-dng-rackmount-pt-7528