Switch công nghiệp, 8 cổng, managed, IEC 61850-3, DIN-rail
Switch PowerTrans PT-508/510 được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu tự động hóa trong trạm biến áp (IEC 61850-3, IEEE 1613). Tích hợp cổng quang, dự phòng mạch vòng, dự phòng nguồn vào kép (24 VDC hoặc 48 VDC) và cách ly nguồn vào (24 VDC, 48 VDC hoặc 110/220 VDC/VAC) giúp truyền thông ổn định và tiết kiệm chi phí đi dây. PT-508/510 có thể lắp đặt kiểu DIN-rail hoặc gắn tường giúp việc thiết kế hệ thống mạng được dễ dàng đồng thời switch này cho phép người dùng cài đặt lên đến 8/10 cổng Fast Ethernet cho các ứng dụng phân phối điện.
Công nghệ | |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.3 for 10BaseT IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX IEEE 802.3x for Flow Control IEEE 802.1D for Spanning Tree Protocol IEEE 802.1w for Rapid Spanning Tree Protocol IEEE 802.1D-2004 for Spanning Tree Protocol IEEE 802.1Q for VLAN Tagging IEEE 802.1p for Class of Service IEEE 802.1X for Authentication IEEE 802.3ad for Port Trunk with LACP IEEE 802.1s for Multiple Spanning Tree Protocol |
Phần mềm | |
Quản lý | IPv4/IPv6, SNMPv1/v2c/v3, DHCP Server/Client, DHCP Option 66/67/82, BootP, TFTP, SMTP, RARP, HTTP, HTTPS, Telnet, SNMP Inform, LLDP, Flow Control, Back Pressure Flow Control, Port Mirror, Syslog, RMON |
Lọc | IGMPv1/v2, GMRP, GVRP, 802.1Q VLAN, VLAN Unaware, Port-Based VLAN, GVRP |
Giao thức dự phòng | STP/RSTP, MSTP, Turbo Ring v1/v2, Turbo Chain, Link Aggregation |
Bảo mật | RADIUS, TACACS+, SSL, SSH, Port Lock |
Quản lý thời gian | SNTP, NTP Server/Client, IEEE 1588v2 PTP (software-based) |
Giao thức công nghiệp | EtherNet/IP, Modbus/TCP |
MIB | MIB-II, Ethernet-like MIB, P-BRIDGE MIB, Q-BRIDGE MIB, Bridge MIB, RSTP MIB, RMON MIB Group 1, 2, 3, 9 |
Thông số chuyển mạch | |
Hàng đợi ưu tiên | 4 |
Số lượng VLAN tối đa | 64 |
Dải ID VLAN | VID 1 to 4094 |
IGMP Groups | 256 |
Kích thước MAC Table | 8 K |
Dung lượng bộ nhớ đệm | 1 Mbit |
Giao diện | |
Cổng RJ45 | 10/100BaseT(X) auto negotiation speed, F/H duplex mode, and auto MDI/MDI-X connection |
Cổng quang | 100BaseFX ports (SC/ST/LC/MTRJ connector) |
Cổng console | RS-232 (RJ45) |
Cảnh báo | 1 relay output with current carrying capacity of 1 A @ 24 VDC |
Yêu cầu cáp quang | |
Yêu cầu về nguồn | |
Điện áp vào | • 24 VDC • 48 VDC • 110/220 VDC/VAC |
Điện áp hoạt động | • 18 to 36 V (24 VDC) • 36 to 72 V (48 VDC) • 88 to 300 VDC, 85 to 264 VAC (110/220 VDC/VAC) |
Dòng điện vào | (all ports are equipped with fiber)PT-508: • Max. 0.27 A @ 24 VDC • Max. 0.12 A @ 48 VDC • Max. 0.084/0.043 A @ 110/220 VDC • Max. 0.18/0.11 A @ 110/220 VAC PT-510: • Max. 0.39 A @ 24 VDC • Max. 0.18 A @ 48 VDC • Max. 0.10/0.052 A @ 110/220 VDC • Max. 0.234/0.148 A @ 110/220 VAC |
Bảo vệ quá dòng | Present |
Kết nối | 5-pin terminal blocks |
Bảo vệ phân cực ngược | Present |
Thông số thiết kế | |
Vỏ | Aluminum alloy |
Cấp IP | IP40 protection |
Kích thước | 60 x 160 x 110 mm (2.36 x 6.30 x 4.33 in) |
Trọng lượng | PT-508: 995 g (2.21 lb) |
Lắp đặt | DIN-rail mounting, wall mounting (with optional kit) |
Điều kiện môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | -40 to 85°C (-40 to 185°F), cold start requires min. of 100 VAC at -40°C |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 to 85°C (-40 to 185°F) |
Độ ẩm tương đối | 5 to 95% (non-condensing) |
Chứng nhận và tiêu chuẩn | |
An toàn | UL 508 |
EMI | FCC Part 15 Subpart B Class A, EN 55032 Class A |
EMS | IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 8 kV; Air: 15 kVIEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: PT-508: 20 V/m PT-510: 35 V/m IEC 61000-4-4 EFT: Power: 4 kV; Signal: 4 kV IEC 61000-4-5 Surge: Power; 4 kV; Signal: 4 kV IEC 61000-4-6 CS: 10 V IEC 61000-4-8 IEC 61000-4-11 |
Trạm điện | IEC 61850-3, IEEE 1613 |
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (MTBF – mean time between failures) | |
Thời gian | PT-508: 394,238 hrs PT-510: 372,276 hrs |
Tiêu chuẩn | Telcordia SR332 |
Model No. | Mô tả |
PT-508-SS-SC-24 | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch 6 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX single-mode (SC), 1 nguồn cấp 24VDC, -40~85°C |
PT-508-SS-SC-48 | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch 6 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX single-mode (SC), 1 nguồn cấp 48VDC, -40~85°C |
PT-508-MM-SC-24 | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch 6 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi-mode (SC), 1 nguồn cấp 24VDC, -40~85°C |
PT-508-MM-SC-48 | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch 6 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi-mode (SC), 1 nguồn cấp 48VDC, -40~85°C |
PT-508-MM-ST-24 | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch 6 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi-mode (ST), 1 nguồn cấp 24VDC, -40~85°C |
PT-508-MM-ST-48 | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch 6 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi-mode (ST), 1 nguồn cấp 48VDC, -40~85°C |
PT-508-SS-LC-24 | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch 6 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX single-mode (LC), 1 nguồn cấp 24VDC, -40~85°C |
PT-508-SS-LC-48 | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch 6 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX single-mode (LC), 1 nguồn cấp 48VDC, -40~85°C |
PT-508-MM-LC-24 | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch 6 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi-mode (LC), 1 nguồn cấp 24VDC, -40~85°C |
PT-508-MM-LC-48 | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch 6 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi-mode (LC), 1 nguồn cấp 48VDC, -40~85°C |
PT-508-MM-SC-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch 6 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi-mode (SC), 1 nguồn cấp 88-300VDC hoặc 85-264VAC, -40~85°C |
PT-508-SS-SC-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch 6 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX single-mode (SC), 1 nguồn cấp 88-300VDC hoặc 85-264VAC, -40~85°C |
PT-508-MM-ST-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch 6 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi-mode (ST), 1 nguồn cấp 88-300VDC hoặc 85-264VAC, -40~85°C |
PT-508-MM-LC-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch 6 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi-mode (LC), 1 nguồn cấp 88-300VDC hoặc 85-264VAC, -40~85°C |
PT-508-SS-LC-HV | Bộ chuyển đổi IEC 61850-3 managed Ethernet switch 6 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX single-mode (LC), 1 nguồn cấp 88-300VDC hoặc 85-264VAC, -40~85°C |
Phụ kiện tùy chọn
Phần mềm dùng thử
Model No. | Mô tả |
MXview | Phần mềm quản lý mạng công nghiệp |
MXconfig | Công cụ cấu hình hệ thống mạng công nghiệp |
Brochure: Giải pháp cho trạm biến áp theo tiêu chuẩn IEC 61850
Tối ưu hóa tính sẵn sàng và độ an toàn cho trạm biến áp là mục tiêu cuối cùng của các vận hành viên lưới điện truyền tải và nhà tích hợp SAS (Substation Automation System). Một SAS được tối ưu đúng cách sẽ đảm bảo sự an toàn và vận hành liên tục của trạm điện. Tài liệu này giới thiệu một số ứng dụng điển hình liên quan đến tính khả dụng, an toàn và xem xét các mối quan tâm chính mà các nhà cung cấp phải chú trọng khi lên kế hoạch nâng cấp trạm biến áp. Trong mỗi trường hợp, sẽ chú trọng vào cách giải pháp truyền thông và điện toán của Moxa giảm thiểu tối đa xác suất lỗi, phát hiện lỗi nhanh hơn và tốc độ sửa lỗi nhanh hơn theo chuẩn IEC 61850 …. đọc tiếp
Moxa đã cung cấp giải pháp điện toán và kết nối cho hơn 300 trạm biến áp trên thế giới. Trong tài liệu này, chúng tôi chia sẻ 6 case study về cách Moxa giúp Khách hàng vượt qua các vấn đề quan trọng trong tự động hóa trạm điện trên toàn thế giới.
Tài liệu sẽ trình bày về:
Trạm biến áp ở thành phố Bắc Kinh
Nhà máy bán dẫn ở Đài Loan
Hệ thống điện ở Berezovsky Electric
Nhà máy thép ở Tế Nam
Trạm biến áp ở thành phố Nanyang
Trạm biến áp ở Sonelgaz
switch-cng-nghip-8-cng-managed-iec-61850-3-din-rail-pt-508