Module switch Ethernet, managed 4 cổng
Module switch EOM-104 được thiết kế hỗ trợ các nhà sản xuất thiết bị có nhu cầu muốn tích hợp module Ethernet vào sản phẩm của họ để nâng cao hiệu suất và tính ổn định.
EOM-104 cung cấp giải pháp tích hợp đơn giản và tiết kiệm chi phí cho việc bổ sung thêm một switch Ethernet vào thiết bị hiện hữu. Module này hỗ trợ truyền thông Ethernet tốc độ 10/100M và công nghệ Turbo Ring với thời gian khôi phục nhanh dưới 20ms. EOM-104 đi cùng với một set các thiết bị ngoại vi như Turbo Ring Enable và các chân lập trình GPIO và là một giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng Ethernet nhúng.
Bộ kiểm tra EOM gồm 1 bo mạch, adapter nguồn, CD phần mềm và cáp serial, Ethernet cho phép kiểm tra tất cả tính năng của switch Ethernet một cách nhanh chóng và dễ dàng. Bo mạch được trang bị cổng Ethernet, cổng console và DIP switch Turbo Ring giúp bạn kiểm tra module và ứng dụng của bạn.
Công nghệ | |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.3 for 10BaseT IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX IEEE 802.3x for flow control IEEE 802.1D for Spanning Tree Protocol IEEE 802.1w for Rapid STP IEEE 802.1p for Class of service |
Tính năng phần mềm | |
MIB | MIB-II, Ethernet-Like MIB, P-Bridge MIB, Bridge MIB, RSTP MIB, RMON MIB Group 1, 2, 3, 9 |
Giao thức | SNMPv1/v2c/v3, DHCP Client, BootP, TFTP, SMTP, RARP, RMON, HTTP, Telnet, Syslog |
Thông số chuyển mạch | |
Kích thước MAC Table | 1 K |
Dung lượng bộ đệm | 512 kbit |
Giao diện | |
Cổng Ethernet | EOM-104: 4 10/100BaseT(X) ports EOM-104-FO: 2 10/100BaseT(X) and 2 100BaseFX ports |
Đầu nối | 1 connector with 2 x 20 pins, 2 connectors with 1 x 9 pins, and 1 connector with 2 x 2 pins |
Cổng console | RS-232 (TxD, RxD, DTR, DSR) |
GPIO | 4 programmable I/O pins |
Yêu cầu về nguồn | |
Dòng điện vào | EOM-104: 0.5 A @ 3.3 VEOM-104-FO: 1.04 A @ 3.3 V |
Thông số thiết kế | |
Kích thước | 54 x 60 x 8.25 mm (2.13 x 2.36 x 0.32 in) |
Trọng lượng | 21 g (0.046 lb) |
Điều kiện môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 to 85°C (-40 to 185°F) |
Độ ẩm tương đối | 5 to 95% (non-condensing) |
Các tiêu chuẩn và chứng nhận | |
EMC | EN 55032/24 |
EMI | CISPR 32, FCC Part 15B Class A |
Thông tin đặt hàng
Model No. | Mô tả |
EOM-104 | Bộ chuyển đổi embeded managed Ethernet switch 4 cổng, -40~75°C |
EOM-104 Evaluation Kit | Bộ chuyển đổi switch modue EOM-104 và bộ công cụ kiểm tra và phát triển ứng dụng |
EOM-104-FO | Bộ chuyển đổi embeded managed Ethernet switch 2 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX, -40~75°C |
EOM-104-FO Evaluation Kit | Bộ công cụ đánh giá gồm: Bộ chuyển đổi switch modue EOM-104-FO; bảng mạch 2 cổng 10/100BaseT(X) ports, 2 cổng 100BaseFX multi-mode(SC), phát triển ứng dụng |
eom-104-series-safenergy-i-din-moxa-ti-vit-nam