Module 2 cổng Giga và 4 cổng Fast Ethernet cho switch EDS-728/828
Giới thiệu
Dòng IM của Moxa có các tùy chọn các module Giga và Fast Ethernet đa dạng, linh hoạt cho switch dạng modular EDS-728/828: 02 module hai cổng Giga đồng hoặc quang và 8 module 4 cổng Fast Ethernet đồng hoặc quang giúp người dùng dễ dàng thiết lập giải pháp kết nối phù hợp với nhu cầu của các ứng dụng cụ thể.
Thông số cổng Gigabit | |
Giao diện | |
Cổng quang | 1000BaseSFP slot |
Cổng RJ45 | 10/100/1000BaseT(X) auto negotiation speed and auto MDI/MDI-X connection |
Chỉ thị LED | Port status |
Yêu cầu về nguồn | |
Công suất tiêu thụ (@ 24 V) | IM-2GTX: 2.96 W IM-2GSFP: 3.04 W |
Thông số thiết kế | |
Kích thước | 24 x 65.9 x 101.1 mm (0.94 x 2.59 x 3.98 in) |
Trọng lượng | IM-2GTX: 150 g (0.33 lb) IM-2GSFP: 148 g (0.33 lb) |
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures) | |
Thời gian | IM-2GTX: 417,521 hrs IM-2GSFP: 424,955 hrs |
Cơ sở dữ liệu | Telcordia (Bellcore), GB |
Thông số cổng Fast Ethernet | |
Giao diện | |
Cổng quang | 100BaseFX ports (SC/ST connector) |
Cổng RJ45 | 10/100BaseT(X) auto negotiation speed, Full/Half duplex mode, and auto MDI/MDI-X connection |
Chỉ thị LED | PWR, P1, P2, P3, P4 port status |
Cáp quang | |
Yêu cầu về nguồn | |
Công suất tiêu thụ (@ 24 V) | IM-4TX: 1.29 W IM-2MSC/2TX: 2.06 W IM-2MST/2TX: 2.06 W IM-2SSC/2TX: 2.06 W IM-1LSC/3TX: 2.12 W IM-4MSC: 6.6 W IM-4MST: 6.6 W IM-4SSC: 6.6 W |
Thông số thiết kế | |
Vỏ | IP30 protection |
Kích thước | 40 x 127.8 x 100 mm (1.57 x 5.03 x 3.94 in) |
Trọng lượng | IM-4TX: 215 g (0.48 lb) IM-2MSC/2TX: 245 g (0.54 lb) IM-2MST/2TX: 250 g (0.56 lb) IM-2SSC/2TX: 245 g (0.54 lb) IM-1LSC/3TX: 235 g (0.52 lb) IM-4MSC: 250 g (0.56 lb) IM-4MST: 270 g (0.60 lb) IM-4SSC: 270 g (0.60 lb) |
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures) | |
Thời gian | IM-4TX: 4,403,579 hrs IM-2MSC/2TX, IM-2MST/2TX, IM-2SSC/2TX: 1,011,453 hrs IM-1LSC/3TX: 3,924,924 hrs IM-4MSC, IM-4MST, IM-4SSC: 696,138 hrs |
Tiêu chuẩn | Telcordia (Bellcore), GB |
Thông tin đặt hàng
Model No. | Mô tả |
IM-1LSC/3TX | Module giao diện 1 cổng 100BaseFX single mode 80km (SC), 3 cổng 10/100BaseT(X) (RJ-45) |
IM-2GSFP | Module giao diện 2 cổng SFP (mini-GBIC) (LC) cho 1000BaseSX/LX/LHX/ZX modules |
IM-2GTX | Module giao diện 2 cổng 10/100/1000BaseT(X) (RJ-45) |
IM-2MSC/2TX | Module giao diện 2 cổng 100BaseFX multi mode (SC), 2 cổng 10/100BaseT(X) (RJ-45) |
IM-2MST/2TX | Module giao diện 2 cổng 100BaseFX multi mode (ST), 2 cổng 10/100BaseT(X) (RJ-45) |
IM-2SSC/2TX | Module giao diện 2 cổng 100BaseFX single mode (SC), 2 cổng 10/100BaseT(X) (RJ-45) |
IM-4MSC | Module giao diện 4 cổng 100BaseFX multi mode (SC) |
IM-4MST | Module giao diện 4 cổng 100BaseFX multi mode (ST) |
IM-4SSC | Module giao diện 4 cổng 100BaseFX single mode (SC) |
IM-4TX | Module giao diện 4 cổng 10/100BaseT(X) (RJ-45) |
FAQ: Hạ tầng mạng của bạn đã sẵn sàng cho IIoT Xu hướng IIoT nhằm cải thiện hiệu quả và năng suất thông qua việc kết nối các thiết bị khác nhau cũng như thu thập và phân tích khối lượng lớn dữ liệu để cung cấp thông tin chính xác. Tuy nhiên, trước khi đạt được các lợi ích của IIoT, người dùng cần đảm bảo sự sẵn sàng của cơ sở hạ tầng thông việc trả lời 05 câu hỏi hay được đề cập nhất. |
module-2-cng-giga-v-4-cng-fast-ethernet-cho-switch-eds-728-828-im-series