Bộ chuyển đổi 1, 2, 4 cổng serial sang Ethernet cho tự động hóa công nghiệp
Dòng Nport IA5000A được thiết kế cho việc kết nối các thiết bị serial trong ứng dụng tự động hóa công nghiệp như PLC, cảm biến, đồng hồ, mô tơ, ổ đĩa, máy đọc mã vạch và màn hình vận hành. Thiết bị này được thiết kế bền chắc với vỏ bằng kim loại, vít đầu nối và tính năng chống xung. Nport IA5000A thân thiện với người dùng, giúp thực hiện các giải pháp chuyển đổi serial sang Ethernet một cách dễ dàng và đáng tin cậy.
Tính năng nối cascade cổng Ethernet giúp đơn giản hóa việc đi dây (chỉ với những mã hỗ trợ 10/100BaseTX)
Thiết bị NPort IA5000A có 2 cổng Ethernet có thể được sử dụng như cổng switch. Một cổng kết nối trực tiếp tới hệ thống mạng hoặc máy chủ và cổng còn lại được kết nối với thiết bị NPort® IA hoặc thiết bị Ethernet khác. Hai cổng LAN giúp giảm thiểu chi phí đi dây bằng cách loại bỏ các kết nối giữa mỗi thiết bị với một thiết bị switch riêng.
Dự phòng nguồn vào kép
The NPort® IA5000 có 2 nguồn vào có thê kết nối đồng thời tới nguồn DC. Nếu một nguồn bị hỏng, nguồn còn lại sẽ tự động được kích hoạt. Dự phòng nguồn vào kép giúp đảm bảo rằng thiết bị seria device server vận hành liên tục.
Rơ le đầu ra và e-mail cảnh báo
Đầu ra rơ le có thể được sử dụng để cảnh báo quản trị viên về vấn đề kết nối Ethernet hoặc nguồn hoặc khi có sự thay đổi của tín hiệu serial DCD hoặc DSR. Bảng điều khiển web cho biết kết nối Ethernet hoặc nguồn nào xảy ra sự cố hoặc tín hiệu serial nào bị thay đổi. Một email cảnh báo có thể cũng được gửi đi khi phát hiện ra sự cố. Những tính năng này là những công cụ giá trị hỗ trợ các kỹ sư trong việc bảo trì để kịp thời phản ứng trong các tình huống khẩn cấp.
Chống xung cho cổng serial, LAN và nguồn
Giải pháp chống xung hàng đầu của Moxa được áp dụng cho cả cổng serial, Ethernet và nguồn, đã được thử nghiệm và chứng minh tính đáp ứng với IEC 61000-4-5. Tính năng này giúp xây dựng các giải pháp mạnh mẽ về chuyển đổi serial sang Ethernet, có thể bảo vệ thiết bị điện khỏi xung điện áp và nhiễu điện như trong các ứng dụng tự động hóa dầu khí, trạm điện.
Các tiêu chuẩn công nghiệp
Để đảm hoạt động an toàn và ổn định trong môi trường công nghiệp, Nport IA5000 đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp khác nhau gồm IP30 về bảo vệ cơ học, chứng nhận an toàn UL508 đối với thiết bị điều khiển công nghiệp và chứng nhận an toàn cháy nổ cho các khu vực nguy hiểm. Các chứng nhận bao gồm UL/cUL Class 1 Division 2 Groups A, B, C, D, ATEX Class 1 Zone 2 và IECEx Zone 2.
Giao diện Ethernet | |
Số lượng cổng | 2 |
Tốc độ | 10/100 Mbps, auto MDI/MDIX |
Đầu nối | 8-pin RJ45 |
Cách ly từ | 1.5 kV built-in |
Chống xung cổng Ethernet | 1 kV (level 2) surge protection |
Giao diện serial | |
Số lượng cổng | NPort IA5150A: 1 NPort IA5250A: 2 NPort IA5450A: 4 |
Tiêu chuẩn serial | RS-232/422/485 |
Đầu nối | NPort IA5150A: DB9 for RS-232, terminal block for RS-422/485 NPort IA5250A/IA5450A: DB9 for RS-232/422/485 |
Chống xung cổng serial | • 2 kV isolation protection for isolation models • 1 kV (level 2) surge protection |
Điều khiển luồng dữ liệu RS-485 | ADDC® (Automatic Data Direction Control) |
Thông số truyền thông serial | |
Bit dữ liệu | 5, 6, 7, 8 |
Bit dừng | 1, 1.5, 2 |
Bit chẵn lẻ | None, Even, Odd, Space, Mark |
Điều khiển luồng dữ liệu | RTS/CTS and DTR/DSR (RS-232 only), XON/XOFF |
Baudrate | 50 to 921.6 kbps |
Tín hiệu serial | |
RS-232 | TxD, RxD, RTS, CTS, DTR, DSR, DCD, GND |
RS-422 | Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND |
RS-485-4w | Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND |
RS-485-2w | Data+, Data-, GND |
Phần mềm | |
Giao thức mạng | ICMP, IPv4, TCP, UDP, DHCP, BOOTP, Telnet, DNS, SNMP, HTTP, SMTP, SNTP, IGMP, ARP |
Configuration Options | Web Console, Serial Console, Telnet Console, Windows Utility |
Windows Real COM Drivers | Windows 95/98/ME/NT/2000, Windows XP/2003/Vista/2008/7/8/8.1/10 (x86/x64), Windows 2008 R2/2012/2012 R2 (x64), Windows Embedded CE 5.0/6.0, Windows XP Embedded |
Fixed TTY Drivers | SCO Unix, SCO OpenServer, UnixWare 7, QNX 4.25, QNX 6, Solaris 10, FreeBSD, AIX 5.x, HP-UX 11i, Mac OS X |
Linux Real TTY Drivers | Linux 2.4.x, 2.6.x, 3.x |
Thông số thiết kế | |
Vỏ | Metal |
Trọng lượng | NPort IA5150A: 475 g (1.05 lb) NPort IA5250A: 485 g (1.07 lb) NPort IA5450A: 560 g (1.23 lb) |
Kích thước | NPort IA5150A/IA5250A: 36 x 105 x 140 mm (1.42 x 4.13 x 5.51 in) NPort IA5450A: 45.8 x 134 x 105 mm (1.8 x 5.28 x 4.13 in) |
Điều kiện môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | Standard Models: 0 to 60°C (32 to 140°F) Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Độ ẩm tương đối | 5 to 95% (non-condensing) |
Yêu cầu về nguồn | |
Điện áp vào | 12 to 48 VDC |
Dòng điện vào | NPort IA5150A: 220 mA @ 12 VDC NPort IA5150AI: 225 mA @ 12 VDC NPort IA5250A: 250 mA @ 12 VDC NPort IA5250AI: 290 mA @ 12 VDC NPort IA5450A: 374 mA @ 12 VDC NPort IA5450AI: 512 mA @ 12 VDC |
Các tiêu chuẩn và chứng nhận | |
An toàn | UL 508 |
Môi trường nguy hiểm | UL/cUL Class I Division 2 Groups A/B/C/D, ATEX Class I Zone 2, IECEx |
EMC | EN 55032/24 |
EMI | CISPR 32, FCC Part 15B Class A |
EMS | IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m IEC 61000-4-4 EFT: Power: 4 kV; Signal: 2 kV IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 1 kV IEC 61000-4-6 CS: 150 kHz to 80 MHz: 10 V/m; Signal: 10 V/m IEC 61000-4-8 PFMF |
Rơi tự do | IEC 60068-2-32 |
Rung | IEC 60068-2-6 |
Shock | IEC 60068-2-27 |
Độ ổn định | |
Cảnh báo | Built-in buzzer and RTC (real-time clock) |
Trình tự động khởi động lại | Built-in WDT (watchdog timer) |
MTBF (thời gian trung bình giữa hai lần lỗi) | |
Thời gian | 262,805 hrs |
Tiêu chuẩn | Telcordia (Bellcore) Standard TR/SR |
Thông tin đặt hàng
Model No. | Mô tả |
NPort IA5150A | Bộ chuyển đổi 10/100MBaseT(X) sang RS-232/422/485, chống xung áp nối tiếp 1kV, nguồn cấp 12 ~ 48 VDC |
NPort IA5150AI | Bộ chuyển đổi 10/100MBaseT(X) sang RS-232/422/485 cách ly 2kV, chống xung áp nối tiếp 1kV, nguồn cấp 12 ~ 48 VDC |
NPort IA5150AI-T | Bộ chuyển đổi 10/100MBaseT(X) sang RS-232/422/485 cách ly 2kV, chống xung áp nối tiếp 1kV, nguồn cấp 12 ~ 48 VDC, -40 ~ 75°C |
NPort IA5150A-T | Bộ chuyển đổi 10/100MBaseT(X) sang RS-232/422/485, chống xung áp nối tiếp 1kV, nguồn cấp 12 ~ 48 VDC, -40 ~ 75°C |
NPort IA5250A | Bộ chuyển đổi 2 cổng RS-232/422/485, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV |
NPort IA5250AI | Bộ chuyển đổi 2 cổng RS-232/422/485 cách ly 2kV, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV |
NPort IA5250AI-T | Bộ chuyển đổi 2 cổng RS-232/422/485 cách ly 2kV, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV, -40 ~ 75°C |
NPort IA5250A-T | Bộ chuyển đổi 2 cổng RS-232/422/485, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV, -40 ~ 75°C |
NPort IA5450A | Bộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV |
NPort IA5450AI | Bộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485 cách ly 2kV, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV |
NPort IA5450AI-T | Bộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485 cách ly 2kV, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV, -40 ~ 75°C |
NPort IA5450A-T | Bộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV, -40 ~ 75°C |
NPort IA5150A-IEX | Bộ chuyển đổi 10/100MBaseT(X) sang RS-232/422/485, chống xung áp nối tiếp 1kV, IECEx, nguồn cấp 12 ~ 48 VDC |
NPort IA5150AI-IEX | Bộ chuyển đổi 10/100MBaseT(X) sang RS-232/422/485 cách lý 2kV, chống xung áp nối tiếp 1kV, IECEx, nguồn cấp 12 ~ 48 VDC |
NPort IA5250A-IEX | Bộ chuyển đổi 2 cổng RS-232/422/485, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV, IECEx |
NPort IA5250AI-IEX | Bộ chuyển đổi 2 cổng RS-232/422/485 cách ly 2kV, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV, IECEx |
NPort IA5450A-IEX | Bộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV, IECEx |
NPort IA5450AI-IEX | Bộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485 cách ly 2kV, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV, IECEx |
NPort IA5150A-T-IEX | Bộ chuyển đổi 10/100MBaseT(X) sang RS-232/422/485, chống xung áp nối tiếp 1kV, IECEx, nguồn cấp 12 ~ 48 VDC, -40 ~ 75°C |
NPort IA5150AI-T-IEX | Bộ chuyển đổi 10/100MBaseT(X) sang RS-232/422/485 cách ly 2kV, chống xung áp nối tiếp 1kV, IECEx, nguồn cấp 12 ~ 48 VDC, -40 ~ 75°C |
NPort IA5250A-T-IEX | Bộ chuyển đổi 2 cổng RS-232/422/485, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV, IECEx, -40 ~ 75°C |
NPort IA5250AI-T-IEX | Bộ chuyển đổi 2 cổng RS-232/422/485 cách ly 2kV, 1 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV, IECEx, -40 ~ 75°C |
NPort IA5450A-T-IEX | Bộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV, IECEx-40 ~ 75°C |
NPort IA5450AI-T-IEX | Bộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485 cách ly 2kV, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV, IECEx, -40 ~ 75°C |
Phụ kiện tùy chọn
Đầu nối
Model No. | Mô tả |
Mini DB9F-to-TB | Bộ chuyển DB9 Female sang khối terminal |
Phần mềm dùng thử
Model No. | Mô tả |
MXview | Phần mềm quản lý hệ thống mạng |
More info on NPort A series and surge protection:
https://www.moxa.com/Event/Tech/2010/NPort_A_Series/index.htm
b-chuyn-i-1-2-4-cng-serial-sang-ethernet-nport-ia5150a-ia5250a-ia5450a