Máy tính dòng MC-1200 được xây dựng dựa trên bộ xử lý Intel® Celeron® hoặc Intel® Core™ i3, i5, i7 thế hệ 7 và tích hợp 1 cổng trình chiếu HDMI, 3 cổng USB 3.0, 2 cổng LAN gigabit, 2 cổng 3 trong 1 tín hiệu serial RS-232/422/485. MC-1200 được trang bị 1 khe cắm HDD/SSD 2.5” và 1 module TPM 2.0 tích hợp.
Giá trị bổ sung và thuận tiện được cung cấp thông qua thiết kế modular với 3 khe cắm độc lập cho mở rộng và tích hợp hệ thống linh hoạt. Người dùng có lựa chọn thêm một số module truyền thông, bao gồm Wi-Fi, 3G, LTE, GPS, module mở rộng mSATA.
Với tuân thủ UL Class 1 Division 2, ATEX và IECEx Zone 2, MC-1200 đảm bảo cung cấp hoạt động hệ thống ổn định và đáng tin cậy cho các ứng dụng dầu khí. Class 1 Division 2 (C1D2) là chứng nhận được cấp cho sản phẩm cho phép chúng sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt tiềm ẩn nhiều nguy hiểm. Ví dụ thiết lập hoạt động ở những địa điểm nguy hiểm gồm những nơi có khí ga dễ cháy hoặc nổ, nơi có nhiều hóa chất, nhiều sợi trong không khí hoặc hơi có thể bị quá mức trong các trường hợp bất thường.
Chứng nhận Class 1 Division 2 (C1D2) biểu thị thiết bị được coi là an toàn để hoạt động trong các môi trường nguy hiểm dặc biệt trong các trường hợp bất thường. Điều này có nghĩa là trong trường hợp xấu nhất, máy tính MC-1200 sẽ không cháy các vật liệu xung quanh khi nó gây ra cháy, nổ hay thảm họa nào khác.
MC-1200 được thiết kế để hoạt động đáng tin cậy trong các điều kiện khắc nghiệt, như tiếp xúc liên tục ở nhiệt độ thấp hoặc cao, độ ẩm, độ rung cao, xung nguồn điện, làm nó hoàn hảo với các ứng dụng công nghiệp nặng, lưới điện mặt trời, nước/ nước thải, dầu khí và giao thông vận tải.
Giám sát chủ động là một dấu ấn nhỏ, sử dụng nguồn năng lượng thân thiện, tiện ích dễ dàng sử dụng cho phép người dùng theo dõi một số thông số của hệ thống. Người dùng có thể quan sát giá trị thông số hiện tại cho các phần từ khóa đó chỉ bằng click chuột đơn giản vào biểu tượng tương ứng tới các thông số trong giao diện người dùng. User-defined key part indicators (KPIs) được sử dụng để giám sát các phần quan trọng của máy tính. cảnh báo có thể nhìn thấy và/hoặc âm thanh được kích hoạt tự động thông qua rơ le và bẫy SNMP. Khi KPIs đó vượt quá ngưỡng giá trị thiết lập ban đầu, làm nó cực kỳ thuận tiện cho các nhà vận hành để tránh thời gian ngừng hoạt động của hệ thống bằng cách thiết lập tốt các nhiệm vụ bảo trì dự đoán trước.
Máy tính | |
CPU | MC-1220-KL7-T-S: Intel® Core™ i7-7600U Processor (4M Cache, up to 3.90 GHz) MC-1220-KL5-T-S: Intel® Core™ i5-7300U Processor (3M Cache, up to 3.50 GHz) MC-1220-KL1-T-S: Intel® Celeron® Processor 3965U (2M Cache, 2.20 GHz) MC-1220-KL5-T: Intel® Core™ i5-7300U Processor (3M Cache, up to 3.50 GHz) |
Khe cắm lưu trữ | mSATA slots x 1, SATA 3.0, internal mini-PCIe socket |
Khe cắm bộ nhớ hệ thống | SODIMM DDR4 slot x 2, up to 32 GB max |
Hỗ trợ OS | Linux Debian 9, 64-bit, kernel 4.9 (optional via CTOS) Windows 10 Enterprise LTSC 1809 64-bit (optional via CTOS) |
Graphics Controller | MC-1220-KL7-T-S: Intel® HD Graphics 620 MC-1220-KL5-T-S: Intel® HD Graphics 620 MC-1220-KL1-T-S: Intel® HD Graphics 610 MC-1220-KL5-T: Intel® HD Graphics 620 |
Giao diện máy tính | |
Video input | HDMI x 1, up to 3840 x 2160 resolution at 30 Hz |
USB 3.0 | USB 3.0 hosts x 3, type-A connectors |
Buttons | Reset button |
Giao diện Serial | |
Connector | DB9 male |
Tiêu chuẩn serial | RS-232/422/485 (software selectable) |
Cổng serial | 2 x RS-232/422/485 |
Kiểm soát lưu lượng | RTS/CTS, XON/XOFF |
Baudrate | 50 bps đến 115.2 kbps |
Bảo vệ ESD | 4 kV contact, 8 kV air |
Giao diện Ethernet | |
Bảo vệ cách ly từ tính | 1.5 kV (built-in) |
10/100/1000BaseT(X) Ports (RJ45 connector) | 2 |
Đèn LED chỉ thị | |
Hệ thống | Power x 1 |
Serial | 2 per port (Tx, Rx) |
Tín hiệu Serial | |
RS-232 | TxD, RxD, RTS, CTS, GND |
RS-485-4w | Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND |
RS-422 | Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND |
RS-485-2w | Data+, Data-, GND |
Thông số vật lý | |
Lắp đặt | Wall mounting (with optional kit), DIN-rail mounting |
Vỏ bọc | Kim loại |
Kích thước | 134 x 60.4 x 120 mm |
Khối lượng | Product only: 1.40 kg |
Thông số nguồn điện | |
Power button | ON/OFF (rear panel) Reset button |
Điện áp đầu vào | 9 đến 36 VDC |
Giới hạn môi trường | |
Nhiệt độ cất trữ | -40 đến 75°C |
Nhiệt độ hoạt động | -40 đến 70°C |
Độ ẩm | 5 đến 95% |
Chống sốc | IEC 60068-2-27 |
Tiêu chuẩn và chứng nhận | |
An toàn | UL 60950-1, UL 62368-1, EN 60950-1, EN 62368-1 |
EMC | EN 55032/35, CISPR 32, FCC Part 15B Class A |
Độ tin cậy | |
Công cụ cảnh báo | Built-in RTC (real-time clock) with lithium battery backup |
Model | CPU | Bộ nhớ | TPM 2.0 | Tùy chọn lưu trữ OS (mSATA) | Cổng LAN/Serial | Khe cắm SSD/HDD | Cổng USB 3.0 | Mở rộng giao diện | Nhiệt độ hoạt động |
MC-1220-KL7-T-S | Intel® Core™ i7- 7600U | 8 GB | ✓ | 16 GB | 2/2 | 1 | 3 | 3 x mPCIe | -40 đến 70°C |
MC-1220-KL5-T-S | Intel® Core™ i5- 7300U | 8 GB | ✓ | 16 GB | 2/2 | 1 | 3 | 3 x mPCIe | -40 đến 70°C |
MC-1220-KL1-T-S | Intel® Celeron® 3965U | 8 GB | ✓ | 16 GB | 2/2 | 1 | 3 | 3 x mPCIe | -40 đến 70°C |
MC-1220-KL5-T | Intel® Core™ i5- 7300U | 8 GB | – | 16 GB | 2/2 | 1 | 3 | 3 x mPCIe | -40 đến 70°C |
my-tnh-nh-gn-b-x-l-intel-core-i7-mc-1200-moxa-vit-nam