Thiết bị máy chủ serial NPort IA5000A-I/O được xây dựng dựa trên digital I/O, mang đến độ linh hoạt tối đa khi bạn cần tích hợp thiết bị serial hiện trường với một mạng Ethernet hoặc nền tảng đám mây. Thiết bị máy chủ clould-ready có thể giao tiếp với các ứng dụng IIoT, sử dụng MQTT chung hoặc dịch vụ đám mây của bên thứ ba, như là Azure và Alibaba Cloud. Sự kết hợp của các digital I/O giúp thiết bị máy chủ phù hợp cho nhiều ứng dụng thu thập dữ liệu công nghiệp. Các DI/DO trên thiết bị có thể được kiểm soát qua TCP/IP sử dụng giao thức Modbus TCP và có thể được cấu hình và bảo mật từ một trình duyệt web. Thiết bị cũng có thể được thiết lập như một cổng COM (COM thực được cấp bằng sáng chế) trên một PC Windows/Linux giúp nó tương thích với các ứng dụng hiện hành.
Tất cả các mã đều có cấu trúc chắc chắn, gắn vào thanh DIN, được thiết kế với đầu vào nguồn điện dự phòng đảm bảo hoạt động không bị gián đoạn cho các ứng dụng công nghiệp.
Thiết bị máy chủ NPort IA5000A-I/O trang bị 2 cổng Ethernet có thể được sử dụng như cổng switch Ethernet. Một cổng kết nối trực tiếp tới mạng hoặc server, và cổng khác có thể kết nối được với thiết bị máy chủ NPort IA hoặc thiết bị Ethernet khác. Các cổng Ethernet kép giúp giảm chi phí đấu dây bằng việc loại bỏ sự cần thiết kết nối mỗi thiết bị tới switch Ethernet riêng biệt.
MTConnect được thiết kế giành riêng cho các ứng dụng shop-floor nhằm mục đích chuyển đổi dữ liệu shop-floor thành định dạng chuẩn có thể được hiểu bởi một số ứng dụng phần mềm tuân thủ MTConnect. Nếu dữ liệu có thể được xác định bằng giao diện tuân thủ MTConnect (tên, loại, mô tả, vv), nó loại bỏ sự cần thiết xác định lại dữ liệu trong mỗi ứng dụng. Đối với các công cụ máy móc hiện hành không hỗ trợ MTConnect, thực tế chung là để lấy dữ liệu liên quan tới máy móc thông qua các I/O và kết nối cảm biến. NPort IA5000A-I/O của Moxa khả năng hỗ MTConnect-enabled cho tất cả các digital input trên thiết bị và cung cấp một giao diện cấu hình cho người dùng để xác định dữ liệu và các thẻ MTConnect thích hợp cần được gắn với các digital input.
Truy cập trái phép là một trong những vấn đề đau đầu nhất với những người quản lý hệ thống. Hơn nữa để bảo vệ mật khẩu và lọc IP, NPort IA5000A-I/O cũng hỗ trợ SSH và HTTPS, cung cấp bảo vệ khỏi những hacker. Để gửi các tin nhắn kiểm soát một cách an toàn, mở bảng điều khiển web sử dụng trình duyệt web hỗ trợ HTTPS (Internet Explorer). Bạn cũng có thể mở bảng điều khiển Telnet hoặc serial, như là PuTTY, sử dụng một trình giả lập terminal hỗ trợ SSH.
Hầu hết các thiết bị máy chủ hỗ trợ một số cố định tốc độ truyền serial. Tuy nhiên, một số ứng dụng yêu cầu tốc độ truyền riêng, như là 250 kbps hoặc 500 kbps. Với NPort IA5000A-I/O, bạn có thể sử dụng bất kỳ tốc độ truyền nào giữa 50 và 921.6 kbps. Nếu tốc độ truyền thiết bị của bạn không phải là tốc độ tiêu chuẩn, chọn “khác” từ danh sách drop-down và sau đó chọn tốc độ truyền.
Giao diện Input/Output | |
Kênh Digital Input | -6I/O models: 4 -12I/O models: 8 |
Kênh Digital Output | -6I/O models: 2 -12I/O models: 4 |
Cách ly | 3k VDC hoặc 2k Vrms |
Kênh liên lạc cảnh báo | Relay output with current carrying capacity of 2 A @ 30 VDC |
Digiatl Input | |
Loại cảm biến | Dry contact Wet contact (NPN or PNP) |
Dry Contact | On: short to GND Off: open |
Wet Contact (DI tới COM) | On: 10 to 30 VDC Off: 0 to 3 VDC |
Chế độ I/O | DI hoặc event counter |
Tần số bộ đếm | 20 Hz |
Khoảng thời gian lọc digital | Phần mềm có thể cấu hình |
Digital Output | |
Chế độ I/O | DO or pulse output |
Loại I/O | Sink |
Bảo vệ quá dòng điện | 2.6 A mỗi kênh @ 25°C |
Quá nhiệt độ tắt máy | 175°C (tiêu chuẩn), 150°C (tối thiểu) |
Bảo vệ quá điện áp | 45 VDC |
Giao diện Ethernet | |
Cổng 10/100BaseT(X) (RJ45 connector) | 2 Auto MDI/MDI-X connection |
Bảo vệ cách ly từ tính | 1.5 kV (tùy chọn) |
Tính năng phần mềm Ethernet | |
Giao thức công nghiệp | MQTT, MTConnect |
Tùy chọn cấu hình | Web Console (HTTP/HTTPS), Windows Utility, Telnet Console, Serial Console |
Trình quản lý | DHCP Client, DNS, HTTP, IPv4, SMTP, SNMPv1/v2c/v3, TCP/IP, Telnet, UDP, ICMP |
Trình điều hướng COM thực Windows | Windows 95/98/ME/NT/2000, Windows XP/2003/Vista/2008/7/8/8.1/10 (x86/x64), Windows 2008 R2/2012/2012 R2/2016/2019 (x64), Windows Embedded CE 5.0/6.0, Windows XP Embedded |
Trình điều hướng TTY thực Linux | Kernel versions: 2.4.x, 2.6.x, 3.x, 4.x, and 5.x |
Trình điều hướng TTY cố định | SCO UNIX, SCO OpenServer, UnixWare 7, QNX 4.25, QNX 6, Solaris 10, FreeBSD, AIX 5. x, HP-UX 11i, Mac OS X |
Android API | Android 3.1.x and later |
MIB | MIB-II |
Giao diện serial | |
Connector | DB9 male |
Số cổng | NPort IA5150A models: 1 NPort IA5250A models: 2 |
Tiêu chuẩn serial | RS-232, RS-422, RS-485 |
Tốc độ | 50 bps tói 921.6 kbps |
Data Bits | 5, 6, 7, 8 |
Stop Bits | 1, 1.5, 2 |
Parity | None, Even, Odd, Space, Mark |
Kiểm soát lưu lượng | None, RTS/CTS, XON/XOFF |
Đẩy điện trở cao/thấp cho RS-485 | 1 kilo-ohm, 150 kilo-ohms |
Terminator cho RS-485 | 120 ohms |
Chống xung | 4 kV |
Tín hiệu serial | |
RS-232 | TxD, RxD, RTS, CTS, DTR, DSR, DCD, GND |
RS-422 | Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND |
RS-485-4w | Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND |
RS-485-2w | Data+, Data-, GND |
MQTT | |
Chế độ | Alibaba IoT Platform Device, Azure IoT Hub Device, Publisher/Subscriber of MQTT |
Phiên bản được hỗ trợ | v3.1.1 |
Cấp độ QoS | QoS 0, 1, 2 |
bảo mật truyền dẫn | TLS (1.0, 1.1, 1.2) encryption with user’s root CA, Client certificate, Private key |
Tính năng MQTT chung | Retain Message, Clean Session, Keep Alive, Last Will Message |
Bộ nhớ | |
Khe cắm thẻ microSD | Lên tới 32 GB (tương thích SD 2.0) |
Thông số điện áp | |
Kết nối | Removable terminal block |
Dòng điện đầu vào | 300 mA @ 12 VDC |
Điện áp đầu vào | 12 to 48 VDC |
Độ đáng tin cậy | |
Tự động khởi động lại kích hoạt | Tích hợp WDT |
Công cụ cảnh báo | Tích hợp bộ rung và RTC (đồng hồ thời gian thực) |
Thông số vật lý | |
Vỏ bọc | Kim loại |
Kích thước | 59.6 x 101.4 x 134 mm |
Khối lượng | NPort IA5150A-6I/O: 740 g (1.63 lb) NPort IA5150A-12I/O: 750 g (1.65 lb) NPort IA5250A-6I/O: 750 g (1.65 lb) NPort IA5250A-12I/O: 760 g (1.68 lb) |
Lắp đặt | DIN-rail mounting, Wall mounting (with optional kit) |
Giới hạn môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | 0 đến 55°C |
Nhiệt độ cất trữ (gồm hộp) | -40 đến 75°C |
Độ ẩm tương đối môi trường | 5 đến 95% |
Tiêu chuẩn và chứng nhận | |
EMC | EN 61000-6-2/-6-4 |
EMI | CISPR 32, FCC Part 15B Class A |
EMS | IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 4 kV; Air: 8 kV IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m IEC 61000-4-4 EFT: Power: 2 kV; Signal: 1 kV IEC 61000-4-5 Surge: Power: 1 kV; Signal: Ethernet: 2 kV, Serial: 4 kV IEC 61000-4-6 CS: 10 V IEC 61000-4-8 PFMF |
An toàn | EN 60950-1, UL 60950-1 |
Model name | Số cổng serial | Số DI | Số DO |
NPort IA5150A-6I/O | 1 | 4 | 2 |
NPort IA5250A-6I/O | 2 | 4 | 2 |
NPort IA5150A-12I/O | 1 | 8 | 4 |
NPort IA5250A-12I/O | 2 | 8 | 4 |
Cáp
CBL-F9M9-150 | DB9 female to DB9 male serial cable, 1.5 m |
CBL-F9M9-20 | DB9 female to DB9 male serial cable, 20 cm |
Connector
ADP-RJ458P-DB9F | DB9 female to RJ45 connector |
Mini DB9F-to-TB | DB9 female to terminal block connector |
Bộ nguồn
DR-120-24 | 120W/2.5A DIN-rail 24 VDC power supply with universal 88 to 132 VAC or 176 to 264 VAC input by switch, or 248 to 370 VDC input, -10 to 60°C operating temperature |
DR-4524 | 45W/2A DIN-rail 24 VDC power supply with universal 85 to 264 VAC or 120 to 370 VDC input, -10 to 50° C operating temperature |
DR-75-24 | 75W/3.2A DIN-rail 24 VDC power supply with universal 85 to 264 VAC or 120 to 370 VDC input, -10 to 60°C operating temperature |
Wall-Mounting Kits
WK-51-01 | Wall mounting kit with 2 plates (51.6 x 67 x 2 mm) and 6 screws |
thit-b-my-ch-1-2-cng-rs-232-422-485-nport-ia5000a-i-o-moxa