Switch công nghiệp, unmanaged, 9 cổng
EDS-309 là giải pháp switch công nghiệp chi phí hợp lý với 9 cổng cho các kết nối Ethernet công nghiệp. Switch này được tích hợp tính năng cảnh báo bằng rơ le tới kỹ sư mạng khi có sự cố nguồn hoặc cổng bị ngắt đồng thời được thiết kế cho các môi trường công nghiệp khắc nghiệt như các khu vực nguy hiểm (Class 1 Div. 2 / ATEX Zone 2). Switch tương thích với chuẩn FCC, UL và CE và có dải nhiệt độ hoạt động rộng: 0~60°C (với model thường) và -40~75°C (với model mã T). Tất cả thiết bị đều phải trải qua các bài kiểm nghiệm burn-in để đảm bảo chúng có thể đáp ứng các yêu cầu đặc biệt trong các ứng dụng điều khiển tự động công nghiệp. EDS-309 có thể được lắp đặt một cách dễ dàng kiểu DIN-rai hoặc trong các hộp phân phối.
Công nghệ | |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.3 for 10BaseT IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX IEEE 802.3x for Flow Control |
Phương pháp chuyển mạch | Store and Forward |
Thông số chuyển mạch | |
Kích thước MAC | EDS-305/308/309: 1K EDS-316: 4K |
Dung lượng bộ nhớ đệm | EDS-305: N/A EDS-308/309: 512 kbit EDS-316: 1.25 Mbit |
Giao diện | |
Cổng RJ45 | 10/100BaseT(X) auto negotiation speed, Full/Half duplex mode, and auto MDI/MDI-X connection |
Cổng quang | 100BaseFX ports (SC/ST connector) |
DIP Switches | • Port break alarm mask • Enable/disable broadcast storm protection (EDS-316) |
Cảnh báo | 1 relay output with current carrying capacity of 1 A @ 24 VDC |
Yêu cầu nguồn cấp | |
Điện áp vào | EDS-305/308: 24 VDC, redundant dual inputs EDS-309: 24 VDC, redundant dual inputs EDS-316: 12/24/48 VDC, redundant dual inputs |
Điện áp hoạt động | EDS-305/308: 12 to 48 VDC EDS-309: 12 to 45 VDC EDS-316: 9.6 to 60 VDC |
Dòng diện vào | EDS-305: 0.11 A @ 24 V EDS-305-M/S: 0.13 A @ 24 V EDS-308: 0.11 A @ 24 V EDS-308-M/S: 0.17 A @ 24 V EDS-308-MM/SS: 0.19 A @ 24 V EDS-309-3M: 0.26 A @ 24 V EDS-316: 0.24 A @ 24 V EDS-316-M/S/MM/SS/MS: 0.31 A @ 24 V |
Bảo vệ quá dòng | EDS-305, EDS-305-M, EDS-305-S, EDS-308: 1.1 A EDS-308-M/S/MM/SS, EDS-309 Series: 1.6 A EDS-316 Series: 2.5 A |
Kết nối | 1 removable 6-pin terminal block |
Bảo vệ phân cực ngược | Supported |
Thông số thiết kế | |
Vỏ | Metal |
Cấp IP | IP30 protection |
Kích thước | EDS-305/308/309 Series: 53.6 x 135 x 105 mm (2.11 x 5.31 x 4.13 in) EDS-316 Series: 80.1 x 135 x 105 mm (3.15 x 5.31 x 4.13 in) |
Trọng lượng | EDS-305/308/309 Series: 790 g (1.75 lb) EDS-316 Series: 1140 g (2.52 lb) |
Lắp đặt | DIN-rail mounting, wall mounting (with optional kit) |
Điều kiện môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | Standard Models: 0 to 60°C (32 to 140°F) Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 to 85°C (-40 to 185°F) |
Độ ẩm tương đối | 5 to 95% (non-condensing) |
Các tiêu chuẩn và chứng nhận | |
An toàn | EDS-305 Series: UL 508, UL 60950-1, CSA C22.2 No. 60950-1 EDS-308/309/316 Series: UL 508, UL 60950-1, CSA C22.2 No. 60950-1, EN 60950-1 |
Khu vực nguy hiểm | UL/cUL Class 1 Division 2 Groups A/B/C/D, ATEX Zone 2 Ex nA nC IIC T4 Gc |
EMC | EN 55032/24 |
EMI | CISPR 32, FCC Part 15B Class A |
EMS | IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz, 3 V/m IEC 61000-4-4 EFT: Power: 2 kV; Signal: 1 kV IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 1 kV IEC 61000-4-6 CS: 3 V (EDS-309/316: 10 V) IEC 61000-4-8 |
Hàng hải | DNV, GL |
Shock | IEC 60068-2-27 |
Rơi tự do | IEC 60068-2-32 |
Chống rung | IEC 60068-2-6 |
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures) | |
Thời gian | EDS-305 Series: 422,000 hrs EDS-308 Series: 255,000 hrs EDS-309 Series: 396,000 hrs EDS-316 Series: 257,000 hrs |
Tiêu chuẩn | MIL-HDBK-217F, GB 25°C |
Model No. | Mô tả |
EDS-309-3M-SC | Bộ chuyển mạch công nghiệp Unmanaged Ethernet Switch 6 cổng 10/100BaseT(X), 3 cổng 100BaseFX multi mode (SC), 0~60°C |
EDS-309-3M-SC-T | Bộ chuyển mạch công nghiệp Unmanaged Ethernet Switch 6 cổng 10/100BaseT(X), 3 cổng 100BaseFX multi mode (SC), -40~75°C |
EDS-309-3M-ST | Bộ chuyển mạch công nghiệp Unmanaged Ethernet Switch 6 cổng 10/100BaseT(X), 3 cổng 100BaseFX multi mode (ST), 0~60°C |
EDS-309-3M-ST-T | Bộ chuyển mạch công nghiệp Unmanaged Ethernet Switch 6 cổng 10/100BaseT(X), 3 cổng 100BaseFX multi mode (ST), -40~75°C |
Phụ kiện tùy chọn
Bộ nguồn
Model No. | Mô tả |
DR-4524 | Bộ nguồn 45W/2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail) |
MDR-60-24 | Bộ nguồn 60W/2.5A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C |
MDR-40-24 | Bộ nguồn 40W/1.7A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C |
DR-75-24 | Bộ nguồn 75W/3.2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail) |
DR-120-24 | Bộ nguồn 120W/5A, 24 VDC, đầu vào 88 -132 VAC/176 -264 VAC (chọn bằng switch) |
FAQ: Hạ tầng mạng của bạn đã sẵn sàng cho IIoT Xu hướng IIoT nhằm cải thiện hiệu quả và năng suất thông qua việc kết nối các thiết bị khác nhau cũng như thu thập và phân tích khối lượng lớn dữ liệu để cung cấp thông tin chính xác. Tuy nhiên, trước khi đạt được các lợi ích của IIoT, người dùng cần đảm bảo sự sẵn sàng của cơ sở hạ tầng thông việc trả lời 05 câu hỏi hay được đề cập nhất. | |
2015 Industrial Ethernet Solutions Brochure Xây dựng kết nối SMART để tăng cường các cơ hội trong IoT công nghiệp IIoT đang phát triển để đạt được tất cả các loại tự động hóa thông tin. Dẫn đầu xu hướng IIoT sẽ giúp tăng năng suất, điều này chủ yếu phụ thuộc vào hiệu quả hoạt động cao và tính sẵn sàng của kết nối hệ thống mạng. Danh mục sản phẩm toàn diện của Moxa, vượt xa các tiêu chuẩn Ethernet công nghiệp, mang lại những lợi ích vượt trội cho các ứng dụng IIoT. | |
Danh mục các ứng dụng PoE Tài liệu này giới thiệu 10 case study khác nhau về cách thức mà hệ thống mạng tận dụng những phát triển mới nhất trong công nghệ PoE |
switch-ethernet-cng-nghip-unmanaged-9-cng-eds-309-moxa-vit-nam