Đặc điểm và tính năng

  • Lên đến 48 cổng Gigabit và lên đến 4 cổng 10G
  • Lên đến 52 cổng quang (khe SFP)
  • Lên đến 48 cổng PoE+ với bộ nguồn mở rộng (với module IM-G7000A- 4PoE)
  • Không quạt, nhiệt độ hoạt động -10 ~ 60°C
  • Thiết kế dạng modular linh hoạt và dễ dàng mở rộng trong tương lai
  • Giao diện hot swap và module nguồn giúp hoạt động liên tục
  • Turbo Ring, Turbo Chain (thời gian khôi phục <50ms trong hệ thống có tối đa 250 switch), RSTP/STP và MSTP cho dự phòng hệ thống mạng
  • Dự phòng nguồn kép, cách ly, điện áp đầu vào 110/220 VAC
  • Hỗ trợ MXstudio giúp quản lý hệ thống mạng trực quan, dễ dàng
  • V-ON™ đảm bảo khôi phục dữ liệu multicast và dữ liệu mạng video.

Giới thiệu

Các ứng dụng tự động hóa quá trình và tự động hóa giao thông kết hợp dữ liệu, âm thanh, hình ảnh đòi hỏi hiệu suất và tính ổn định cao. ICS-G7848A/G7850A/G7852A với thiết kế dạng modular giúp linh hoạt trong việc thiết kế hệ thống và cho phép mở rộng lên đến 48 cổng Giga và 4 cổng 10 Giga. ICS-G7848A/G7850A/G7852A được tích hợp tính năng định tuyến lớp 3 hỗ trợ triển khai các ứng dụng trên mạng, khiến chúng trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho hệ thống mạng công nghiệp quy mô lớn. ICS-G7848A/G7850A/G7852A với cổng tốc độ Gigabit giúp tăng cường băng thông nhằm nâng cao hiệu suất và khả năng truyền dữ liệu dạng âm thanh, hình ảnh. Switch này hỗ trợ Turbo Ring, Turbo Chain và giao thức dự phòng RSTP/STP đồng thời thiết kế không quạt và dự phòng nguồn kép, nâng cao độ ổn định và tính khả dụng của hệ thống mạng.

Công nghệ
Tiêu chuẩnIEEE 802.3 for 10BaseT
IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX
IEEE 802.3ab for 1000BaseT(X)
IEEE 802.3z for 1000BaseSX/LX/LHX/ZX
IEEE 802.3ae for 10 Gigabit Ethernet
IEEE 802.3af/at for PoE/PoE+ output
IEEE 802.3x for Flow Control
IEEE 802.1D-2004 for Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1w for Rapid Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1s for Multiple Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1Q for VLAN Tagging
IEEE 802.1p for Class of Service
IEEE 802.1X for Authentication
IEEE 802.3ad for Port Trunk with LACP
Phần mềm
Quản lýIPv4, SNMP v1/v2c/v3, LLDP, Port Mirror, DDM, RMON, DHCP Server/Client, DHCP Option 66/67/82, BootP, TFTP, SMTP, RARP, Telnet, Syslog, SNMP Inform, Flow Control, Back Pressure Flow Control
Lọc802.1Q VLAN, Q-in-Q VLAN, GVRP, IGMP v1/v2/v3, GMRP
Giao thức dự phòngSTP, RSTP, MSTP, Turbo Ring v1/v2, Turbo Chain, Link Aggregation
Bảo mậtRADIUS, TACACS+, SSL, SSH, Broadcast Storm Protection, Port Lock, Access Control Lists (ICS-G7800A series only)
Định tuyến UnicastStatic Routing, RIPV1/V2, OSPF (ICS-G7800A series)
Multicast RoutingDVMRP, PIM-DM, PIM-SM, PIM-SSM (ICS-G7800A series)
Quản lý thời gianSNTP, NTP Server/Client, IEEE 1588v2 PTP (software-based)
Giao thức công nghiệpEtherNet/IP, Modbus/TCP
MIBMIB-II, Ethernet-like MIB, P-BRIDGE MIB, Q-BRIDGE MIB, Bridge MIB, RSTP MIB, RMON MIB Groups 1, 2, 3, 9
Dự phòng định tuyếnVRRP (ICS-G7800A series)
Thông số chuyển mạch
Hàng đợi ưu tiên8
Số lượng VLAN tối đa256
Dải ID VLANVID 1 to 4094
IGMP Groups4096
Kích thước MAC Table16 K
Dung lượng bộ nhớ đệm12 Mbit
Dung lượng DRAM128 MB
Bộ nhớ Flash16 MB
Kích thước Jumbo Frame9.6 KB
Giao diện
Cổng Gigabit12 slots for 4-port interface modules
• 10/100/1000BaseT(X), or
• PoE+ 10/100/1000BaseT(X), or
• 100/1000BaseSFP slots
Cổng 10 Gigabit2 or 4 10GbE SFP+ slots (ICS-G7850A and ICS-G7852A only)
Cổng consoleUSB-serial console (Type B connector)
Cổng lưu trữUSB storage (Type A connector for ABC-02-USB)
Cảnh báo1 relay output with current carrying capacity of 2 A @ 30 VDC
Đầu vào số1 input with the same ground, but electrically isolated from the electronics.
• +13 to +30 V for state “1”
• -30 to +1 V for state “0”
• Max. input current: 8 mA
Yêu cầu về nguồn
Điện áp vào110/220 VAC
Điện áp hoạt động85 to 264 VAC
Dòng điện vàoICS-G7848A: Max. 0.87/0.51 A @ 110/220 VAC 
ICS-G7850A: Max. 0.94/0.55 A @ 110/220 VAC
ICS-G7852A: Max. 1.01/0.58 A @ 110/220 VAC
Bảo vệ quá dòngPresent
Bảo vệ phân cực ngượcPresent
Thông số thiết kế
Cấp IPIP30 protection
Kích thước440 x 176 x 523.8 mm (17.32 x 6.93 x 20.62 in)
Trọng lượng12.9 kg (28.5 lb)
Lắp đặt19-inch rack mounting
Điều kiện môi trường
Nhiệt độ hoạt động-10 to 60°C (14 to 140°F)
Nhiệt độ lưu trữ-40 to 85°C (-40 to 185°F)
Độ ẩm tương đối5 to 95% (non-condensing)
Các tiêu chuẩn và chứng nhận
An toànUL 60950-1, EN 60950-1
EMCEN 55032/24
EMICISPR 32, FCC Part 15B Class A
EMSIEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV
IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 20 V/m
IEC 61000-4-4 EFT: Power: 4 kV; Signal: 4 kV
IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 2 kV
IEC 61000-4-6 CS: Signal: 10 V
IEC 61000-4-8
Đường sắtEN 50121-4
ShockIEC 60068-2-27
Rơi tự doIEC 60068-2-32
Chống rungIEC 60068-2-6 
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (MTBF mean time between failures)
Thời gianICS-G7848A: 314,973 hrs
ICS-G7850A: 282,329 hrs
ICS-G7852A: 274,488 hrs
Tiêu chuẩnTelcordia (Bellcore), GB

Thông tin đặt hàng

Model No.Mô tả
ICS-G7848A-HV-HVBộ chuyển đổi Layer 3 Full Gigabit managed Ethernet switch 12 slot cho module 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc module 100/1000BaseSFP, 2 nguồn cấp cách ly 85~264VAC, -10~60°C
ICS-G7850A-2XG-HV-HVBộ chuyển đổi Layer 3 Full Gigabit managed Ethernet switch 12 slot cho module 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc module 100/1000BaseSFP, 2 khe 10GbE SPF+, 2 nguồn cấp cách ly 85~264VAC, -10~60°C
ICS-G7852A-4XG-HV-HVBộ chuyển đổi Layer 3 Full Gigabit managed Ethernet switch 12 slot cho module 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc module 100/1000BaseSFP, 4 khe 10GbE SPF+, 2 nguồn cấp cách ly 85~264VAC, -10~60°C

Modules

IM-G7000A Series

Model No.Mô tả
IM-G7000A-4GTXModule giao diện Giga Ethernet 4 cổng 10/100/1000BaseT(X) RJ-45, -10~60°C
IM-G7000A-4GSFPModule giao diện Giga Ethernet 4 cổng 100/1000BaseSFP, -10~60°C
IM-G7000A-4PoEModule giao diện Giga Ethernet PoE+ 4 cổng PoE+ 10/100/1000BaseT(X) RJ-45, 0~60°C

Phụ kiện tùy chọn

Phần mềm dùng thử

Model No.Mô tả
MXviewPhần mềm quản lý hệ thống mạng
MXconfigCông cụ cấu hình hệ thống mạng
MXstudio Industrial Network Management SuiteBộ quản lý hệ thống mạng công nghiệp cho việc cài đặt, vận hành, bảo trì và chẩn đoán

Hạ tầng mạng của bạn đã sẵn sàng cho IIoT

Xu hướng IIoT nhằm cải thiện hiệu quả và năng suất thông qua việc kết nối các thiết bị khác nhau cũng như thu thập và phân tích khối lượng lớn dữ liệu để cung cấp thông tin chính xác. Tuy nhiên, trước khi đạt được các lợi ích của IIoT, người dùng cần đảm bảo sự sẵn sàng của cơ sở hạ tầng thông việc trả lời 05 câu hỏi hay được đề cập nhất.

FAQ_cover
Giám sát IP liên tục với một hệ thống mạng Ethernet công nghiệp tối ưu
Nếu hệ thống CCTV của  bạn sử dụng truyền thông multicast qua mạch vòng dự phòng, thậm chí nếu giao thức dự phòng mạch vòng của bạn có thể kích hoạt đường dẫn dự phòng trong khoảng thời gian chưa đến 1s khi xảy ra tình trạng ngắt kết nối thì vẫn phải mất đến 2 phút để khôi phục các luồng video multicast. Điều này là do một số các giao thức khác nhau bao gồm IGMP (Internet Group Management Protocol) và PIM-DM (Protocol Independent Multicast – Dense Mode) được sử dụng để truyền gói tin video qua mạng và các giao thức tiêu chuẩn này không được thiết kế cho các ứng dụng đặc biệt quan trọng. Trong tài liệu này, chúng tôi sẽ trình bày cách thức triển khai một giao thức độc quyền phi tiêu chuẩn để tối ưu hệ thống mạng cho truyền video và khắc phục tình trạng chậm trễ của IGMP.
V-ON_WP
V-ON Success Story Flyer
Với sự phát triển ngày càng tăng về nhu cầu giám sát an toàn các ứng dụng tự động hóa công nghiệp, các kỹ sư đang đối mặt với các thách thức trong việc xây dựng hệ thống mạng ổn định đảm bảo truyền video liên tục. Trong tài liệu này, chúng tôi đề cập chi tiết về cách thức công nghệ V-ON của Moxa hỗ trợ trong việc xây dựng hệ thống mạng tối ưu cho dự xe điện.
V-ON_Story

Công nghệ V-ON: Truyền dữ liệu video liên tục cho các ứng giám sát quan trọng

Tăng cường độ tin cậy của phòng điều khiển với switch công nghiệp dạng rackmount

backtotop
switch-cng-nghip-layer-3-ln-n-48-cng-gigabit-ics-g7848a-g7850a-g7852a