NPort S8000 là thiết bị kết hợp giữa device server và switch với 4 cổng RS-232/422/485 cho phép người dùng dễ dàng cài đặt, quản lý và bảo trì sản phẩm.
Kết hợp tính năng của device server và switch trong 1 sản phẩm, người dùng có thể tiết kiểm không gian trong tủ, giảm thiểu công suất tiêu thụ và chi phí, người dùng sẽ không cần mua riêng rẽ thiết bị switch và và device server.
Hỗ trợ đầy đủ các tính năng của dòng Nport 5000 Device Server
Dòng Nport S8000 hỗ trợ đầy đủ tính năng của dòng NPort 5000. Người dùng có thể kết nối các thiết bị serial hiện hữu bằng cách kết nối lên đến 4 thiết bị serial qua cổng Ethernet mà chỉ yêu cầu cấu hình cơ bản. Hơn nữa, việc truyền dữ liệu giữa giao diện serial và Ethernet là hai chiều.
Đầy đủ tính năng của một switch unmanaged
Nport S8000 được tích hợp đầy đủ tính năng của một switch managed hỗ trợ Qó, IGMP-snooping/GMRP, VLAN, Port Trunking, SNMPv1/v2c/v3, và IEEE 802.1X, hỗ trợ người dùng trong hầu hết các ứng dụng. Dự phòng Ethernet với công nghệ Turbo Ring và Turbo Chain (recovery time < 20 ms) hoặc RSTP/STP (IEEE 802.1w/D) được sử dụng để tăng cường tính ổn định và khả dụng của hệ thống mạng Ethernet công nghiệp.
Dự phòng mạch vòng tại cấp thiết bị
Mạng truyền thông cấp thiết bị trong các ứng dụng tự động hóa công nghiệp rất quan trọng bởi chúng được sử dụng để kiểm soát và giám sát quá trình của thiết bị. Tính ổn định của truyền thông phụ thuộc vào dự phòng mạch vòng tại cấp thiết bị, mạch dự phòng này được thiết kế để cung cấp khả năng phát hiện lỗi mạng và cấu hình lại nhanh chóng đáp ứng được những yêu cầu khắt khe nhất của các ứng dụng điều khiển. NPort S8000 tích hợp đầy đủ tính năng của một device server với một switch công nghiệp. Hơn nữa, NPort S8000 có thể dự phòng phòng mạch vòng với chuẩn STP/RSTP và giao thức dự phòng Turbo Ring hoặc Turbo Chain độc quyền của Moxa. Tất cả các tính năng trên được tích hợp trong 1 thiết bị, mang lại sự tối ưu và đơn giản hóa đồng thời tăng cường tính ổn định cho hệ thống mạng.
Thiết kế chắc chắn, khả năng bảo vệ hoàn toàn
Thông số chung | |
Tổng số cổng | |
Cổng serial | 4 RS-232/422/485 ports |
Cổng Ethernet switch | NPort S8455I all copper: 5 RJ45 copper ports NPort S8455I fiber: 3 RJ45 copper ports and 2 fiber ports NPort S8458: 4 RJ45 copper ports and 4 fiber ports |
Cổng console | 1 (8-pin RJ45 connector) |
Thông số thiết kế | |
Vỏ | Metal |
Trọng lượng | NPort S8455I: 578 g (1.27 lb) NPort S8458: 1,105 g (2.44 lb) |
Kích thước | NPort S8455I: 73.1 x 134 x 125 mm (2.88 x 5.27 x 4.92 in) NPort S8458: 93 x 144 x 125 mm (3.66 x 5.64 x 4.92 in) |
Điều kiện môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | Standard Models: 0 to 60°C (32 to 140°F) Wide Temp. Models: NPort S8455I-T: -40 to 75°C (-40 to 167°F) NPort S8458-T: -40 to 85°C (-40 to 185°F) |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Độ ẩm tương đối | 5 to 95% (non-condensing) |
Yêu cầu về nguồn | |
Điện áp vào | 12 to 48 VDC |
Dòng điện vào | NPort S8455I: 935 mA @ 12 VDC NPort S8458: 940 mA @ 12 VDC |
Các tiêu chuẩn và chứng nhận | |
An toàn | UL 508, UL 60950-1 |
EMC | EN 55022/24 |
EMI | CISPR 22, FCC Part 15B Class A |
EMS | NPort S8455I: IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m IEC 61000-4-4 EFT: Power: 2 kV; Signal: 1 kV IEC 61000-4-5 Surge: Power 1 kV (4 kV for all copper models); Signal: 0.25 kV IEC 61000-4-6 CS: 150 kHz to |
Tiêu chuẩn cho khu vực nguy hiểm | UL/cUL Class I Division 2 Groups A/B/C/D (S8455I all copper model only) |
Thông số device server | |
Giao diện serial | |
Số cổng | 4 |
Tiêu chuẩn serial | RS-232/422/485 |
Đầu nối | DB9 male |
Chống xung | 2 kV isolation protection (NPort S8455I only) |
RS-485 Data Direction Control | ADDC® (Automatic Data Direction Control) |
Pull High/Low Resistor for RS-485 | 1 KΩ, 150 KΩ |
Điện trở cho RS-485 | 120 Ω |
Cổng console | Dedicated RS-232 console port (8-pin RJ45) |
Thông số truyền thông serial | |
Bit dữ liệu | 5, 6, 7, 8 |
Bit dừng | 1, 1.5, 2 |
Bit chẵn lẻ | None, Even, Odd, Space, Mark |
Điều khiển lưu lượng | RTS/CTS and XON/XOFF |
Baudrate | 50 bps to 921.6 Kbps |
Tín hiệu serial | |
RS-232 | TxD, RxD, RTS, CTS, DTR, DSR, DCD, GND |
RS-422 | Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND |
RS-485-4w | Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND |
RS-485-2w | Data+, Data-, GND |
Phần mềm | |
Tùy chọn cấu hình | Web Console, Telnet Console, Serial Console, Windows Utility |
Windows Real COM Drivers | Windows 95/98/ME/NT/2000, Windows XP/2003/Vista/2008/7/8/8.1/10 (x86/x64), Windows 2008 R2/2012/2012 R2 (x64), Windows Embedded CE 5.0/6.0, Windows XP Embedded |
Fixed TTY Drivers | SCO Unix, SCO OpenServer, UnixWare 7, QNX 4.25, QNX 6, Solaris 10, FreeBSD, AIX 5.x, HP-UX 11i, Mac OS X |
Linux Real TTY Drivers | Linux 2.4.x, 2.6.x, 3.x |
Các chế độ hoạt động | Real COM, TCP Server, TCP Client, UDP, RFC2217 |
Quản lý | SNMP MIB-II |
Độ ổn định | |
Công cụ cảnh báo | Built-in buzzer and RTC (real-time clock) |
Trình tự động khởi động lại | Built-in WDT (watchdog timer) |
MTBF (thời gian trung bình giữa hai lần lỗi) | |
Thời gian | NPort S8455I Single-mode: 286,993 hrs NPort S8455I Multi-mode: 200, 951 hrs NPort S8455I All copper: 287,354 hrs NPort S8458: 163,624 hrs |
Tiêu chuẩn | Telcordia (Bellcore) Standard TR/SR |
Thông số về switch Ethernet | |
Giao diện Ethernet | |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.3 for 10BaseT IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX IEEE 802.3x for Flow Control IEEE 802.1D for Spanning Tree Protocol IEEE 802.1w for Rapid STP IEEE 802.1Q for VLAN Tagging IEEE 802.1p for Class of Service IEEE 802.1x for Authenti |
Giao thức mạng | ICMP, IPv4, TCP, UDP, ARP, Telnet, DNS, HTTP, SMTP, SNTP, IGMPv1/v2, GVRP, SNMPv1/v2c/v3, DHCP Server/Client, DHCP Option 82, BootP, TFTP, SNTP, SMTP, RARP, GMRP, LACP, RMON |
MIB | MIB-II, Ethernet-Like MIB, P-BRIDGE MIB, Q-BRIDGE MIB, Bridge MIB, RSTP MIB, RMON MIB Group 1, 2, 3, 9 |
Điều khiển lưu lượng | IEEE 802.3x flow control, back pressure flow control interface |
Thông số switch | |
Hàng ưu tiên | 4 |
Số lượng VLAN tối đa | 64 |
VLAN ID Range | VID 1 to 4094 |
IGMP Groups | 256 |
Giao diện quang | |
Theo bảng | |
Giao diện switch | |
Cổng RJ45 | 10/100BaseT(X) auto negotiation speed, F/H duplex mode, and auto MDI/MDI-X connection |
DIP Switches | Turbo Ring, Master, Coupler, Reserve |
Alarm Contact | 2 relay outputs with current carrying capacity of 1A @ 24 VDC |
Thông tin đặt hàng
Model No. | Mô tả |
NPort S8455I | Bộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485, 5 cổng 10/100M Ethernet, cách ly 2kV, 12-48 VDC |
NPort S8455I-T | Bộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485, 5 cổng 10/100M Ethernet, cách ly 2kV, 12-48 VDC |
NPort S8455I-MM-SC | Bộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485, 3 cổng 10/100M Ethernet, 2 cổng 100M Multi mode Fiber, SC, 15kV ESD, 12-48 VDC |
NPort S8455I-SS-SC | Bộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485, 3 cổng 10/100M Ethernet, 2 cổng 100M Single mode Fiber, SC, 15kV ESD, 12-48 VDC |
NPort S8455I-MM-SC-T | Bộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485, 3 cổng 10/100M Ethernet, 2 cổng 100M Multi mode Fiber, SC, 15kV ESD, 12-48 VDC, -40 ~ 75°C |
NPort S8455I-SS-SC-T | Bộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485, 3 cổng 10/100M Ethernet, 2 cổng 100M Single mode Fiber, SC, 15kV ESD, 12-48 VDC, -40 ~ 75°C |
NPort S8458-4S-SC-T | Bộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485, 4 cổng 10/100M Ethernet, 4 cổng 100M Single mode Fiber, SC, 15kV ESD, 12-48 VDC, -40 ~ 75°C |
Phụ kiện tùy chọn
Đầu nối
Model No. | Mô tả |
Mini DB9F-to-TB | Đầu chuyển từ DB9 Female sang Terminal Block |
Phần mềm dùng thử
Model No. | Mô tả |
MXview | Phần mềm quản lý hệ thống mạng công nghiệp |
b-chuyn-i-4-cng-rs232-485-422-sang-ethernet-nport-s8000