Switch công nghiệp, managed, layer 2, 24 cổng Fast Ethernet, 4 cổng Giga
Thiết kế dạng modular linh hoạt, EDS-728 cho phép kết hợp module quang và đồng, tạo ra các tùy chọn kết nối linh hoạt cho hệ thống tự động hóa. Thiết kế modular cho phép người dùng mở rộng lên đến 4 cổng Giga và 24 cổng Fast Ethernet. EDS-728 được thiết kế đặc biệt cho việc xây dựng trục mạng dự phòng tốc độ Giga và sử dụng cấu hình dạng mô đun, có thể mở rộng một cách linh hoạt. Tính năng quản lý và bảo mật nâng cao giúp EDS-728 đạt được hiệu suất, bảo mật và độ tin cậy cao. EDS-728 có cấu trúc cấp công nghiệp, cổng console cho sao lưu cấu hình tự động và bảng điều khiển xử lý sự cố LED, thuận tiện cho quan sát theo cả hướng dọc và ngang.
Công nghệ | |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.3 for 10BaseT IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX IEEE 802.3ab for 1000BaseT(X) IEEE 802.3z for 1000BaseX IEEE 802.3x for Flow Control IEEE 802.1D-2004 for Spanning Tree Protocol IEEE 802.1w for Rapid Spanning Tree Protocol IEEE 802.1s for Multiple Spanning Tree Protocol IEEE 802.1Q for VLAN Tagging IEEE 802.1p for Class of Service IEEE 802.1X for Authentication IEEE 802.3ad for Port Trunk with LACP |
Phần mềm | |
Quản lý | IPv4, SNMP v1/v2c/v3, LLDP, Port Mirror, DDM, RMON, DHCP Server/Client, DHCP Option 66/67/82, BootP, TFTP, SMTP, RARP, Telnet, Syslog, SNMP Inform, Flow Control, Back Pressure Flow Control |
Lọc | 802.1Q VLAN, VLAN Unaware, Q-in-Q VLAN, GVRP, IGMP v1/v2, GMRP |
Quản lý thời gian | SNTP, NTP Server/Client, IEEE 1588v2 PTP (software-based) |
Giao thức công nghiệp | EtherNet/IP, Modbus/TCP |
MIB | MIB-II, Ethernet-like MIB, P-BRIDGE MIB, Q-BRIDGE MIB, Bridge MIB, RSTP MIB, RMON MIB Groups 1, 2, 3, 9 |
Thông số chuyển mạch | |
Hàng ưu tiên | 4 |
Số lượng VLAN tối đa | 64 |
Dải ID VLAN | VID 1 to 4094 |
IGMP Groups | 256 |
Kích thước MAC Table | 16 K |
Dung lượng bộ nhớ đệm | 32 MB |
Giao diện | |
Giao diện Fast Ethernet | 6 slots for any combination of 4-port interface modules, 10/100BaseT(X) or 100BaseFX |
Cổng Giga | 2 slots for any combination of 2-port interface modules, 10/100/1000BaseT(X) or 1000BaseSFP slot |
Cổng console | RS-232 (RJ45 connector) |
Chỉ thị LED | STAT, PWR1, PWR2, FAULT, MSTR/HEAD, CPLR/TAIL, T.RING |
Chế độ chỉ thị LED | LNK/ACT, FDX/HDX, RING PORT, COUPLER PORT, SPEED |
Cản báo | 2 relay outputs with current carrying capacity of 1 A @ 24 VDC |
Đầu vào số | 2 inputs with the same ground, but electrically isolated from the electronics. • +13 to +30 V for state “1” • -30 to +3 V for state “0” • Max. input current: 8 mA |
Yêu cầu về nguồn | |
Điện áp vào | 24 VDC, redundant dual inputs |
Điện áp hoạt động | 12 to 45 VDC |
Dòng điện vào | 0.82 A @ 24 V |
Bảo vệ quá dòng | Present |
Kết nối | 2 removable 6-contact terminal blocks |
Bảo vệ phân cực ngược | Present |
Thông số thiết kế | |
Cấp IP | IP30 protection |
Kích thước | 362.4 x 142.5 x 128 mm (14.27 x 5.61 x 5.04 in) |
Trọng lượng | 1950 g (4.30 lb) |
Lắp đặt | DIN-rail mounting, wall mounting (with optional kit) |
Điều kiện môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | 0 to 60°C (32 to 140°F) |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 to 85°C (-40 to 185°F) |
Độ ẩm tương đối | 5 to 95% (non-condensing) |
Các chứng nhận và tiêu chuẩn | |
An toàn | UL 508, UL 60950-1, CSA C22.2 No. 60950-1, EN 60950-1 |
EMC | EN 55032/24 |
EMI | CISPR 32, FCC Part 15B Class A |
EMS | IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m IEC 61000-4-4 EFT: Power: 4 kV; Signal: 2 kV IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 1 kV IEC 61000-4-6 CS: 10 V IEC 61000-4-8 |
Hàng hải | DNV, GL, LR, ABS, NK |
Shock | IEC 60068-2-27 |
Rơi tự do | IEC 60068-2-32 |
Chống rung | IEC 60068-2-6 |
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures) | |
Thời gian | 191,203 hrs |
Tiêu chuẩn | Telcordia (Bellcore), GB |
Thông tin đặt hàng
Model No. | Mô tả |
EDS-72810G | Bộ chuyển mạch Modular Managed Ethernet Switch 6 slots cho module 4 cổng Fast Ethernet, 2 slots cho module 2 cổng Gigabit Ethernet, đối đa 24+4G cổng, 0~60°C |
Modules
SFP-1G Series
Model No. | Mô tả |
SFP-1G10ALC | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 10km, 0~60°C |
SFP-1G10ALC-T | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 10km, -40~85°C |
SFP-1G10BLC | Module SFP 1000Base WDM, type B, LC, 10km, 0~60°C |
SFP-1G10BLC-T | Module SFP 10GBase WDM, type B, LC, 10km, -40~85°C |
SFP-1G20ALC | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 20km, 0~60°C |
SFP-1G20ALC-T | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 20km, -40~85°C |
SFP-1G20BLC | Module SFP 1000Base WDM, type B, LC, 20km, 0~60°C |
SFP-1G20BLC-T | Module SFP 1000Base WDM, type B, LC, 20km, -40~85°C |
SFP-1G40ALC | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 40km, 0~60°C |
SFP-1G40ALC-T | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 40km, -40~85°C |
SFP-1G40BLC | Module SFP 1000Base WDM, type B, LC, 40km, 0~60°C |
SFP-1G40BLC-T | Module SFP 1000Base WDM, type B, LC, 40km, -40~85°C |
SFP-1GEZXLC | Module SFP 1000BaseEZX, LC, 110km, 0~60°C |
SFP-1GLHLC | Module SFP 1000BaseSFP, LC, 30km, 0~60°C |
SFP-1GLHLC-T | Module SFP 1000BaseSFP, LC, 30km, -40~85°C |
SFP-1GLHXLC | Module SFP 1000BaseLHX, LC, 40km, 0~60°C |
SFP-1GLHXLC-T | Module SFP 1000BaseLHX, LC, 40km, -40~85°C |
SFP-1GLSXLC | Module SFP 1000BaseSX+, LC, 2km, 0~60°C |
SFP-1GLSXLC-T | Module SFP 1000BaseSX+, LC, 2km, -40~85°C |
SFP-1GLXLC | Module SFP 1000BaseLX, LC, 10km, 0~60°C |
SFP-1GLXLC-T | Module SFP 1000BaseLX, LC, 10km, -40~85°C |
SFP-1GSXLC | Module SFP 1000BaseLX, LC, 0.5km, 0~60°C |
SFP-1GSXLC-T | Module SFP 1000BaseLX, LC, 0.5km, -20~75°C |
SFP-1GZXLC | Module SFP 1000BaseZX, LC, 80km, 0~60°C |
SFP-1GZXLC-T | Module SFP 1000BaseZX, LC, 80km, -40~85°C |
IM Series
Model No. | Mô tả |
IM-2GTX | Module giao diện 2 cổng 10/100/1000BaseT(X) (RJ-45) |
IM-2GSFP | Module giao diện 2 cổng SFP (mini-GBIC) (LC) cho 1000BaseSX/LX/LHX/ZX modules |
IM-4TX | Module giao diện 4 cổng 10/100BaseT(X) (RJ-45) |
IM-4MSC | Module giao diện 4 cổng 100BaseFX multi mode (SC) |
IM-4MST | Module giao diện 4 cổng 100BaseFX multi mode (ST) |
IM-4SSC | Module giao diện 4 cổng 100BaseFX single mode (SC) |
IM-2MSC/2TX | Module giao diện 2 cổng 100BaseFX multi mode (SC), 2 cổng 10/100BaseT(X) (RJ-45) |
IM-2MST/2TX | Module giao diện 2 cổng 100BaseFX multi mode (ST), 2 cổng 10/100BaseT(X) (RJ-45) |
IM-2SSC/2TX | Module giao diện 2 cổng 100BaseFX single mode (SC), 2 cổng 10/100BaseT(X) (RJ-45) |
IM-1LSC/3TX | Module giao diện 1 cổng 100BaseFX single mode 80km (SC), 3 cổng 10/100BaseT(X) (RJ-45) |
Phụ kiện tùy chọn
Model No. | Mô tả |
EDS-SNMP OPC Server Pro | Phần mềm EDS-SNMP OPC Server và tài liệu hướng dẫn sử dụng |
Bộ nguồn
Model No. | Mô tả |
DR-4524 | Bộ nguồn 45W/2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail) |
MDR-60-24 | Bộ nguồn 60W/2.5A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C |
MDR-40-24 | Bộ nguồn 40W/1.7A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C |
DR-75-24 | Bộ nguồn 75W/3.2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail) |
DR-120-24 | Bộ nguồn 120W/5A, 24 VDC, đầu vào 88 -132 VAC/176 -264 VAC (chọn bằng switch) |
Phụ kiện lắp đặt
Model No. | Mô tả |
WK-32 | Bộ phụ kiện lắp đặt Wall mounting cho EDS-828/728 series |
Phần mềm dùng thử
Model No. | Mô tả |
MXview | Phần mềm quản lý hệ thống mạng công nghiệp |
MXconfig | Công cụ cấu hình hệ thống mạng |
FAQ: Hạ tầng mạng của bạn đã sẵn sàng cho IIoT Xu hướng IIoT nhằm cải thiện hiệu quả và năng suất thông qua việc kết nối các thiết bị khác nhau cũng như thu thập và phân tích khối lượng lớn dữ liệu để cung cấp thông tin chính xác. Tuy nhiên, trước khi đạt được các lợi ích của IIoT, người dùng cần đảm bảo sự sẵn sàng của cơ sở hạ tầng thông việc trả lời 05 câu hỏi hay được đề cập nhất. | |
2015 Industrial Ethernet Solutions Brochure Xây dựng kết nối SMART để tăng cường các cơ hội trong IoT công nghiệp IIoT đang phát triển để đạt được tất cả các loại tự động hóa thông tin. Dẫn đầu xu hướng IIoT sẽ giúp tăng năng suất, điều này chủ yếu phụ thuộc vào hiệu quả hoạt động cao và tính sẵn sàng của kết nối hệ thống mạng. Danh mục sản phẩm toàn diện của Moxa, vượt xa các tiêu chuẩn Ethernet công nghiệp, mang lại những lợi ích vượt trội cho các ứng dụng IIoT. | |
White Paper: Năm thách thức tương lai cho các switch Ethernet công nghiệp Theo nghiên cứu được tiến hành bởi IMS, số lượng các switch công nghiệp ở cấp điểu khiển và giám sát trên toàn cầu đã tăng không ngừng với tốc độ đạt khoảng 15% từ năm 2010 đến 2015. Tuy nhiên, số lượng các switch công nghiệp tại cấp trường sẽ tăng trung bình khoảng 36%. Các con số thống kê này, cho thấy sự phát triển ổn định của công nghệ Ethernet công nghiệp nhưng cũng đặt ra nhiều nguy cơ tiềm ẩn với tính khả dụng của hệ thống mạng do các thách thức của môi trường cấp trường. Tài liệu này sẽ thảo luận cách thức hệ thống mạng Ethernet công nghiệp trong tương lai, các thử thách mới cho tính ổn định của switch, khả năng sẵn sàng của băng thông, tính bảo mật, khả năng quản lý và dự phòng hệ thống mạng. |
switch-cng-nghip-layer-2-24-cng-fast-ethernet-4-cng-giga-eds-728