Switch công nghiệp, managed, 12 cổng Giga PoE+
EDS-G512E-8PoE là switch công nghiệp, managed, hỗ trợ 8 cổng 10/100/1000BaseT(X) theo chuẩn 802.3af (PoE) và 802.3at (PoE+) và lên đến 4 cổng quang.
Cổng PoE+ tốc độ Giga là sự lựa chọn hoàn hảo cho giải pháp truyền thông thiết bị PD băng thông lớn như IEEE 802.11n và access point không dây IEEE 802.1ac và camera giám sát có độ phân giải cao cho hệ thống thu phí. Cổng PoE+ có thể cung cấp công suất lên đến 30W ở chế độ tiêu chuẩn và cấp nguồn lên đến 36W cho các thiết bị yêu cầu công suất lớn như camera giám sát IP với cần hệ thống gạt nước/ sưởi và các điện thoại IP.
EDS-G512E-8PoE có tính linh hoạt cao và cổng SFP quang có thể truyền dữ liệu lên đến 120km từ thiết bị đến phòng điều khiển với khả năng chống nhiễu điện từ cao. Switch Ethernet hỗ trợ nhiều tính năng quản ý gồm STP/RSTP, Turbo Ring, Turbo Chain, quản lý công suất PoE, tự động kiểm tra tốc độ PoE, thiết lập công suất PoE cho từng cổng, IGMP, VLAN, QoS, RMON, quản lý băng thông và port mirroring.
Công nghệ | |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.3af/at for Power-over-Ethernet IEEE 802.3 for 10BaseT IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX IEEE 802.3ab for 1000BaseT(X) IEEE 802.3z for 1000BaseX IEEE 802.3x for Flow Control IEEE 802.1D-2004 for Spanning Tree Protocol IEEE 802.1w for Rapid STP IEEE 802.1s for Multiple Spanning Tree Protocol IEEE 802.1Q for VLAN Tagging IEEE 802.1p for Class of Service IEEE 802.1X for Authentication IEEE 802.3ad for Port Trunk with LACP |
Phần mềm | |
Quản lý | IPv4/IPv6, SNMP v1/v2c/v3, LLDP, Port Mirror, DDM, RMON, DHCP Server/Client, DHCP Option 66/67/82, BootP, TFTP, SMTP, RARP, Telnet, Syslog, SNMP Inform, Flow Control, Back Pressure Flow Control |
Lọc | 802.1Q VLAN, Port-Based VLAN, GVRP, IGMP v1/v2/v3, GMRP |
Giao thức dự phòng | STP, RSTP, MSTP, Turbo Ring v1/v2, Turbo Chain, Link Aggregation |
Bảo mật | RADIUS, TACACS+, SSL, SSH, Broadcast Storm Protection, Port Lock |
Quản lý thời gian | SNTP, NTP Server/Client, IEEE 1588v2 PTP (software-based) |
Giao thức công nghiệp | EtherNet/IP, Modbus/TCP, PROFINET IO |
MIB | MIB-II, Ethernet-Like MIB, P-BRIDGE MIB, Q-BRIDGE MIB, Bridge MIB, RSTP MIB, RMON MIB Group 1, 2, 3, 9 |
Thông số chuyển mạch | |
Hàng ưu tiên | 4 |
Số lượng VLAN tối đa | 256 |
Dải ID VLAN | VID 1 to 4094 |
IGMP Groups | 2048 |
Kích thước MAC Table | 8 K |
Dung lượng bộ nhớ đệm | 1 Mbit |
Kích thước Jumbo Frame | 9.6 KB |
Giao diện | |
Cổng RJ45 | 10/100/1000BaseT(X) auto negotiation speed |
Cổng quang | 100/1000BaseSFP slot |
Cổng console | USB-serial console (Type B connector) |
Cổng lưu trữ | USB storage (Type A connector for ABC-02-USB) |
PoE Pinout | V+, V+, V-, V-, for pin 1, 2, 3, 6 (Endspan, MDI, Mode A) |
DIP Switches | Turbo Ring, Master, Coupler, Reserve |
Cảnh báo | 1 relay output with current carrying capacity of 1 A @ 24 VDC |
Đầu vào số | 1 input with the same ground, but electrically isolated from the electronics.• +13 to +30 V for state “1” • -30 to +3 V for state “0” • Max. input current: 8 mA |
Nút bấm | Reset button |
Yêu cầu về nguồn | |
Điện áp vào | 48 VDC, redundant dual inputs |
Điện áp hoạt động | 44 to 57 VDC (> 50 VDC for PoE+ output recommended) |
Dòng điện vào | 5.42 A @ 48 VDC |
Bảo vệ quá dòng | Present |
Kết nối | 2 removable 4-contact terminal blocks |
Bảo vệ phân cực ngược | Present |
Lưu ý | Khi lựa chọn nguồn, lưu ý kiểm tra công suất tiêu thụ của thiết bị PD |
Công suất tiêu thụ | Max. 20.16 W full loading without PDs’ consumption |
Tổng số nguồn cung cấp | Max. 240 W for total PD consumption Max. 36 W for each PoE port |
Thông số thiết kế | |
Vỏ | Metal |
Cấp IP | IP30 protection |
Kích thước | 79.2 x 135 x 137 mm (3.1 x 5.3 x 5.4 in) |
Trọng lượng | 1540 g (3.40 lb) |
Lắp đặt | DIN-rail mounting, wall mounting (with optional kit) |
Điều kiện môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | Standard Models: -10 to 60°C (14 to 140°F) Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 to 85°C (-40 to 185°F) |
Độ ẩm tương đối | 5 to 95% (non-condensing) |
Các chứng nhận và tiêu chuẩn | |
An toàn | UL 508, EN60950-1 (LVD) |
EMC | EN 61000-6-2/6-4 |
EMI | CISPR 22, FCC Part 15B Class A |
EMS | IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 8 kV; Air: 15 kV IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m IEC 61000-4-4 EFT: Power: 4 kV; Signal: 4 kV IEC 61000-4-5 Surge: Power: 4 kV; Signal: 4 kV IEC 61000-4-6 CS: Signal: 10 kV IEC 61000-4-8 |
Trạm điện | IEC 61850-3, IEEE 1613 |
Đường sắt | EN 50121-4 |
Shock | IEC 60068-2-27 |
Rơi tự do | IEC 60068-2-32 |
Chống rung | IEC 60068-2-6 |
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures) | |
Thời gian | 361,368 hrs. |
Tiêu chuẩn | Telcordia (Bellcore), GB |
Thông tin đặt hàng
Model No. | Mô tả |
EDS-G512E-8PoE-4GSFP | Bộ chuyển đổi 10/100M Ethernet sang 4 cổng RS-232/422/485, 12-48VDC; kèm bộ nguồn |
EDS-G512E-8PoE-4GSFP-T | Bộ chuyển mạch Managed 12 cổng Full Gigabit Ethernet Switch: 8 cổng 10/100/1000BaseT PoE/PoE+, 4 cổng 100/1000BaseSFP slot, -40~75°C |
FAQ: Hạ tầng mạng của bạn đã sẵn sàng cho IIoT Xu hướng IIoT nhằm cải thiện hiệu quả và năng suất thông qua việc kết nối các thiết bị khác nhau cũng như thu thập và phân tích khối lượng lớn dữ liệu để cung cấp thông tin chính xác. Tuy nhiên, trước khi đạt được các lợi ích của IIoT, người dùng cần đảm bảo sự sẵn sàng của cơ sở hạ tầng thông việc trả lời 05 câu hỏi hay được đề cập nhất. | |
2015 Industrial Ethernet Solutions Brochure Xây dựng kết nối SMART để tăng cường các cơ hội trong IoT công nghiệp IIoT đang phát triển để đạt được tất cả các loại tự động hóa thông tin. Dẫn đầu xu hướng IIoT sẽ giúp tăng năng suất, điều này chủ yếu phụ thuộc vào hiệu quả hoạt động cao và tính sẵn sàng của kết nối hệ thống mạng. Danh mục sản phẩm toàn diện của Moxa, vượt xa các tiêu chuẩn Ethernet công nghiệp, mang lại những lợi ích vượt trội cho các ứng dụng IIoT. | |
Bảo vệ các thiết bị mạng với tiêu chuẩn IEC 62443-4-2 – Những điều nên biết An ninh mạng được coi là một trong những mối quan tâm chính khi quản lý hệ thống mạng công nghiệp. Tiêu chuẩn ISA/IEC 62443 đã phát triển hơn 15 năm qua để cung cấp cho các nhà vận hành hệ thống mạng quy trình thực hiện tốt nhất mà nếu tuân thủ theo thì gần như có thể vô hiệu hóa các mối đe dọa an ninh đối với các thiết bị đầu cuối trong hệ thống mạng công nghiệp. |
switch-cng-nghip-managed-12-cng-giga-poe-eds-g512e-8poe