Đặc điểm và tính năng

  • Các chế độ socket: TCP server/TCP client/UDP
  • Điều khiển hướng dữ liệu tự động (automatic data direction control) cho 2 dây và 4 dây RS-485
  • Cascade cổng Ethernet thuận tiện cho việc đi dây (chỉ áp dụng với đầu nối RJ45)
  • Dự phòng nguồn vào DC
  • Cảnh báo bằng rơ le và email
  • Cổng 10/100BaseTX (RJ45) hoặc 100BaseFX (single mode hoặc multimode với đầu nối SC)
  • Cấp IP 30

Tổng quan

Dòng device server Nport IA cung cấp kết nối serial và Ethernet cho các ứng dụng tự động hóa công nghiệp. Dòng sản phẩm này có thể kết nối bất kỳ thiết bị serial nào tới hệ thống mạng Ethernet và đảm bảo tính tương thích với phần mềm mạng, đồng thời hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động cổng bao gồm TCP Server, TCP Client và UDP.

Tính ổn định của dòng Nport IA khiến chúng trở thành sự lựa chọn lý tưởng trong việc thiết lập truy cập mạng tới thiết bị serial to RS-232/422/485 như PLC, cảm biến, đồng hồ, động cơ, ổ đĩa, máy đọc mã vạch, và màn hình điều hành. Tất cả các thiết bị được thiết kế bền chắc, nhỏ gọn và có thể gắn kiểu DIN-rail.

Tính năng nối cascade cổng Ethernet giúp đơn giản hóa việc đi dây (chỉ với những mã hỗ trợ 10/100BaseTX)

Thiết bị NPort® IA5150 và IA5250 có 2 cổng Ethernet có thể được sử dụng như cổng switch. Một cổng kết nối trực tiếp tới hệ thống mạng hoặc máy chủ và cổng còn lại được kết nối với thiết bị NPort® IA hoặc thiết bị Ethernet khác. Hai cổng LAN giúp giảm thiểu chi phí đi dây bằng cách loại bỏ các kết nối giữa mỗi thiết bị với một thiết bị switch riêng.

Dự phòng nguồn vào kép

The NPort® IA5000 có 2 nguồn vào có thê kết nối đồng thời tới nguồn DC. Nếu một nguồn bị hỏng, nguồn còn lại sẽ tự động được kích hoạt. Dự phòng nguồn vào kép giúp đảm bảo rằng thiết bị seria device server vận hành liên tục.

Rơ le đầu ra và e-mail cảnh báo

Đầu ra rơ le có thể được sử dụng để cảnh báo quản trị viên về vấn đề kết nối Ethernet hoặc nguồn hoặc khi có sự thay đổi của tín hiệu serial DCD hoặc DSR. Bảng điều khiển web cho biết kết nối Ethernet hoặc nguồn nào xảy ra sự cố hoặc tín hiệu serial nào bị thay đổi. Một email cảnh báo có thể cũng được gửi đi khi phát hiện ra sự cố. Những tính năng này là những công cụ giá trị hỗ trợ các kỹ sư trong việc bảo trì để kịp thời phản ứng trong các tình huống khẩn cấp.

Cáp quang cho truyền thông Ethernet

Nport IA5000 có những model tích hợp cổng quang 100FX hỗ trợ truyền với khoảng cách 5km với tín hiệu multi mode và 40km với tín hiệu single mode. Cáp quang thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp vì chúng tránh được hiện tượng nhiễu. Với những môi trường có điện áp vòng lặp tiếp đất cao, kết nối quang cung cấp sự cách ly tốt nhất bởi vì không có nguy cơ phát ra tia lửa, cáp quang an toàn hơn cáp đồng khi sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.

Các tiêu chuẩn công nghiệp

Để đảm hoạt động an toàn và ổn định trong môi trường công nghiệp, Nport IA5000 đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp khác nhau gồm IP30 về bảo vệ cơ học, chứng nhận an toàn UL508 đối với thiết bị điều khiển công nghiệp và chứng nhận an toàn cháy nổ cho các khu vực nguy hiểm. Các chứng nhận bao gồm UL/cUL Class 1 Division 2 Groups A, B, C, D, ATEX Class 1 Zone 2 và IECEx Zone 2.

Giao diện Ethernet (NPort IA5150/5150I/5250)
Số lượng cổng2
Tốc độ10/100 Mbps, auto MDI/MDIX
Đầu nối8-pin RJ45
Cách ly từ1.5 kV built-in
Giao diện quang (model -M-SC và -S-SC)
 table
Giao diện Ethernet
Số lượng cổngNPort IA5150: 1
NPort IA5250: 2
Tiêu chuẩn serialRS-232/422/485
Đầu nốiNPort IA5150: DB9 male for RS-232, terminal block for RS-422/485
NPort IA5250: DB9 male for RS-232/422/485
Cách ly cổng serial2 kV isolation protection (NPort IA5150I, NPort 5150I-M-SC, NPort 5150I-S-SC)
Điều khiển chiều dữ liệu RS-485ADDC® (Automatic Data Direction Control)
Thông số truyền thông serial
Bit dữ liệu5, 6, 7, 8
Bit dừng1, 1.5, 2
Bit chẵn lẻNone, Even, Odd, Space, Mark
Điều khiển luồng dữ liệuRTS/CTS and DTR/DSR (RS-232 only), XON/XOFF
Baudrate110 bps to 230.4 Kbps
Tín hiệu serial
RS-232TxD, RxD, RTS, CTS, DTR, DSR, DCD, GND
RS-422Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND
RS-485-4wTx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND
RS-485-2wData+, Data-, GND
Phần mềm
Giao thức mạngICMP, IPv4, TCP, UDP, DHCP, BOOTP, Telnet, Rtelnet, DNS, SNMP V1, HTTP, SMTP, SNTP, ARP
Tùy chọn cấu hìnhWeb Console, Serial Console, Telnet Console, Windows Utility
Windows Real COM DriversWindows 95/98/ME/NT/2000, Windows XP/2003/Vista/2008/7/8/8.1/10 x86/x64, 2012 x64, Embedded CE 5.0/6.0, XP Embedded
Fixed TTY DriversSCO Unix, SCO OpenServer, UnixWare 7, UnixWare 2.1, SVR 4.2, QNX 4.25, QNX 6, Solaris 10, FreeBSD, AIX 5.x, HP-UX 11i
Linux Real TTY DriversLinux 2.4.x, 2.6.x, 3.x
Thông số thiết kế
VỏPlastic, IP30 protection
Trọng lượngNPort IA5150: 360 g (0.79 lb)
NPort IA5250: 380 g (0.84 lb)
Kích thước29 x 89.2 x 118.5 mm (0.82 x 3.51 x 4.57 in)
Điều kiện môi trường
Nhiệt độ hoạt độngStandard Models: 0 to 55°C (32 to 131°F)
Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F)
Nhiệt độ lưu trữ-40 to 75°C (-40 to 167°F)
Độ ẩm tương đối5 to 95% (non-condensing)
Yêu cầu về nguồn
Điện áp vào12 to 48 VDC
Dòng điện vàoNPort IA5150: 238 mA @ 12 VDC
NPort IA5150I: 257 mA @ 12 VDC
NPort IA5250: 238 mA @ 12 VDC
NPort IA5150-S-SC: 328 mA @ 12 VDC
NPort IA5150I-S-SC: 333 mA @ 12 VDC
NPort IA5150-M-SC: 315 mA @ 12 VDC
NPort IA5150I-M-SC: 339 mA @ 12 VDC
Các tiêu chuẩn và chứng nhận
An toànUL 508, UL 60950-1
Môi trường nguy hiểmUL/cUL Class I Division 2 Groups A/B/C/D, ATEX Zone 2, IECEx Zone 2
EMICISPR 22, FCC Part 15B Class A
EMSIEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV
IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m
IEC 61000-4-4 EFT: Power: 4 kV; Signal: 2 kV
IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 1 kV
IEC 61000-4-6 CS: 150 kHz to 80 MHz: 10 V/m; Signal: 10 V/m
IEC 61000-4-8 PFMF
Rơi tự doIEC 60068-2-32
RungIEC 60068-2-6
Hàng hảiDNV
ShockIEC 60068-2-27
Độ ổn định
Cảnh báoBuilt-in buzzer and RTC (real-time clock)
Trình tự động khởi động lạiBuilt-in WDT (watchdog timer)
Chống nước và bụiIP30
MTBF (thời gian trung bình giữa hai lần lỗi)
Thời gianNPort IA5150 Series: 183,747 hrs
NPort IA5150I Series: 195,614 hrs
NPort IA5250 Series: 194,765 hrs
Tiêu chuẩnNPort IA5150 Series/NPort IA5150I Series/NPort IA5250 Series: MIL-HDBK-217F

Thông tin đặt hàng

Model No.Mô tả
NPort IA5150Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/48 với 2 cổng 10/100BaseT(X) (đầu nối RJ45, single IP), 0 – 55°C
NPort IA5150IBộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/48 với 2 cổng 10/100BaseT(X) (đầu nối RJ45, single IP), cách ly quang 2 KV, 0 – 55°C
NPort IA5150-M-SCBộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/48 với 1 cổng 100BaseF(X), multi-mode (đầu nối SC), 0 – 55°C
NPort IA5150I-M-SCBộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/48 với 1 cổng 100BaseF(X), multi-mode (đầu nối SC), cách ly quang 2 KV, 0 – 55°C
NPort IA5150-S-SCBộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/48 với 1 cổng 100BaseF(X), single-mode (đầu nối SC), 0 – 55°C
NPort IA5150I-S-SCBộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/48 với 1 cổng 100BaseF(X), single-mode (đầu nối SC), cách ly quang 2 KV, 0 – 55°C
NPort IA5150-TBộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/48 với 2 cổng 10/100BaseT(X) (đầu nối RJ45, single IP), -40 – 75°C
NPort IA5150I-TBộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/48 với 2 cổng 10/100BaseT(X) (đầu nối RJ45, single IP), cách ly quang 2 KV, -40 – 75°C
NPort IA5150-M-SC-TBộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/48 với 1 cổng 100BaseF(X), multi-mode (đầu nối SC), -40 – 75°C
NPort IA5150I-M-SC-TBộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/48 với 1 cổng 100BaseF(X), multi-mode (đầu nối SC), cách ly quang 2 KV, -40 – 75°C
NPort IA5150-S-SC-TBộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/48 với 1 cổng 100BaseF(X), single-mode (đầu nối SC), -40 – 75°C
NPort IA5150I-S-SC-TBộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/48 với 1 cổng 100BaseF(X), single-mode (đầu nối SC), cách ly quang 2 KV, -40 – 75°C
NPort IA5150-IEXBộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/485 sang 2 cổng 10/100BaseT(X), IECEx, 0 – 55°C
NPort IA5150I-IEXBộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/485 sang 2 cổng 10/100BaseT(X), cách ly 2 kV, IECEx, 0 – 55°C
NPort IA5150-T-IEXBộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/485 sang 2 cổng 10/100BaseT(X), IECEx, -40 – 75°C
NPort IA5150I-T-IEXBộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/485 sang 2 cổng 10/100BaseT(X), cách ly 2 kV, IECEx, -40 – 75°C
NPort IA5150-M-SC-IEXBộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/485 sang 1 cổng 100BaseF(X), multi-mode, SC, IECEx, 0 – 55°C
NPort IA5150I-M-SC-IEXBộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/485 sang 1 cổng 100BaseF(X), multi-mode, SC, cách ly 2 kV, IECEx, 0 – 55°C
NPort IA5150-S-SC-IEXBộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/485 sang 1 cổng 100BaseF(X), single mode, SC, IECEx, 0 – 55°
NPort IA5150I-S-SC-IEXBộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/485 sang 1 cổng 100BaseF(X), single mode, SC, cách ly 2 kV, IECEx, 0 – 55°C
NPort IA5150-M-SC-T-IEXBộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/485 sang 1 cổng 100BaseF(X), multi-mode, SC, IECEx, -40 – 75°C
NPort IA5150I-M-SC-T-IEXBộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/485 sang 1 cổng 100BaseF(X), multi-mode, SC, cách ly 2 kV, IECEx, -40 – 75°C
NPort IA5150-S-SC-T-IEXBộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/485 sang 1 cổng 100BaseF(X), single mode, SC, IECEx, -40 – 75°C
NPort IA5150I-S-SC-T-IEXBộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/485 sang 1 cổng 100BaseF(X), single mode, SC, cách ly 2 kV, IECEx, -40 -75°C
NPort IA5250Bộ chuyển đổi 2 cổng RS-232/422/485 với 2 cổng 10/100BaseT(X) (đầu nối RJ45, single IP), 0 – 55°C
NPort IA5250-TBộ chuyển đổi 2 cổng RS-232/422/485 với 2 cổng 10/100BaseT(X) (đầu nối RJ45, single IP), -40 – 75°C
NPort IA5250-IEXBộ chuyển đổi 2 cổng  RS-232/422/485 sang 2 cổng 10/100BaseT(X), IECEx, 0 – 55°C
NPort IA5250-T-IEXBộ chuyển đổi 2 cổng RS-232/422/485  sang 2 cổng 10/100BaseT(X), IECEx, -40 – 75°C

Phụ kiện tùy chọn

Bộ nguồn

Model No.Mô tả
DR-4524Bộ nguồn 45W/2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail)
MDR-60-24Bộ nguồn 60W/2.5A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C
MDR-40-24Bộ nguồn 40W/1.7A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C
DRP-240-48Bộ nguồn 240W/5A, 48 VDC, đầu vào 85 -264 VAC, -10~70°C  (DIN Rail)
DR-75-48Bộ nguồn 75W/1.6A, 48 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail)
DR-75-24Bộ nguồn 75W/3.2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail)
DR-120-48Bộ nguồn 120W/5A, 48 VDC, đầu vào 88 -132 VAC/176 -264 VAC (chọn bằng switch)
DR-120-24Bộ nguồn 120W/5A, 24 VDC, đầu vào 88 -132 VAC/176 -264 VAC (chọn bằng switch)

Đầu chuyển đổi SC-ST

Model No.Mô tả
ADP-SCm-STf-S/ADP-SCm-STf-MĐầu chuyển đổi từ SC (đực) sang ST (cái)

Đầu nối

Model No.Mô tả
Mini DB9F-to-TBBộ chuyển DB9 Female sang khối terminal

Phần mềm dùng thử

Model No.Mô tả
MXviewPhần mềm quản lý hệ thống mạng

Dimensions

Pin Assignment

backtotop
b-chuyn-i-1-2-cng-rs232-485-422-sang-ethernet-nport-ia5150-ia5250