Switch công nghiệp, managed, PoE+, dạng modular, số cổng 24+4G
IKS-6728A-8PoE là switch công nghiệp, tốc độ Gigabit, PoE+, dạng modular được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu của các ứng dụng quan trọng trong công nghiệp và thương mại. IKS-6728A-8PoE theo tiêu chuẩn có 24 cổng 10/100BaseT(X) hoặc PoE/PoE+, và 4 cổng combo Giga. IKS-6728A-8PoE cung cấp công suất lên đến 30W trên mỗi cổng PoE+ ở chế độ tiêu chuẩn và lên đến 36W với các thiết bị tiêu thụ công suất lớn như camera giám sát có tính năng chống nước với cần gạt nước/ máy sưởi, điểm truy cập không dây hiệu suất cao và điện thoại IP. IKS-6728A-8PoE hỗ trợ 2 loại nguồn vào: 48VDC cho cổng PoE+ và nguồn hệ thống, 110/220 VAC cho nguồn hệ thống. Các switch này cũng hỗ trợ các tính năng quản lý khác nhau bao gồm STP/RSTP, Turbo Ring, Turbo Chain, quản lý công suất PoE, tự động kiểm tra thiết bị PoE, thiết kế công suất PoE, chẩn đoán PoE, IGMP, VLAN, QoS, RMON, quản lý băng thông và port mirroring. IKS-6728A- 8PoE được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng ngoài trời quan trọng với khả năng chống xung lên đến 3kV để đảm bảo tính ổn định và liên tục của hệ thống PoE.
Công nghệ | |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.3af/at for PoE/PoE+ output IEEE 802.3 for 10BaseT IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX IEEE 802.3ab for 1000BaseT(X) IEEE 802.3z for 1000BaseX IEEE 802.3x for Flow Control IEEE 802.1D-2004 for Spanning Tree Protocol IEEE 802.1w for Rapid STP IEEE 802.1s for Multiple Spanning Tree Protocol IEEE 802.1Q for VLAN Tagging IEEE 802.1p for Class of Service IEEE 802.1X for Authentication IEEE 802.3ad for Port Trunk with LACP |
Phần mềm | |
Quản lý | IPv4/IPv6, SNMP v1/v2c/v3, LLDP, Port Mirror, DDM, RMON, DHCP Server/Client, DHCP Option 66/67/82, BootP, TFTP, SMTP, RARP, Telnet, Syslog, SNMP Inform, Flow Control, Back Pressure Flow Control |
Lọc | 802.1Q VLAN, Port-Based VLAN, GVRP, IGMP v1/v2/v3, GMRP |
Giao thức dự phòng | STP, RSTP, MSTP, Turbo Ring v1/v2, Turbo Chain, Link Aggregation |
An ninh | RADIUS, TACACS+, SSL, SSH, Broadcast Storm Protection, Port Lock |
Quản lý thời gian | SNTP, NTP Server/Client, IEEE 1588v2 PTP (software-based) |
Giao thức công nghiệp | EtherNet/IP, Modbus/TCP, PROFINET |
MIB | MIB-II, Ethernet-like MIB, P-BRIDGE MIB, Q-BRIDGE MIB, Bridge MIB, RSTP MIB, RMON MIB Group 1, 2, 3, 9 |
Thông số chuyển mạch | |
Hàng ưu tiên | 4 |
Số lượng VLAN tối đa | 64 |
Dải ID VLAN | VID 1 to 4094 |
IGMP Groups | 2048 |
Kích thước MAC Table | 16 K |
Dung lượng bộ nhớ đệm | 12 Mbit |
Kích thước Jumbo Frame | 9.6 KB |
Giao diện | |
Cổng Fast Ethernet | 8-port 10/100BaseT(X) or PoE+ 10/100BaseT(X) 2 modular slots for any 8-, or 6-port Interface Modules with 10/100BaseT(X), 100BaseFX (SC/ST connector), 100Base SFP, or PoE+ 10/100BaseT(X) |
Cổng Gigabit Ethernet | 4-port 10/100/1000BaseT(X) or 100/1000Base SFP |
Cổng console | USB-serial console (Type B connector) |
Cổng lưu trữ | USB storage (Type A connector for ABC-02-USB) |
Cảnh báo | 1 relay output with current carrying capacity of 3 A @ 30 VDC |
Yêu cầu về nguồn | |
Điện áp vào | HV models: • 110/220 VAC for switch system • 48 VDC for PoE system (53 to 57 VDC is recommended for PoE+ devices) 48 VDC models: • 48 VDC (46 to 57 VDC) for switch and PoE system |
Điện áp hoạt động | HV models: • 85 to 264 VAC for switch system • 46 to 57 VDC for PoE system 48 VDC models: • 46 to 57 VDC for Switch and PoE system |
Dòng điện vào | HV models: • PWR input current (switch system): Max. 0.33 A @ 110 VAC Max. 0.24 A @ 230 VAC • EPS input current (PoE system): Max. 0.29 A @ 48 VDC (excluding power consumption of PoE devices) 48 VDC models: • PWR/EPS input current (switch and PoE systems): Max. 0.53 A @ 48 VDC (excluding power consumption of PoE devices) |
Bảo vệ quá dòng | Present |
Bảo vệ phân cực ngược | Present |
Thông số thiết kế | |
Cấp IP | IP30 protection |
Kích thước | 440 x 44 x 280 mm (17.32 x 1.37 x 11.02 in) |
Trọng lượng | IKS-6728A-8PoE-4GTXSFP-HV-HV-T: 4250 g (9.38 lb)IKS-6728A-8PoE-4GTXSFP-HV-T: 4150 g (9.15 lb) IKS-6728A-8PoE-4GTXSFP-48-48-T: 4250 g (9.38 lb) IKS-6728A-8PoE-4GTXSFP-48-T: 4150 g (9.15 lb) |
Lắp đặt | 19-inch rack mounting |
Điều kiện môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 to 85°C (-40 to 185°F) |
Độ ẩm tương đối | 5 to 95% (non-condensing) |
Các chứng nhận và tiêu chuẩn | |
An toàn | UL 60950-1, EN 60950-1 |
EMC | EN 55032/24 |
EMI | FCC Part 15 Subpart B Class A |
EMS | IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m IEC 61000-4-4 EFT: Power: 2 kV; Signal: 3 kV IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 1 kV IEC 61000-4-6 CS: Signal: 10 V IEC 61000-4-8 |
Đường sắt | EN 50121-4 |
Shock | IEC 60068-2-27 |
Rơi tự do | IEC 60068-2-32 |
Chống rung | IEC 60068-2-6 |
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures) | |
Thời gian | IKS-6728A-8PoE-4GTXSFP-48-T: 224,420 hrs IKS-6728A-8PoE-4GTXSFP-48-48-T: 215,994 hrs IKS-6728A-8PoE-4GTXSFP-HV-T: 159,173 hrs IKS-6728A-8PoE-4GTXSFP-HV-HV-T: 120,731hrs |
Tiêu chuẩn | Telcordia (Bellcore), GB |
Thông tin đặt hàng
Model No. | Mô tả |
IKS-6728A-8PoE-4GTXSFP-HV-T | Bộ chuyển đổi Modular managed Ethernet switch 8 cổng 10/100BaseT(x) PoE/PoE+, 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 100/1000BaseSFP, 2 slot cho module Fast Ethernet, cáp mặt trước, 1 nguồn cách ly 85-264VAC, -40~75°C |
IKS-6728A-8PoE-4GTXSFP-HV-HV-T | Bộ chuyển đổi Modular managed Ethernet switch 8 cổng 10/100BaseT(x) PoE/PoE+, 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 100/1000BaseSFP, 2 slot cho module Fast Ethernet, cáp mặt trước, 2 nguồn cách ly 85-264VAC, -40~75°C |
IKS-6728A-8PoE-4GTXSFP-48-T | Bộ chuyển đổi Modular managed Ethernet switch 8 cổng 10/100BaseT(x) PoE/PoE+, 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 100/1000BaseSFP, 2 slot cho module Fast Ethernet, cáp mặt trước, 1 nguồn cách ly 48VDC, -40~75°C |
IKS-6728A-8PoE-4GTXSFP-48-48-T | Bộ chuyển đổi Modular managed Ethernet switch 8 cổng 10/100BaseT(x) PoE/PoE+, 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc 100/1000BaseSFP, 2 slot cho module Fast Ethernet, cáp mặt trước, 2 nguồn cách ly 48VDC, -40~75°C |
Modules
SFP-1G Series
Model No. | Mô tả |
SFP-1G10ALC | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 10km, 0~60°C |
SFP-1G10ALC-T | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 10km, -40~85°C |
SFP-1G10BLC | Module SFP 1000Base WDM, type B, LC, 10km, 0~60°C |
SFP-1G10BLC-T | Module SFP 10GBase WDM, type B, LC, 10km, -40~85°C |
SFP-1G20ALC | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 20km, 0~60°C |
SFP-1G20ALC-T | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 20km, -40~85°C |
SFP-1G20BLC | Module SFP 1000Base WDM, type B, LC, 20km, 0~60°C |
SFP-1G20BLC-T | Module SFP 1000Base WDM, type B, LC, 20km, -40~85°C |
SFP-1G40ALC | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 40km, 0~60°C |
SFP-1G40ALC-T | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 40km, -40~85°C |
SFP-1G40BLC | Module SFP 1000Base WDM, type B, LC, 40km, 0~60°C |
SFP-1G40BLC-T | Module SFP 1000Base WDM, type B, LC, 40km, -40~85°C |
SFP-1GEZXLC | Module SFP 1000BaseEZX, LC, 110km, 0~60°C |
SFP-1GEZXLC-120 | Module SFP 1000BaseEZX, LC, 120km, 0~60°C |
SFP-1GLHLC | Module SFP 1000BaseSFP, LC, 30km, 0~60°C |
SFP-1GLHLC-T | Module SFP 1000BaseSFP, LC, 30km, -40~85°C |
SFP-1GLHXLC | Module SFP 1000BaseLHX, LC, 40km, 0~60°C |
SFP-1GLHXLC-T | Module SFP 1000BaseLHX, LC, 40km, -40~85°C |
SFP-1GLSXLC | Module SFP 1000BaseSX+, LC, 2km, 0~60°C |
SFP-1GLSXLC-T | Module SFP 1000BaseSX+, LC, 2km, -40~85°C |
SFP-1GLXLC | Module SFP 1000BaseLX, LC, 10km, 0~60°C |
SFP-1GLXLC-T | Module SFP 1000BaseLX, LC, 10km, -40~85°C |
SFP-1GSXLC | Module SFP 1000BaseLX, LC, 0.5km, 0~60°C |
SFP-1GSXLC-T | Module SFP 1000BaseLX, LC, 0.5km, -20~75°C |
SFP-1GZXLC | Module SFP 1000BaseZX, LC, 80km, 0~60°C |
SFP-1GZXLC-T | Module SFP 1000BaseZX, LC, 80km, -40~85°C |
SFP-1FE Series
Model No. | Mô tả |
SFP-1FELLC-T | Module SFP 100Base single mode, LC, 80km, -40~85°C |
SFP-1FEMLC-T | Module SFP 100Base multi mode, LC, 4km, -40~85°C |
SFP-1FESLC-T | Module SFP 100Base single mode LC, 40km, -40~85°C |
SFP-10G Series
Model No. | Mô tả |
SFP-10GSRLC | Module SFP 1 cổng 10GBase-SR 33m, LC, 0~60°C |
SFP-10GLRLC | Module SFP 1 cổng 10GBase-LR 10km, LC, 0~60°C |
SFP-10GERLC | Module SFP 1 cổng 10GBase-ER 40km, LC, 0~60°C |
IM-6700A Series
Model No. | Mô tả |
IM-6700A-8TX | Module giao diện Fast Ethernet 8 cổng 10/100T(X) |
IM-6700A-8SFP | Module giao diện Fast Ethernet 8 cổng 100BaseSFP |
IM-6700A-6MSC | Module giao diện Fast Ethernet 6 cổng 100BaseFX multi mode (SC) |
IM-6700A-6MST | Module giao diện Fast Ethernet 6 cổng 100BaseFX multi mode (ST) |
IM-6700A-6SSC | Module giao diện Fast Ethernet 6 cổng 100BaseFX single mode (ST) |
IM-6700-2MSC4TX | Module giao diện Fast Ethernet 2 cổng multi-mode (SC), 4 cổng 10/100BaseT(X) |
IM-6700A-2MST4TX | Module giao diện Fast Ethernet 2 cổng 100BaseFX multi mode (ST), 4 cổng 10/100BaseT(X) |
IM-6700A-2SSC4TX | Module giao diện Fast Ethernet 2 cổng 100BaseFX single mode (SC), 4 cổng 10/100BaseT(X) |
IM-6700A-4MSC2TX | Module giao diện Fast Ethernet 4 cổng 100BaseFX multi mode (SC), 2 cổng 10/100BaseT(X) |
IM-6700A-4MST2TX | Module giao diện Fast Ethernet 4 cổng 100BaseFX multi mode (ST), 2 cổng 10/100BaseT(X) |
IM-6700A-4SSC2TX | Module giao diện Fast Ethernet 4 cổng 100BaseFX single mode (SC), 2 cổng 10/100BaseT(X) |
IM-6700A-8PoE | Module giao diện IM Fast Ethernet 8 cổng 10/100BaseT(X) PoE/PoE+ |
Phụ kiện tùy chọn
Automatic Backup Configurators
Model No. | Mô tả |
Automatic Backup Configurator ABC-02-USB | USB lưu trữ cấu hình, firmware nâng cấp và lưu trữ log file dùng cho Managed switch và Router, 0 ~ 60°C |
Phần mềm dùng thử
Model No. | Mô tả |
MXview | Phần mềm quản lý mạng công nghiệp |
MXconfig | Công cụ cấu hình mạng công nghiệp |
Hạ tầng mạng của bạn đã sẵn sàng cho IIoT Xu hướng IIoT nhằm cải thiện hiệu quả và năng suất thông qua việc kết nối các thiết bị khác nhau cũng như thu thập và phân tích khối lượng lớn dữ liệu để cung cấp thông tin chính xác. Tuy nhiên, trước khi đạt được các lợi ích của IIoT, người dùng cần đảm bảo sự sẵn sàng của cơ sở hạ tầng thông việc trả lời 05 câu hỏi hay được đề cập nhất. | |
Giám sát IP liên tục với một hệ thống mạng Ethernet công nghiệp tối ưu Nếu hệ thống CCTV của bạn sử dụng truyền thông multicast qua mạch vòng dự phòng, thậm chí nếu giao thức dự phòng mạch vòng của bạn có thể kích hoạt đường dẫn dự phòng trong khoảng thời gian chưa đến 1s khi xảy ra tình trạng ngắt kết nối thì vẫn phải mất đến 2 phút để khôi phục các luồng video multicast. Điều này là do một số các giao thức khác nhau bao gồm IGMP (Internet Group Management Protocol) và PIM-DM (Protocol Independent Multicast – Dense Mode) được sử dụng để truyền gói tin video qua mạng và các giao thức tiêu chuẩn này không được thiết kế cho các ứng dụng đặc biệt quan trọng. Trong tài liệu này, chúng tôi sẽ trình bày cách thức triển khai một giao thức độc quyền phi tiêu chuẩn để tối ưu hệ thống mạng cho truyền video và khắc phục tình trạng chậm trễ của IGMP. | |
V-ON Success Story Flyer Với sự phát triển ngày càng tăng về nhu cầu giám sát an toàn các ứng dụng tự động hóa công nghiệp, các kỹ sư đang đối mặt với các thách thức trong việc xây dựng hệ thống mạng ổn định đảm bảo truyền video liên tục. Trong tài liệu này, chúng tôi đề cập chi tiết về cách thức công nghệ V-ON của Moxa hỗ trợ trong việc xây dựng hệ thống mạng tối ưu cho dự xe điện. |
Công nghệ V-ON: Truyền dữ liệu video liên tục cho các ứng giám sát quan trọng
Tăng cường độ tin cậy của phòng điều khiển với switch công nghiệp dạng rackmount
switch-ethernet-poe-dng-modular-s-cng-24-4g-iks-6728a-8poe