Đặc điểm và tính năng

  • Hỗ trợ cả cổng Ethernet và 4 cổng PoE, tương thích với chuẩn IEEE 802.3af/at
  • Hỗ trợ lên đến 15.4 W trên mỗi cổng PoE tại điện áp 48 VDC
  • Dự phòng nguồn vào kép VDC
  • Tính năng phân loại và phát hiện tiêu thụ công suất thông minh
  • Dải nhiệt độ hoạt động rộng -40 ~ 75°C (mã T)

Giới thiệu

EDS-P308 là switch 8 cổng, unmanaged hỗ trợ 4 cổng PoE (từ cổng 1 đến cổng 4). Dòng này đóng vai trò là thiết bị nguồn (power source equipment – PSE) và khi sử dụng thì EDS-P308 cho phép tập trung nguồn điện và cung cấp công suất lên đến 15.4 W cho mỗi cổng. Switch này có thể được sử dụng để cấp nguồn cho các thiết bị theo chuẩn IEEE 802.3af, giúp không cần phải đi dây bổ sung và hỗ trợ IEEE 802.3/802.3u/802.3x với 10/100M, full/half-duplex, MDI/MDI-X auto-sensing, cung cấp một giải pháp hợp lý về mặt chi phí cho hệ thống mạng Ethernet công nghiệp. Hơn nữa,  switch này còn có tính năng cảnh báo bằng rơ le cho các kỹ sư mang khi xảy ra lỗi nguồn hoặc cổng bị ngắt kết nối.

Công nghệ
Tiêu chuẩnIEEE 802.3af for Power-over-Ethernet
IEEE 802.3 for 10BaseT
IEEE 802.3u for 100BaseT(X)
IEEE 802.3x for Flow Control
Phương pháp chuyển mạchStore and Forward
Thông số chuyển mạch
Kích thước MAC1 K
Dung lượng bộ nhớ đệm512 kbit
Giao diện
Cổng RJ4510/100BaseT(X) auto negotiation speed, Full/Half duplex mode, and auto MDI/MDI-X connection
Cổng quang100BaseFX ports (SC connector)
PoE PinoutV+, V+, V-, V- for pin 1, 2, 3, 6 (Endspan, MDI Alternative A)
DIP SwitchesPort break alarm mask
Cảnh báo1 relay output with current carrying capacity of0.5 A @ 48 VDC
Yêu cầu cáp quang
Như bảng bên
Yêu cầu nguồn cấp
Điện áp vào48 VDC, redundant dual inputs
Điện áp hoạt động44 to 57 VDC
Dòng diện vào1.47 A @ 48 VDC
Bảo vệ quá dòng2.5 A @ 48 VDC
Kết nối1 removable 6-contact terminal block
Bảo vệ phân cực ngượcPresent
Công suất tiêu thụMax. 8.96 W full loading without PDs’ consumption
Tổng công suất  có thể cung cấpMax. 61.6 W for total PDs’ consumption
Max. 15.4 W for each PoE port
Thông số thiết kế
VỏMetal
Cấp IPIP30 protection
Kích thước53.6 × 135 × 105 mm (2.11 x 5.31 x 4.13 in)
Trọng lượng840 g (1.86 lb)
Lắp đặtDIN-rail mounting, wall mounting (with optional kit)
Điều kiện môi trường
Nhiệt độ hoạt độngStandard Models: 0 to 60°C (32 to 140°F)
Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F)
Nhiệt độ lưu trữ-40 to 85°C (-40 to 185°F)
Độ ẩm tương đối5 to 95% (non-condensing)
Các tiêu chuẩn và chứng nhận
An toànUL 508
EMCEN 55032/24
EMICISPR 32, FCC Part 15B Class A
EMSIEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV
IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m
IEC 61000-4-4 EFT: Power: 4 kV; Signal: 2 kV
IEC 61000-4-5 Surge: Power: 1 kV; Signal: 1 kV
IEC 61000-4-6 CS: Signal: 10 V
IEC 61000-4-8
Hàng hảiDNV, GL, LR, ABS, NK
ShockIEC 60068-2-27
Rơi tự doIEC 60068-2-32
Chống rungIEC 60068-2-6
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures)
Thời gian406,194 hrs
Tiêu chuẩnTelcordia (Bellcore), GB

Thông tin đặt hàng

Model No.Mô tả
EDS-P308Bộ chuyển mạch Unmanaged PoE Ethernet Switch 4 cổng PoE 10/100BaseT(X), 4 cổng 10/100BaseT(X), 0~60°C
EDS-P308-MM-SCBộ chuyển mạch Unmanaged PoE Ethernet Switch 2 cổng 10/100BaseT(X), 4 cổng PoE 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi mode (SC), 0~60°C
EDS-P308-MM-SC-TBộ chuyển mạch Unmanaged PoE Ethernet Switch 2 cổng 10/100BaseT(X), 4 cổng PoE 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi mode (SC), -40~75°C
EDS-P308-M-SCBộ chuyển mạch Unmanaged PoE Ethernet Switch 3 cổng 10/100BaseT(X), 4 cổng PoE 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX multi mode (SC), 0~60°C
EDS-P308-M-SC-TBộ chuyển mạch Unmanaged PoE Ethernet Switch 3 cổng 10/100BaseT(X), 4 cổng PoE 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX multi mode (SC), -40~75°C
EDS-P308-S-SCBộ chuyển mạch Unmanaged PoE Ethernet Switch 3 cổng 10/100BaseT(X), 4 cổng PoE 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX single mode (SC), 0~60°C
EDS-P308-S-SC-TBộ chuyển mạch Unmanaged PoE Ethernet Switch 3 cổng 10/100BaseT(X), 4 cổng PoE 10/100BaseT(X), 1 cổng 100BaseFX single mode (SC), -40~75°C
EDS-P308-SS-SCBộ chuyển mạch Unmanaged PoE Ethernet Switch 2 cổng 10/100BaseT(X), 4 cổng PoE 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX single mode (SC), 0~60°C
EDS-P308-SS-SC-TBộ chuyển mạch Unmanaged PoE Ethernet Switch 2 cổng 10/100BaseT(X), 4 cổng PoE 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX single mode (SC), -40~75°C
EDS-P308-TBộ chuyển mạch Unmanaged PoE Ethernet Switch 4 cổng PoE 10/100BaseT(X), 4 cổng 10/100BaseT(X), -40~75°C

Phụ kiện tùy chọn

Bộ nguồn

Model No.Mô tả
DRP-240-48Bộ nguồn 240W/5A, 48 VDC, đầu vào 85 -264 VAC, -10~70°C  (DIN Rail)
DR-75-48Bộ nguồn 75W/1.6A, 48 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail)
DR-120-48Bộ nguồn 120W/5A, 48 VDC, đầu vào 88 -132 VAC/176 -264 VAC (chọn bằng switch)

PoE Splitters & Injectors

Model No.Mô tả
SPL-24Bộ chia công nghiệp IEEE802.3af PoE, đầu ra max 12.95W @ 24 VDC, 0~60°C
INJ-24ABộ nguồn công suất lớn Gigabit PoE+, max output 36W/60W @24 hoặc 48VDC qua 2-pair/4-pair mode, 0~60°C

FAQ: Hạ tầng mạng của bạn đã sẵn sàng cho IIoT

Xu hướng IIoT nhằm cải thiện hiệu quả và năng suất thông qua việc kết nối các thiết bị khác nhau cũng như thu thập và phân tích khối lượng lớn dữ liệu để cung cấp thông tin chính xác. Tuy nhiên, trước khi đạt được các lợi ích của IIoT, người dùng cần đảm bảo sự sẵn sàng của cơ sở hạ tầng thông việc trả lời 05 câu hỏi hay được đề cập nhất.

FAQ_cover
2015 Industrial Ethernet Solutions Brochure

Xây dựng kết nối SMART để tăng cường các cơ hội trong IoT công nghiệp

IIoT đang phát triển để đạt được tất cả các loại tự động hóa thông tin. Dẫn đầu xu hướng IIoT sẽ giúp tăng năng suất, điều này chủ yếu phụ thuộc vào hiệu quả hoạt động cao và tính sẵn sàng của kết nối hệ thống mạng. Danh mục sản phẩm toàn diện của Moxa, vượt xa các tiêu chuẩn Ethernet công nghiệp, mang lại những lợi ích vượt trội cho các ứng dụng IIoT.

Download IES 2015 Brochure!
Danh mục các ứng dụng PoE

Tài liệu này giới thiệu 10 case study  khác nhau về cách thức mà hệ thống mạng tận dụng những phát triển mới nhất trong công nghệ PoE

Download Industrial PoE Application Portfolio

backtotop
switch-cng-nghip-unmanaged-8-cng-vi-4-cng-poe-eds-p308