Switch công nghiệp, unmanaged, số cổng 8+2G/9+1G
Tính năng và tiện ích
Giới thiệu
Bộ chuyển đổi dòng EDS-210 10 cổng EtherNet công nghiệp không được quản lý cung cấp lên tới 2 cổng Ethernet Gigabit tương đối lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu hội tụ dữ liệu băng thông cao. EDS-210A-1GSFP-1SFP được trang bị một khe SFP 1 Gigabit, trong khi EDS-210A-1GTX-1GSFP-4SFP được trang bị một khe SFP 1 gigabit và một cổng đồng 1 Gigabit.
Bộ chuyển đổi dòng EDS-210A được trang bị nhiều cổng 100M, lên tới 4 khe cắm 100BaseSFP cà 8 cổng đồng 100BaseTX để tăng tính linh hoạt và liên lạc đường dài.
Dòng EDS-210A cung cấp nguồn đầu vào dự phòng, gắn DIN-rail, có khả năng EMI/EMC cấp cao. Ngoài ra, kích thước nhỏ gọn để tiếp kiệm không gian lắp đặt , mỗi EDS -210A đều vượt qua thử nghiệm Burn-In 100% để đảm bảo chất lượng của sản phẩm. Hơn nữa, dòng EDS-210A có một phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng từ -10 đến 60°C với tích hợp dải nhiệt độ rộng hơn có sẵn trên mô hình T từ -40 đến 70°C.
Tất cả các tính năng này làm cho EDS-210A trở lên lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu truyền dữ liệu và hội tụ băng thông cao cho đường lên, chẳng hạn như giám sát video, hệ thống thu phí, ITS và tự động hóa nhà máy.
Công nghệ | |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.3 for 10BaseT IEEE 802.3u for 100BaseT(X) IEEE 802.3ab for 1000BaseT IEEE 802.3z for 1000BaseX |
Phương pháp chuyển mạch | Store and Forward |
Thông số chuyển mạch | |
Kích thước MAC | 8 K |
Dung lượng bộ nhớ đệm | 1 Mbit |
Giao diện | |
Cổng RJ45 | 10/100BaseT(X) auto negotiation speed, full/half duplex mode, and auto MDI/MDI-X connection, 10/100/1000 BaseT(X)* *EDS-210A-1GTX-1GSFP-4SFP series only |
Cổng quang | 100BaseSFP slot and 1000BaseSFP slot |
Yêu cầu nguồn cấp | |
Điện áp vào | 12/24/48 VDC, redundant dual input |
Điện áp hoạt động | 9.6 to 60 VDC |
Dòng diện vào | EDS-210A-1GSFP-1SFP: 0.39 A @ 24 V EDS-210A-1GTX-1GSFP-4SFP: 0.39 A @ 24 V |
Bảo vệ quá dòng | 3A |
Kết nối | 2 removable 2-contact terminal block |
Bảo vệ phân cực ngược | Present |
Thông số thiết kế | |
Vỏ | Metal |
Cấp IP | IP30 protection |
Kích thước | 45.8 x 134 x 105 mm (1.8 x 5.28 x 4.13 in) |
Trọng lượng | EDS-210A-1GSFP-1SFP: 520 g (1.15 lb) EDS-210A-1GTX-1GSFP-4SFP: 570 g (1.26 lb) |
Lắp đặt | DIN-rail mounting, wall mounting (with optional kit) |
Điều kiện môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | Standard Models: -10 to 60°C (14 to 140°F) Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 to 85°C (-40 to 185°F) |
Độ ẩm tương đối | 5 to 95% (non-condensing) |
Các tiêu chuẩn và chứng nhận | |
An toàn | UL 508 |
EMC | EN 55032/24 |
EMI | CISPR 32, FCC Part 15B Class A |
EMS | IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m IEC 61000-4-4 EFT: Power: 2 kV; Signal: 2 kV IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 1 kV IEC 61000-4-6 CS: 10 V IEC 61000-4-8 |
Shock | IEC 60068-2-27 |
Rơi tự do | IEC 60068-2-32 |
Chống rung | IEC 60068-2-6 |
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures) | |
Thời gian | EDS-210A-1GSF-1SFP: 2,469,233 hrs EDS-210A-1GTX-1GSF-4SFP: 2,485,402 hrs |
Tiêu chuẩn | Telcordia (Bellcore), GB |
Model No. | Mô tả |
EDS-210A-1GSFP-1SFP | Bộ chuyển mạch Unmanaged Giga Ethernet Switch 8 cổng 10/100BaseT(X), 1 slot 100BaseSFP cho module SFP-1FE series Ethernet, 1 slot 1000BaseSFP cho module SFP-1G series Gigabit Ethernet, -10 ~ 60°C |
EDS-210A-1GSFP-1SFP-T | Bộ chuyển mạch Unmanaged Giga Ethernet Switch 8 cổng 10/100BaseT(X), 1 slot 100BaseSFP cho module SFP-1FE series Ethernet, 1 slot 1000BaseSFP cho module SFP-1G series Gigabit Ethernet, -40 ~ 75°C |
EDS-210A-1GTX-1GSFP-4SFP | Bộ chuyển mạch Unmanaged Giga Ethernet Switch 4 cổng 10/100BaseT(X), 4 slot 100BaseSFP cho module SFP-1FE series Ethernet, 1 cổng 10/100/1000BaseT(X), 1 slot 1000BaseSFP cho module SFP-1G series Gigabit Ethernet, -10 ~ 60°C |
EDS-210A-1GTX-1GSFP-4SFP-T | Bộ chuyển mạch Unmanaged Giga Ethernet Switch 4 cổng 10/100BaseT(X), 4 slot 100BaseSFP cho module SFP-1FE series Ethernet, 1 cổng 10/100/1000BaseT(X), 1 slot 1000BaseSFP cho module SFP-1G series Gigabit Ethernet, -40 ~ 75°C |
Model No. | Mô tả |
SFP-1G10ALC | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 10km, 0~60°C |
SFP-1G10ALC-T | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 10km, -40~85°C |
SFP-1G10BLC | Module SFP 1000Base WDM, type B, LC, 10km, 0~60°C |
SFP-1G10BLC-T | Module SFP 10GBase WDM, type B, LC, 10km, -40~85°C |
SFP-1G20ALC | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 20km, 0~60°C |
SFP-1G20ALC-T | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 20km, -40~85°C |
SFP-1G20BLC | Module SFP 1000Base WDM, type B, LC, 20km, 0~60°C |
SFP-1G20BLC-T | Module SFP 1000Base WDM, type B, LC, 20km, -40~85°C |
SFP-1G40ALC | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 40km, 0~60°C |
SFP-1G40ALC-T | Module SFP 1000Base WDM, type A, LC, 40km, -40~85°C |
SFP-1G40BLC | Module SFP 1000Base WDM, type B, LC, 40km, 0~60°C |
SFP-1G40BLC-T | Module SFP 1000Base WDM, type B, LC, 40km, -40~85°C |
SFP-1GEZXLC | Module SFP 1000BaseEZX, LC, 110km, 0~60°C |
SFP-1GEZXLC-120 | Module SFP 1000BaseEZX, LC, 120km, 0~60°C |
SFP-1GLHLC | Module SFP 1000BaseSFP, LC, 30km, 0~60°C |
SFP-1GLHLC-T | Module SFP 1000BaseSFP, LC, 30km, -40~85°C |
SFP-1GLHXLC | Module SFP 1000BaseLHX, LC, 40km, 0~60°C |
SFP-1GLHXLC-T | Module SFP 1000BaseLHX, LC, 40km, -40~85°C |
SFP-1GLSXLC | Module SFP 1000BaseSX+, LC, 2km, 0~60°C |
SFP-1GLSXLC-T | Module SFP 1000BaseSX+, LC, 2km, -40~85°C |
SFP-1GLXLC | Module SFP 1000BaseLX, LC, 10km, 0~60°C |
SFP-1GLXLC-T | Module SFP 1000BaseLX, LC, 10km, -40~85°C |
SFP-1GSXLC | Module SFP 1000BaseLX, LC, 0.5km, 0~60°C |
SFP-1GSXLC-T | Module SFP 1000BaseLX, LC, 0.5km, -20~75°C |
SFP-1GZXLC | Module SFP 1000BaseZX, LC, 80km, 0~60°C |
SFP-1GZXLC-T | Module SFP 1000BaseZX, LC, 80km, -40~85°C |
Model No. | Mô tả |
SFP-1FELLC-T | Module SFP 100Base single mode, LC, 80km, -40~85°C |
SFP-1FEMLC-T | Module SFP 100Base multi mode, LC, 4km, -40~85°C |
SFP-1FESLC-T | Module SFP 100Base single mode LC, 40km, -40~85°C |
FAQ: Hạ tầng mạng của bạn đã sẵn sàng cho IIoT Xu hướng IIoT nhằm cải thiện hiệu quả và năng suất thông qua việc kết nối các thiết bị khác nhau cũng như thu thập và phân tích khối lượng lớn dữ liệu để cung cấp thông tin chính xác. Tuy nhiên, trước khi đạt được các lợi ích của IIoT, người dùng cần đảm bảo sự sẵn sàng của cơ sở hạ tầng thông việc trả lời 05 câu hỏi hay được đề cập nhất. | |
2015 Industrial Ethernet Solutions Brochure Xây dựng kết nối SMART để tăng cường các cơ hội trong IoT công nghiệp IIoT đang phát triển để đạt được tất cả các loại tự động hóa thông tin. Dẫn đầu xu hướng IIoT sẽ giúp tăng năng suất, điều này chủ yếu phụ thuộc vào hiệu quả hoạt động cao và tính sẵn sàng của kết nối hệ thống mạng. Danh mục sản phẩm toàn diện của Moxa, vượt xa các tiêu chuẩn Ethernet công nghiệp, mang lại những lợi ích vượt trội cho các ứng dụng IIoT. | |
Danh mục các ứng dụng PoE Tài liệu này giới thiệu 10 case study khác nhau về cách thức mà hệ thống mạng tận dụng những phát triển mới nhất trong công nghệ PoE |
switch-cng-nghip-unmanaged-s-cng-8-2g-9-1g-eds-210a-series