Đặc điểm

  • Giao diện serial với 4 cổng RS-232/422/485
  • Hỗ trợ 5 cổng Ethernet managed (có cổng quang tùy model)
  • Hỗ trợ giao thức DNP3 và Modbus
  • Tương thích với IEC 61850-3, IEEE 1613 (cho các ứng dụng trong trạm điện)
  • Dự phòng Ethernet với Turbo Ring/Chain và RSTP/STP
  • Driver COM/TTY cho Window và Linux
  • Hỗ trợ giao thức IEC 61850 MMS
  • Tính năng bảo mật dựa trên IEC-62443/NERC CIP
  • Dải nhiệt độ hoạt động rộng -40 – 85°C

Tổng quan

Dòng NPort S9450I với 4 cổng RS-232/422/485 đồng thời được tích hợp đầy đủ tính năng của 1 switch managed, được thiết kế đặc biệt cho môi trường khắc nghiệt như trạm điện. Với việc hỗ trợ cả cổng đồng và cổng quang, sự kết hợp giữa device server và switch Ethernet mang lại cho người dùng nhiều lợi ích: dễ cấu hình, quản lý, bảo trì không chỉ riêng với NPort S9450I mà còn với các thiết bị được kết nối với NPort S9450I.

Tương thích điện từ cho môi trường trạm điện khắc nghiệt

Dòng Nport S9000 hỗ trợ chống xung ở mức cao để ngăn chặn tác hại từ các dạng xung nguồn khác nhau và EMI thường xuất hiện trong các ứng dụng tự động hóa trạm điện và công nghiệp. Dải nhiệt độ hoạt động rộng -40 – 85°C và thiết kế vỏ thép mạ kẽm, Nport S9000 phù hợp cho các môi trường công nghiệp có nhiệt độ khắc nghiệt.

Hơn nữa, Nport S9000 được thiết kế nguồn đôi giúp tăng cường tính năng dự phòng cũng như dải điện áp đầu vào rộng. Model WV có đầu vào 24/48 VDC (phạm vi từ 18 đến 72 VDC) và model HV có đầu vào 88 – 300 VDC và 85 – 264 VAC.

SCADA với IEC 61850 MMS, dễ dàng bảo trì

Xu hướng hiện tại của các ứng dụng SCADA trong ngành điện là kiểm soát và giám sát cả các thiết bị IT (switch, router,…) và IED (cảm biến, bộ truyền động,…) với giao thức MMS. Trái với phương thức quản lý truyền thống sử dụng SNMP cho các thiết bị IP và MMS cho các IED. Trên thực tế, các nhà tích hợp có thể cần quản lý nhiều thiết bị hiện hữu sử dụng các giao thức truyền thông độc quyền. Nport S9000 là thiết bị device server đầu tiên trên thế giới mà tích hợp MMS vào thiết bị IT, được thiết kế riêng cho các ứng dụng SCADA trong ngành điện. Nport S9000 thậm chí còn hỗ trợ sử dụng MMS để giám sát truyền thông serial giữa S9000 và thiết bị hiện hữu.

Hỗ trợ giao thức Modbus/DNP3

Nport S9000 cung cấp sự linh hoạt tối đa trong việc tích hợp hệ thống mạng Modbus/DNP3 công nghiệp của tất cả các loại thiết bị. Nport S9000 được thiết kế để tích hợp các thiết bị Modbus TCP, ASCII và RTU với vai trò là master hoặc slave hoặc đồng thời là master serial và Ethernet. Nport S9000 hỗ trợ chuyển đổi giao thức giữa DNP3 và DNP3 IP. Tất cả các thiết bị được thiết kế chắc chắn và có thể gắn kiểu DIN-rail.

Tính năng bảo mật dựa trên IEC-62443

NPort S9450I có tính năng bảo mật theo tiêu chuẩn IEEE 62443/NERC CIP cung cấp an ninh mạng ở mức cao. Với các ứng dụng tự động hóa công nghiệp quan trọng mà có thể phải chịu tổn thất lớn do thời gian chết kéo dài của hệ thống thì bảo vệ hệ thống mạng khỏi các cuộc tấn công mạng là vấn đề ưu tiên hàng đầu.

Dự phòng cấp thiết bị

Mạng truyền thông cấp thiết bị trong các ứng dụng tự động hóa công nghiệp rất quan trọng bởi chúng được sử dụng để kiểm soát và giám sát quá trình của thiết bị. Tính ổn định của truyền thông phụ thuộc vào dự phòng mạch vòng tại cấp thiết bị, mạch dự phòng này được thiết kế để cung cấp khả năng phát hiện lỗi mạng và cấu hình lại nhanh chóng đáp ứng được những yêu cầu khắt khe nhất của các ứng dụng điều khiển. Nport S9000 tích hợp đầy đủ tính năng của một device server với một switch công nghiệp. Hơn nữa, Nport S9000 có thể dự phòng phòng mạch vòng với chuẩn STP/RSTP và giao thức dự phòng Turbo Ring hoặc Turbo Chain độc quyền của Moxa. Tất cả các tính năng trên được tích hợp trong 1 thiết bị, mang lại sự tối ưu và đơn giản hóa đồng thời tăng cường tính ổn định cho hệ thống mạng.

Thông số chung
Tổng số cổng
Cổng serial4 RS-232/422/485 ports
Cổng Ethernet switchNPort S9450I all copper models: 5 RJ45 copper ports
NPort S9450I copper/fiber models: 3 RJ45 copper ports, 2 fiber ports
Cách ly từ1.5 kV built in
Cổng console1 (10-pin RJ45 connector)
Thông số thiết kế
VỏMetal
Trọng lượng2.54 kg (5.60 lb)
Kích thước80 x 160 x 109 mm (3.15 x 6.30 x 4.29 in)
Điều kiện môi trường
Nhiệt độ hoạt động-40 to 85°C (-40 to 185°F)
Nhiệt độ lưu trữ-40 to 85°C (-40 to 185°F)
Độ ẩm tương đối5 to 95% (non-condensing)
Yêu cầu về nguồn
Điện áp vàoWV models: 24/48 VDC (18 to 72 VDC)
HV models: 110/220 VAC/VDC (88 to 300 VDC, 85 to 264 VAC)
Dòng điện vào520 mA @ 24 VDC
80 mA @ 110 VDC
Các tiêu chuẩn và chứng nhận
An toànUL 508, UL 61010
EMCEN 61000-6-2/61000-6-4
EMICISPR 22, FCC Part 15B Class A
EMSIEC 61000-4-2 ESD: Contact: 8 kV; Air: 15 kV
IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m
IEC 61000-4-4 EFT: Power: 4 kV; Signal: 4 kV
IEC 61000-4-5 Surge: Power 6 kV; Signal: 4 kV
IEC 61000-4-6 CS: 150 kHz to 80 MHz: 10 V/m; Signal: 10 V/m
IEC 61000-4-8
Tiêu chuẩn cho
khu vực nguy hiểm
UL/cUL Class I Division 2 Groups A/B/C/D
 
Thông số device server
Giao diện serial
Số cổng4
Tiêu chuẩn serialRS-232/422/485
Đầu nốiDB9 male
Chống xung2 kV isolation protection
RS-485 Data Direction ControlADDC® (Automatic Data Direction Control)
Cổng consoleDedicated RS-232 console port (10-pin RJ45)
Thông số truyền thông serial
Bit dữ liệu5, 6, 7, 8
Bit dừng1, 1.5, 2
Bit chẵn lẻNone, Even, Odd, Space, Mark
Điều khiển lưu lượngRTS/CTS and XON/XOFF
Baudrate50 bps to 921.6 Kbps
Tín hiệu serial
RS-232TxD, RxD, RTS, CTS, DTR, DSR, DCD, GND
RS-422Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND
RS-485-4wTx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND
RS-485-2wData+, Data-, GND
Đầu vào số2 inputs with the same ground, but electrically isolated from the electronics• +13 to +30 V for state “1”
• -30 to +3 V for state “0”
• Max. input current: 8 mA
Phần mềm
Tùy chọn cấu hìnhCommand Line Interface (CLI) through Serial/Telnet/SSH, Web Console (HTTP/HTTPS), Windows Utility
Windows Real COM DriversWindows 95/98/ME/NT/2000, Windows XP/2003/Vista/2008/7/8/8.1/10 (x86/x64), Windows 2008 R2/2012/2012 R2 (x64), Windows Embedded CE 5.0/6.0, Windows XP Embedded
Fixed TTY DriversSCO Unix, SCO OpenServer, UnixWare 7, QNX 4.25, QNX 6, Solaris 10, FreeBSD, AIX 5.x, HP-UX 11i, Mac OS X
Linux Real TTY DriversLinux 2.4.x, 2.6.x, 3.x
Các chế độ hoạt độngReal COM, TCP Server, TCP Client, UDP, RFC2217, Modbus, DNP3, DNP3 Raw Socket
Quản lýSNMP MIB-II, IEC 61850 MMS
Độ ổn định
Công cụ cảnh báoBuilt-in buzzer and RTC (real-time clock)
Trình tự động khởi động lạiBuilt-in WDT (watchdog timer)
MTBF (thời gian trung bình giữa hai lần lỗi)
Thời gian347,436 hrs
Tiêu chuẩnTelcordia (Bellcore) Standard TR/SR
 
Thông số về switch Ethernet
Giao diện Ethernet
Tiêu chuẩnIEEE 802.3 for 10BaseT
IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX
IEEE 802.3x for Flow Control
IEEE 802.1D for Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1w for Rapid STP
IEEE 802.1Q for VLAN Tagging
IEEE 802.1p for Class of Service
IEEE 802.1x for Authenti
Giao thức mạngICMP, IPv4, TCP, UDP, ARP, Telnet, DNS, HTTP, SMTP, SNTP, IGMPv1/v2, GVRP, SNMPv1/v2c/v3, DHCP Server/Client, DHCP Option 82, BootP, TFTP, SNTP, SMTP, RARP, GMRP, LACP, RMON
MIBMIB-II, Ethernet-Like MIB, P-BRIDGE MIB, Q-BRIDGE MIB, Bridge MIB, RSTP MIB, RMON MIB Group 1, 2, 3, 9
Điều khiển lưu lượngIEEE 802.3x flow control, back pressure flow control interface
Thông số switch
Hàng ưu tiên4
Số lượng VLAN tối đa64
VLAN ID RangeVID 1 to 4094
IGMP Groups256
An ninh mạng• Security features based on IEC 62443/NERC CIP
• Supports port access control list: MAC, 802.1x authentication
• Supports RADIUS, TACACS+
• Supports Syslog for system/event
Giao diện quang
Theo bảng
Giao diện switch
Cổng RJ4510/100BaseT(X) auto negotiation speed, F/H duplex mode, and auto MDI/MDI-X connection
Alarm Contact2 relay outputs with current carrying capacity of 1A @ 24 VDC

Thông tin đặt hàng

Model No.Mô tả
NPort S9450I-WV-TBộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485, 5 cổng Managed Switch, 10/100M LAN, 24/48VDC, -40 ~ 85°C
NPort S9450I-HV-TBộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485, 5 cổng Managed Switch, 10/100M LAN, 88-300 VDC/85-264 VAC, -40 ~ 85°C
NPort S9450I-2M-SC-WV-TBộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485, 3 cổng Ethernet, 2 cổng Multi mode Fiber, SC, 24/48VDC,10/100M,-40 ~ 85°C
NPort S9450I-2M-SC-HV-TBộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485, 3 cổng Ethernet, 2 cổng Multi mode Fiber, SC, 88-300 VDC/85-264 VAC,10/100M,-40 ~ 85°C
NPort S9450I-2M-ST-WV-TBộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485, 3 cổng Ethernet, 2 cổng Multi mode Fiber, ST, 24/48VDC,10/100M,-40 ~ 85°C
NPort S9450I-2M-ST-HV-TBộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485, 3 cổng Ethernet, 2 cổng Multi mode Fiber, ST, 88-300 VDC/85-264 VAC,10/100M,-40 ~ 85°C
NPort S9450I-2S-SC-WV-TBộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485, 3 cổng Ethernet, 2 cổng Single mode Fiber, SC, 24/48VDC,10/100M,-40 ~ 85°C
NPort S9450I-2S-SC-HV-TBộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485, 3 cổng Ethernet, 2 cổng Single mode Fiber, SC, 88-300 VDC/85-264 VAC,10/100M,-40 ~ 85°C
NPort S9450I-2S-ST-WV-TBộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485, 3 cổng Ethernet, 2 cổng Single mode Fiber, ST, 24/48VDC,10/100M,-40 ~ 85°C
NPort S9450I-2S-ST-HV-TBộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485, 3 cổng Ethernet, 2 cổng Single mode Fiber, ST, 88-300 VDC/85-264 VAC,10/100M,-40 ~ 85°C

backtotop
b-chuyn-i-4-cng-rs232-485-422-sang-ethernet-nport-s9450i