Dòng device server Nport IA cung cấp kết nối serial và Ethernet cho các ứng dụng tự động hóa công nghiệp. Dòng sản phẩm này có thể kết nối bất kỳ thiết bị serial nào tới hệ thống mạng Ethernet và đảm bảo tính tương thích với phần mềm mạng, đồng thời hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động cổng bao gồm TCP Server, TCP Client và UDP.
Tính ổn định của dòng Nport IA khiến chúng trở thành sự lựa chọn lý tưởng trong việc thiết lập truy cập mạng tới thiết bị serial to RS-232/422/485 như PLC, cảm biến, đồng hồ, động cơ, ổ đĩa, máy đọc mã vạch, và màn hình điều hành. Tất cả các thiết bị được thiết kế bền chắc, nhỏ gọn và có thể gắn kiểu DIN-rail.
Tính năng nối cascade cổng Ethernet giúp đơn giản hóa việc đi dây (chỉ với những mã hỗ trợ 10/100BaseTX)
Thiết bị NPort® IA5150 và IA5250 có 2 cổng Ethernet có thể được sử dụng như cổng switch. Một cổng kết nối trực tiếp tới hệ thống mạng hoặc máy chủ và cổng còn lại được kết nối với thiết bị NPort® IA hoặc thiết bị Ethernet khác. Hai cổng LAN giúp giảm thiểu chi phí đi dây bằng cách loại bỏ các kết nối giữa mỗi thiết bị với một thiết bị switch riêng.
Dự phòng nguồn vào kép
The NPort® IA5000 có 2 nguồn vào có thê kết nối đồng thời tới nguồn DC. Nếu một nguồn bị hỏng, nguồn còn lại sẽ tự động được kích hoạt. Dự phòng nguồn vào kép giúp đảm bảo rằng thiết bị seria device server vận hành liên tục.
Rơ le đầu ra và e-mail cảnh báo
Đầu ra rơ le có thể được sử dụng để cảnh báo quản trị viên về vấn đề kết nối Ethernet hoặc nguồn hoặc khi có sự thay đổi của tín hiệu serial DCD hoặc DSR. Bảng điều khiển web cho biết kết nối Ethernet hoặc nguồn nào xảy ra sự cố hoặc tín hiệu serial nào bị thay đổi. Một email cảnh báo có thể cũng được gửi đi khi phát hiện ra sự cố. Những tính năng này là những công cụ giá trị hỗ trợ các kỹ sư trong việc bảo trì để kịp thời phản ứng trong các tình huống khẩn cấp.
Cáp quang cho truyền thông Ethernet
Nport IA5000 có những model tích hợp cổng quang 100FX hỗ trợ truyền với khoảng cách 5km với tín hiệu multi mode và 40km với tín hiệu single mode. Cáp quang thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp vì chúng tránh được hiện tượng nhiễu. Với những môi trường có điện áp vòng lặp tiếp đất cao, kết nối quang cung cấp sự cách ly tốt nhất bởi vì không có nguy cơ phát ra tia lửa, cáp quang an toàn hơn cáp đồng khi sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
Các tiêu chuẩn công nghiệp
Để đảm hoạt động an toàn và ổn định trong môi trường công nghiệp, Nport IA5000 đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp khác nhau gồm IP30 về bảo vệ cơ học, chứng nhận an toàn UL508 đối với thiết bị điều khiển công nghiệp và chứng nhận an toàn cháy nổ cho các khu vực nguy hiểm. Các chứng nhận bao gồm UL/cUL Class 1 Division 2 Groups A, B, C, D, ATEX Class 1 Zone 2 và IECEx Zone 2.
Giao diện Ethernet (NPort IA5150/5150I/5250) | |
Số lượng cổng | 2 |
Tốc độ | 10/100 Mbps, auto MDI/MDIX |
Đầu nối | 8-pin RJ45 |
Cách ly từ | 1.5 kV built-in |
Giao diện quang (model -M-SC và -S-SC) | |
Giao diện Ethernet | |
Số lượng cổng | NPort IA5150: 1 NPort IA5250: 2 |
Tiêu chuẩn serial | RS-232/422/485 |
Đầu nối | NPort IA5150: DB9 male for RS-232, terminal block for RS-422/485 NPort IA5250: DB9 male for RS-232/422/485 |
Cách ly cổng serial | 2 kV isolation protection (NPort IA5150I, NPort 5150I-M-SC, NPort 5150I-S-SC) |
Điều khiển chiều dữ liệu RS-485 | ADDC® (Automatic Data Direction Control) |
Thông số truyền thông serial | |
Bit dữ liệu | 5, 6, 7, 8 |
Bit dừng | 1, 1.5, 2 |
Bit chẵn lẻ | None, Even, Odd, Space, Mark |
Điều khiển luồng dữ liệu | RTS/CTS and DTR/DSR (RS-232 only), XON/XOFF |
Baudrate | 110 bps to 230.4 Kbps |
Tín hiệu serial | |
RS-232 | TxD, RxD, RTS, CTS, DTR, DSR, DCD, GND |
RS-422 | Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND |
RS-485-4w | Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND |
RS-485-2w | Data+, Data-, GND |
Phần mềm | |
Giao thức mạng | ICMP, IPv4, TCP, UDP, DHCP, BOOTP, Telnet, Rtelnet, DNS, SNMP V1, HTTP, SMTP, SNTP, ARP |
Tùy chọn cấu hình | Web Console, Serial Console, Telnet Console, Windows Utility |
Windows Real COM Drivers | Windows 95/98/ME/NT/2000, Windows XP/2003/Vista/2008/7/8/8.1/10 x86/x64, 2012 x64, Embedded CE 5.0/6.0, XP Embedded |
Fixed TTY Drivers | SCO Unix, SCO OpenServer, UnixWare 7, UnixWare 2.1, SVR 4.2, QNX 4.25, QNX 6, Solaris 10, FreeBSD, AIX 5.x, HP-UX 11i |
Linux Real TTY Drivers | Linux 2.4.x, 2.6.x, 3.x |
Thông số thiết kế | |
Vỏ | Plastic, IP30 protection |
Trọng lượng | NPort IA5150: 360 g (0.79 lb) NPort IA5250: 380 g (0.84 lb) |
Kích thước | 29 x 89.2 x 118.5 mm (0.82 x 3.51 x 4.57 in) |
Điều kiện môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | Standard Models: 0 to 55°C (32 to 131°F) Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Độ ẩm tương đối | 5 to 95% (non-condensing) |
Yêu cầu về nguồn | |
Điện áp vào | 12 to 48 VDC |
Dòng điện vào | NPort IA5150: 238 mA @ 12 VDC NPort IA5150I: 257 mA @ 12 VDC NPort IA5250: 238 mA @ 12 VDC NPort IA5150-S-SC: 328 mA @ 12 VDC NPort IA5150I-S-SC: 333 mA @ 12 VDC NPort IA5150-M-SC: 315 mA @ 12 VDC NPort IA5150I-M-SC: 339 mA @ 12 VDC |
Các tiêu chuẩn và chứng nhận | |
An toàn | UL 508, UL 60950-1 |
Môi trường nguy hiểm | UL/cUL Class I Division 2 Groups A/B/C/D, ATEX Zone 2, IECEx Zone 2 |
EMI | CISPR 22, FCC Part 15B Class A |
EMS | IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m IEC 61000-4-4 EFT: Power: 4 kV; Signal: 2 kV IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 1 kV IEC 61000-4-6 CS: 150 kHz to 80 MHz: 10 V/m; Signal: 10 V/m IEC 61000-4-8 PFMF |
Rơi tự do | IEC 60068-2-32 |
Rung | IEC 60068-2-6 |
Hàng hải | DNV |
Shock | IEC 60068-2-27 |
Độ ổn định | |
Cảnh báo | Built-in buzzer and RTC (real-time clock) |
Trình tự động khởi động lại | Built-in WDT (watchdog timer) |
Chống nước và bụi | IP30 |
MTBF (thời gian trung bình giữa hai lần lỗi) | |
Thời gian | NPort IA5150 Series: 183,747 hrs NPort IA5150I Series: 195,614 hrs NPort IA5250 Series: 194,765 hrs |
Tiêu chuẩn | NPort IA5150 Series/NPort IA5150I Series/NPort IA5250 Series: MIL-HDBK-217F |
Thông tin đặt hàng
Model No. | Mô tả |
NPort IA5150 | Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/48 với 2 cổng 10/100BaseT(X) (đầu nối RJ45, single IP), 0 – 55°C |
NPort IA5150I | Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/48 với 2 cổng 10/100BaseT(X) (đầu nối RJ45, single IP), cách ly quang 2 KV, 0 – 55°C |
NPort IA5150-M-SC | Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/48 với 1 cổng 100BaseF(X), multi-mode (đầu nối SC), 0 – 55°C |
NPort IA5150I-M-SC | Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/48 với 1 cổng 100BaseF(X), multi-mode (đầu nối SC), cách ly quang 2 KV, 0 – 55°C |
NPort IA5150-S-SC | Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/48 với 1 cổng 100BaseF(X), single-mode (đầu nối SC), 0 – 55°C |
NPort IA5150I-S-SC | Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/48 với 1 cổng 100BaseF(X), single-mode (đầu nối SC), cách ly quang 2 KV, 0 – 55°C |
NPort IA5150-T | Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/48 với 2 cổng 10/100BaseT(X) (đầu nối RJ45, single IP), -40 – 75°C |
NPort IA5150I-T | Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/48 với 2 cổng 10/100BaseT(X) (đầu nối RJ45, single IP), cách ly quang 2 KV, -40 – 75°C |
NPort IA5150-M-SC-T | Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/48 với 1 cổng 100BaseF(X), multi-mode (đầu nối SC), -40 – 75°C |
NPort IA5150I-M-SC-T | Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/48 với 1 cổng 100BaseF(X), multi-mode (đầu nối SC), cách ly quang 2 KV, -40 – 75°C |
NPort IA5150-S-SC-T | Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/48 với 1 cổng 100BaseF(X), single-mode (đầu nối SC), -40 – 75°C |
NPort IA5150I-S-SC-T | Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/48 với 1 cổng 100BaseF(X), single-mode (đầu nối SC), cách ly quang 2 KV, -40 – 75°C |
NPort IA5150-IEX | Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/485 sang 2 cổng 10/100BaseT(X), IECEx, 0 – 55°C |
NPort IA5150I-IEX | Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/485 sang 2 cổng 10/100BaseT(X), cách ly 2 kV, IECEx, 0 – 55°C |
NPort IA5150-T-IEX | Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/485 sang 2 cổng 10/100BaseT(X), IECEx, -40 – 75°C |
NPort IA5150I-T-IEX | Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/485 sang 2 cổng 10/100BaseT(X), cách ly 2 kV, IECEx, -40 – 75°C |
NPort IA5150-M-SC-IEX | Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/485 sang 1 cổng 100BaseF(X), multi-mode, SC, IECEx, 0 – 55°C |
NPort IA5150I-M-SC-IEX | Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/485 sang 1 cổng 100BaseF(X), multi-mode, SC, cách ly 2 kV, IECEx, 0 – 55°C |
NPort IA5150-S-SC-IEX | Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/485 sang 1 cổng 100BaseF(X), single mode, SC, IECEx, 0 – 55° |
NPort IA5150I-S-SC-IEX | Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/485 sang 1 cổng 100BaseF(X), single mode, SC, cách ly 2 kV, IECEx, 0 – 55°C |
NPort IA5150-M-SC-T-IEX | Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/485 sang 1 cổng 100BaseF(X), multi-mode, SC, IECEx, -40 – 75°C |
NPort IA5150I-M-SC-T-IEX | Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/485 sang 1 cổng 100BaseF(X), multi-mode, SC, cách ly 2 kV, IECEx, -40 – 75°C |
NPort IA5150-S-SC-T-IEX | Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/485 sang 1 cổng 100BaseF(X), single mode, SC, IECEx, -40 – 75°C |
NPort IA5150I-S-SC-T-IEX | Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232/422/485 sang 1 cổng 100BaseF(X), single mode, SC, cách ly 2 kV, IECEx, -40 -75°C |
NPort IA5250 | Bộ chuyển đổi 2 cổng RS-232/422/485 với 2 cổng 10/100BaseT(X) (đầu nối RJ45, single IP), 0 – 55°C |
NPort IA5250-T | Bộ chuyển đổi 2 cổng RS-232/422/485 với 2 cổng 10/100BaseT(X) (đầu nối RJ45, single IP), -40 – 75°C |
NPort IA5250-IEX | Bộ chuyển đổi 2 cổng RS-232/422/485 sang 2 cổng 10/100BaseT(X), IECEx, 0 – 55°C |
NPort IA5250-T-IEX | Bộ chuyển đổi 2 cổng RS-232/422/485 sang 2 cổng 10/100BaseT(X), IECEx, -40 – 75°C |
Phụ kiện tùy chọn
Bộ nguồn
Model No. | Mô tả |
DR-4524 | Bộ nguồn 45W/2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail) |
MDR-60-24 | Bộ nguồn 60W/2.5A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C |
MDR-40-24 | Bộ nguồn 40W/1.7A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C |
DRP-240-48 | Bộ nguồn 240W/5A, 48 VDC, đầu vào 85 -264 VAC, -10~70°C (DIN Rail) |
DR-75-48 | Bộ nguồn 75W/1.6A, 48 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail) |
DR-75-24 | Bộ nguồn 75W/3.2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail) |
DR-120-48 | Bộ nguồn 120W/5A, 48 VDC, đầu vào 88 -132 VAC/176 -264 VAC (chọn bằng switch) |
DR-120-24 | Bộ nguồn 120W/5A, 24 VDC, đầu vào 88 -132 VAC/176 -264 VAC (chọn bằng switch) |
Đầu chuyển đổi SC-ST
Model No. | Mô tả |
ADP-SCm-STf-S/ADP-SCm-STf-M | Đầu chuyển đổi từ SC (đực) sang ST (cái) |
Đầu nối
Model No. | Mô tả |
Mini DB9F-to-TB | Bộ chuyển DB9 Female sang khối terminal |
Phần mềm dùng thử
Model No. | Mô tả |
MXview | Phần mềm quản lý hệ thống mạng |
b-chuyn-i-1-2-cng-rs232-485-422-sang-ethernet-nport-ia5150-ia5250