Tính năng và lợi ích 

  • Kết nối cổng đồng khoảng cách dài tốc độ cao VDSL2: lên tới 300 m với 100 Mbps và lên tới 3 km với 1 Mbps qua dây đồng lõi đôi
  • Tự động điều chỉnh CO/CPE giúp giảm thời gian cấu hình
  • Turbo Ring / Turbo Chain trên cả cổng Fast Ethernet và VDSL2 giúp phục hồi nhanh
  • Chế độ bypass có thể kiểm soát trên các cổng VDSL2 mang tới độ đáng tin cậy cao hơn trong một cấu trúc nooid daisy chain
  • Triển khai linh hoạt với connector 2-pin hoặc RJ11/45 trên các cổng VDSL2
  • Quản lý mạng dễ dàng thông qua trình duyệt web, bảng điều khiển Telnet/serial, tiện ích Windows, ABC-02, MXview

Gới thiệu

IEX-408E-2VDSL2 là một switch extender Ethernet managed công nghiệp để thiết lập truyền Ethernet khoảng cách dài qua dây đồng lõi đôi. Sản phẩm này có thể được liên kết dễ dàng tới mẫu cấu hình multi-drop khoảng cách dài, với tốc độ truyền đạt tới 1 Mbps sử dụng một kết nối VDSL2 (với khoảng cách kết nối 300m, tốc độ truyền theo lý thuyết có thể đạt tới 100 Mbps)

Mỗi đơn vị IEX-408E-2VDSL2 cung cấp 6 cổng 10/100BaseT(X) hoặc 2 cổng DSL, mang tới cho người dùng sự linh hoạt đáng kinh ngạc để liên kết với nhiều loại thiết bị được phân tách với nhau ở khoảng cách xa. Dự phòng Ethernet được cung cấp bằng Turbo Ring, Turbo Chain, RSTP/ STP, MSTP, và một giải pháp bypass có thể điều khiển hiện đại nhất trên các cổng DSL giúp tăng độ đáng tin cậy hệ thống và tính khả dụng của mạng. IEX-408E-2VDSL2 cũng hỗ trợ tính năng bảo mật và trình quản lý cải tiến. Nó là giải pháp hoàn hảo để giảm chi phí lắp đặt cáp mạng mới bằng cách sử dụng dây đồng lõi kép hiện hành để mở rộng mạng cáp đồng vượt ra ngoài các giới hạn khoàng cách thông thường do giao thức Ethernet áp đặt.

 

• Technology
StandardsIEEE 802.3 for 10BaseT
IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX
IEEE 802.3x for Flow Control
IEEE 802.1D-2004 for Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1w for Rapid STP
IEEE 802.1Q for VLAN Tagging
IEEE 802.1p for Class of Service
IEEE 802.1X for Authentication
IEEE 802.3ad for Port Trunk with LACP
ITU G.993.2 for very high speed digital subscriber line transceivers 2
ManagementSNMP v1/v2c/v3, LLDP, Syslog, RMON, DHCP Server/Client, DHCP Option 66/67/82, BootP. TFTP, SMTP, RARP, Telnet, SNMP Inform, Flow Control, Back Pressure Flow Control
Filter802.1Q VLAN, Port-Based VLAN, GVRP, IGMP v1/v2/v3, GMRP
Redundancy ProtocolsSTP, RSTP, MSTP, Turbo Ringv1/v2, Turbo Chain, Link Aggregation
SecurityRADIUS, TACACS+, SSL, SSH
Time ManagementSNTP, NTP Server/Client
Industrial ProtocolsEtherNet/IP, PROFINET IO, Modbus/TCP
MIBMIB-II, Ethernet-Like MIB, P-BRIDGE MIB, Q-BRIDGE MIB, Bridge MIB, RSTP MIB, RMON MIB Group 1, 2, 3, 9
• Interface
DSL PortRJ11 (RJ45 connector) or detachable 2-contact terminal block
RJ45 Ports10/100BaseT(X) auto negotiation speed, Full/Half duplex mode, and auto MDI/MDI-X connection
Console PortUSB-serial console (Type B connector)
LED IndicatorsPWR1, PWR2, FAULT, STATE, LINK/ACT, CO/CPE, 10/100 (Fast Ethernet port), MSTR/HEAD, CPLR/TAIL, DSL BYPASS
Alarm Contact1 relay output with current carrying capacity of 1 A @ 24 VDC
Storage PortUSB storage port (Type A connector)
ButtonReset button
Digital Inputs1 input with the same ground, but electrically isolated from the electronics.• +13 to +30 V for state “1”
• -30 to +3 V for state “0”
• Max. input current: 8 mA
• Switch Properties
MAC Table Size16K
Packet Buffer Size1.5 MB for Fast Ethernet side; 8 KB for DSL side
Priority Queues4
Max. Number of Available VLANs64
VLAN ID RangeVID 1 to 4094
IGMP Groups256
• Physical Characteristics
HousingMetal, IP30 protection
Dimensions74 x 111 x 135 mm (2.91 x 4.37 x 5.32 in)
WeightLV Models: 1.23 kg
HV Models 1.26 kg
InstallationDIN-rail mounting, wall mounting (with optional kit)
AltitudeUp to 2000 m
Note: Contact Moxa for products guaranteed to function at higher altitudes.
• Environmental Limits
Operating TemperatureStandard Models: -10 to 60°C (14 to 140°F)
Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F)
Storage Temperature-40 to 85°C (-40 to 185°F)
Ambient Relative Humidity5 to 95% (non-condensing)
• Power Requirements
Input VoltageLV Models: 12/24/48 VDC, redundant dual inputs
HV Models: 110/220 VDC/VAC
Operating VoltageLV Models: 9.6 to 60 VDC
HV Models: 88 to 300 VDC, 85 to 264 VAC
Input CurrentMax. 1 A @ 12 VDC
Max. 0.48 A @ 24 VDC
Max. 0.26 A @ 48 VDC
Max. 0.097 A/0.050 A @ 110/220 VDC
Max. 0.230 A/0.149 A @ 110/220 VAC
Connection5-pin terminal block
Overload Current ProtectionPresent
Reverse Polarity ProtectionPresent
• Standards and Certifications
SafetyUL 61010-2-201, EN 60950-1 (LVD) (In plan)
EMCEN 55032/24
EMICISPR 32, FCC Part 15B Class A
EMSEN 61000-4-2 (ESD): Contact: 8 kV; Air: 15 kV
EN 61000-4-3 (RS): 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m
EN 61000-4-4 (EFT): Power: 4 kV
EN 61000-4-5 (Surge): Power: 4 kV; Signal: 4 kV
EN 61000-4-6 (CS): 10 V
EN 61000-4-8
ShockIEC 60068-2-27
FreefallIEC 60068-2-32
Traffic ControlNEMA TS2 (In plan)
Rail TrafficEN 50121-4 (In plan)
VibrationIEC 60068-2-6
• MTBF (mean time between failures)
Time782,910 hrs
StandardTelcordia (Bellcore), GB

Available Models

Model No.Description
IEX-408E-2VDSL2-LVManaged VDSL2 Ethernet extender switch with 6 10/100BaseT(x) ports and 2 DSL ports, 1 isolated power supply (12/24/48 VDC), -10 to 60 °C operating temperature
IEX-408E-2VDSL2-LV-TManaged VDSL2 Ethernet extender switch with 6 10/100BaseT(x) ports and 2 DSL ports, 1 isolated power supply (12/24/48 VDC), -40 to 75 °C operating temperature
IEX-408E-2VDSL2-HVManaged VDSL2 Ethernet extender switch with 6 10/100BaseT(x) ports and 2 DSL ports, 1 isolated power supply (110/220 VDC/VAC), -10 to 60 °C operating temperature
IEX-408E-2VDSL2-HV-TManaged VDSL2 Ethernet extender switch with 6 10/100BaseT(x) ports and 2 DSL ports, 1 isolated power supply (110/220 VDC/VAC), -40 to 75 °C operating temperature

Take Today, Add Tomorrow – Worldwide References of the IEX Series Industrial Ethernet Extenders

As an alternative to investing in new cables for system upgrades, Moxa’s IEX Ethernet extenders provide users with greater flexibility for linking devices together over long distances using existing copper wiring. When costs need to be reduced, users can easily take the legacy system, and transform it into a modern network, while saving time and money. Read on to learn more details about worldwide user cases….

FAQ: Is Your Network Infrastructure Ready for the IIoT?

The Industrial Internet of Things (IIoT) trend aims to improve efficiency and productivity by connecting different devices together as well as collecting and analyzing large volumes of data to offer accurate information. However, before reaping the benefits of the IIoT, users need to ensure that the correct infrastructure is in place. To make sure your network is ready for the IIoT, check out five of the most frequently mentioned questions.

backtotop
extender-ethernet-iex-408e-2vdsl2-moxa-vit-nam