1-port RS-232/422/485 serial device servers
Tính năng và lợi ích
Tổng quan
Dòng thiết bị máy chủ NPort 5100 được thiết kế giúp các thiết bị serial sẵn sàng kết nối vào mạng ngay lập tức. Kích thước nhỏ gọn của máy chủ giúp chúng trở nên lý tưởng để kết nối các thiết bị như là bộ đọc thẻ và payment terminal tới LAN Ethernet dựa trên IP. Sử dụng thiết bị máy chủ NPort 5100 để đưa phần mềm PC của bạn trực tiếp truy cập vào thiết bị serial từ bất kỳ đâu trên mạng.
Giải pháp chuyển đổi tín hiệu serial sang Ethernet với mức chi phí hợp lý nhất
Sử dụng các thiết bị máy chủ serial để kết nối các thiết bị serial hiện hành vào mạng Ethernet là rất phổ biến hiện nay, người dùng mong đợi các thiết bị máy chủ với mức chi phí hiệu quả để cung cấp dải rộng lựa chọn chức năng hữu ích. Với hỗ trợ đầy đủ cho hệ điều hành Microsoft và Linux, dòng NPort® 5100 cung cấp lựa chọn tốt nhất để chuyển đổi tín hiệu serial sang Ethernet.
Điều chỉnh terminal và đẩy điện trở cao/thấp
Trong một số môi trường quan trọng, các điện trở đầu cuối có thể cần thiết để ngăn chặn sự phản xạ của tín hiệu serial. Khi sử dụng các điện trở đầu cuối, nó cũng quan trọng khi thiết lập đẩy điện trở cao/ thấp một cách chính xác để tín hiệu điện không bị ngắt. Vì không có bộ giá trị điện trở nào là tương thích với tất cả môi trường, thiết bị máy chủ NPort® 5100 tương thích với bộ nhảy để điều chỉnh terminal và đẩy giá trị điện trở cao/ thấp cho mỗi cổng serial.
Giao diện TCP/IP tiêu chuẩn và nhiều lựa chọn chế độ hoạt động
Thiết bị máy chủ NPort® 5100 có thể được cấu hình cho TCP Server,TCP Client, UDP Server/Client, Pair Connection hoặc chế độ Modem Ethernet, đảm bảo tương thích với phần mềm dựa trên một API mạng tiêu chuẩn (ví dụ Winsock hoặc ổ cắm BSD)
Trình điều khiển COM/TTY thực cho phần mềm hiện hành
Trình điều khiển COM/TTY thực được cung cấp với thiết bị máy chủ NPort® 5100 cho phép bạn tiếp tục sử dụng phần mềm được thiết kế cho giao tiếp thông qua cổng COM/TTY. Cài đặt và cấu hình không khó, cho phép các thiết bị serial và PC của bạn giao tiếp liền mạch qua mạng TCP/IP. Sử dụng trình điều khiển COM/TTY thực của Moxa là một cách tuyêt vời để bảo toàn khoản đầu tư phần mềm của bạn, trong khi vẫn cho phép bạn hưởng lợi ích của việc kết nối mạng lưới thiết bị serial của mình.
Dễ dàng khắc phục sự cố
Thiết bị máy chủ NPort® 5100 hỗ trợ SNMP, có thể được sử dụng để giám sát tất cả các thiết bị thông qua mạng Ethernet. Mỗi thiết bị có thể được cấu hình gửi bẫy tin nhắn tự động để quản lý SNMP khi gặp lỗi do người dùng xác định. Để người dùng không sử dụng quản lý SNMP, một cảnh báo email có thể được gửi ngay lập tức. Người dùng có thể xác định trình kích hoạt cho các cảnh báo bằng tiện ích Window của Moxa, hoặc bảng điều khiển web. Ví dụ, cảnh báo có thể được kích hoạt bằng khởi động nóng, khởi động nguội hoặc thay đổi mật khẩu.
• Ethernet Interface | |
Number of Ports | 1 |
Speed | 10/100 Mbps, auto MDI/MDIX |
Connector | 8-pin RJ45 |
Magnetic Isolation Protection | 1.5 kV built-in |
• Serial Interface | |
Number of Ports | 1 |
Serial Standards | NPort 5110: RS-232 NPort 5130: RS-422/485 NPort 5150: RS-232/422/485 |
Connector | DB9 male |
RS-485 Data Direction Control | ADDC® (Automatic Data Direction Control) |
Pull High/Low Resistor for RS-485 | 1 kΩ, 150 kΩ |
• Serial Communication Parameters | |
Data Bits | 5, 6, 7, 8 |
Stop Bits | 1, 1.5, 2 |
Parity | None, Even, Odd, Space, Mark |
Flow Control | RTS/CTS and DTR/DSR (RS-232 only), XON/XOFF |
Baudrate | NPort 5110: 110 bps to 230.4 kbps NPort 5130/5150: 50 bps to 921.6 kbps |
• Serial Signals | |
RS-232 | TxD, RxD, RTS, CTS, DTR, DSR, DCD, GND |
RS-422 | Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND |
RS-485-4w | Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND |
RS-485-2w | Data+, Data-, GND |
• Software | |
Network Protocols | ICMP, IPv4, TCP, UDP, DHCP, BOOTP, Telnet, DNS, SNMP V1, ARP, HTTP, SMTP |
Configuration Options | Web Console, Serial Console (NPort 5110/5150 only), Telnet Console, Windows Utility |
Windows Real COM Drivers | Windows 95/98/ME/NT/2000, Windows XP/2003/Vista/2008/7/8/8.1/10 (x86/x64), Windows 2008 R2/2012/2012 R2 (x64), Windows Embedded CE 5.0/6.0, Windows XP Embedded |
Fixed TTY Drivers | SCO Unix, SCO OpenServer, UnixWare 7, QNX 4.25, QNX 6, Solaris 10, FreeBSD, AIX 5.x, HP-UX 11i, Mac OS X |
Linux Real TTY Drivers | Linux 2.4.x, 2.6.x, 3.x |
• Physical Characteristics | |
Housing | Metal |
Weight | 340 g (0.75 lb) |
Dimensions | Without ears: 52 x 80 x 22 mm (2.05 x 3.15 x 0.87 in) With ears: 75.2 x 80 x 22 mm (2.96 x 3.15 x 0.87 in) |
• Environmental Limits | |
Operating Temperature | Standard Models: 0 to 55°C (32 to 131°F) Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Storage Temperature | -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Ambient Relative Humidity | 5 to 95% (non-condensing) |
• Power Requirements | |
Input Voltage | 12 to 48 VDC |
Input Current | NPort 5110: 128.7 mA @ 12 VDC NPort 5130/5150: 200 mA @ 12 VDC |
• Standards and Certifications | |
Safety | UL 60950-1 |
EMC | EN 55032/24 |
EMI | CISPR 32, FCC Part 15B Class A |
EMS | IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 4 kV; Air: 8 kV IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 3 V/m IEC 61000-4-4 EFT: Power: 1 kV; Signal: 1 kV IEC 61000-4-5 Surge: Power: 1 kV IEC 61000-4-6 CS: 150 kHz to 80 MHz: 3 V/m; Signal: 3 V/m IEC 61000-4-8 PFMF IEC 61000-4-11 DIPs |
• Reliability | |
Automatic Reboot Trigger | Built-in WDT (watchdog timer) |
• MTBF (mean time between failures) | |
Time | NPort 5110: 3,126,448 hrs NPort 5130: 2,836,863 hrs NPort 5150: 2,736,202 hrs |
Standard | Telcordia (Bellcore) Standard TR/SR |
• Warranty | |
Warranty Period | 5 years |
Details | See www.moxa.com/warranty |
To request a quote, indicate which items you are interested in below and click “Get a Quote”.
Model No. | Description | |
---|---|---|
NPort 5110 | 1-port RS-232 device server, 0 to 55°C operating temperature | |
NPort 5110-T | 1-port RS-232 device server, -40 to 75°C operating temperature | |
NPort 5130 | 1-port RS-422/485 device server, 0 to 55°C operating temperature | |
NPort 5150 | 1-port RS-232/422/485 device server, 0 to 55°C operating temperature |
Model No. | Description | |
---|---|---|
PWR-12150-USJP-SA-T | 12V1.5A, -40 to 75°C operating temperature, Screw type AC power jack, US/JP plug | |
PWR-12150-EU-SA-T | 12V1.5A, -40 to 75°C operating temperature, Screw type AC power jack, EU plug | |
PWR-12150-UK-SA-T | 12V1.5A, -40 to 75°C operating temperature, Screw type AC power jack, UK plug | |
PWR-12150-CN-SA-T | 12V1.5A, -40 to 75°C operating temperature, Screw type AC power jack, CN Plug | |
PWR-12150-AU-SA-T | 12V1.5A, -40 to 75°C operating temperature, Screw type AC power jack, AU plug | |
PWR-12050-WPCN-S2 | Non-locking barrel plug, 12VDC 0.5A, 100-240VAC with China (CN) Plug, 0 to 40°C | |
PWR-12050-WPAU-S2 | Non-locking barrel plug, 12VDC 0.5A, 100-240VAC with Australian (AU) Plug, 0 to 40°C | |
PWR-12050-WPUK-S2 | Non-locking barrel plug, 12VDC 0.5A, 100-240VAC with United Kingdom (UK) Plug, 0 to 40°C | |
PWR-12050-WPEU-S2 | Non-locking barrel plug, 12VDC 0.5A, 100-240VAC with Continental European (EU) Plug, 0 to 40°C | |
PWR-12050-WPUSJP-S2 | Non-locking barrel plug, 12VDC 0.5A, 100-240VAC with US/JP Plug, 0 to 40°C |
Model No. | Description | |
---|---|---|
DK35A | DIN-Rail Mounting Kit (35 mm) |
Model No. | Description | |
---|---|---|
Mini DB9F-to-TB | DB9 Female to Terminal Block connector |
Model No. | Description | |
---|---|---|
MXview | Industrial network management software designed for converged automation networks |
thit-b-chuyn-i-tn-hiu-serial-sang-ethernet-nport-5110-5130-5150