Đặc điểm và tính năng

  • Cổng kết nối RJ45 tốc độ 10/100BaseT(X), cổng quang (multi-mode, SC/ST)
  • Hỗ trợ 2 cổng Gigabit với thiết kế giao diện linh hoạt để tăng độ xử lỹ dữ liệu băng thông
  • Hỗ trợ QoS để quyết định quy trình dữ liệu trong mật độ dày
  • cảnh báo rơ le cho sự cố nguồn và ngắt kết nối cổng
  • Thiết kế kim loại IP30-rated
  • Dự phòng nguồn kép với điện áp đầu vào là 12/24/48 VDC
  • Dải nhiệt độ hoạt động rộng từ -40 đến 75°C (-T models)

Giới thiệu

EDS-2016-ML series của Switch Ethernet công nghiệp có 16 cổng đồng 10/100M và 2 cổng quang với lựa chọn kết nối SC hoặc ST (các model quang sẽ có vào nửa sau năm 2020) đáp ứng các yêu cầu kết nối Ethernet công nghiệp linh hoạt. Tuy nhiên, để cung cấp tốt hơn sự linh loạt cho việc đáp ứng các yêu cầu từ các môi trường công nghiệp khác nhau, The EDS-2016-ML series cũng cho phép người dùng có thể can thiệp và không can thiệp vào chất lượng chức năng truyền dữ liệu với thời gian trễ tối thiểu và cung cấp băng thông cho ứng dụng truyền thông đa phương tiện(QoS), và  broadcast storm protection (BSP), chức năng cảnh báo lỗi cổng với các DIP Switch trên các bảng điều khiển bên ngoài.

Thêm vào kích thước phù hợp, EDS-2016-ML Series có đặc điểm dự phòng nguồn kép, DIN-rail mounting, khả năng tương thích điện từ, nhiễu EMI/EMC ở mức độ cao và có dải nhiệt độ hoạt động từ -10 đến 60°C, 1 số model có dải nhiệt độ hoạt động từ -40 đến 75°C. EDS-2016-ML Series cũng đã hoàn thành 100% thử nghiệm burn-in để đảm bảo các chức năng hoạt động trong trường.

Switch Ethernet công nghiệp của MOXA

 

1Nguồn gốc/nhà sản xuấtMOXA/Đài Loan
2LoạiSwitch công nghiệp kiểu DIN-Rail
Kiểu Unmanaged
3Số lượng cổng kết nối18 cổng điện
4Tiêu chuẩn
  + Tiêu chuẩn chế tạoUL 61010-2-201, EN 62368-1(LVD)
  + Tiêu chuẩn đường sắtEN 50121-4
  + Tiêu chuẩn chống rung, shockIEC 60068-2-6
IEC 60068-2-27
  + Tiêu chuẩn tương thích điện từ, nhiễu.EMC: EN 55032/35
EMI: CISPR 32, FCC Part 15B Class A
EMS:
IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV
IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 MHz: 20 V/m
IEC 61000-4-4 EFT: Power: 2 kV; Signal: 2 kV
IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 2 kV
IEC 61000-4-6 CS: 10 V
IEC 61000-4-8 PFMF
5Công nghệIEEE 802.3 for 10BaseT
IEEE 802.3u for 100BaseT(X)
IEEE 802.3x for flow control
IEEE 802.1p for Class of Service
6Cổng Ethernet:
  + Tốc độ truyền10/100/Mbps
  + Loại cổngTự động chuyển tốc độ phù hợp với đầu đối diện, hoạt động ở chế độ song công, bán song công
  + Số lượng16 cổng
7Đặc tính chuyển mạchMAC table size 8 K
Processing Type : Store and Fowward
Packet buffer size  2 Mbits
8Nguồn cấp:
  + Số lượng1 removable 6-contact terminal block(s)
  + Dải điện áp9.6 to 60 VDC
  + điện áp đầu vào12/24/48 VDC, Redundant dual inputs
  + Chống quá tải và ngược cực tínhHỗ trợ
9Môi trường làm việc:
  + Nhiệt độtừ -40 đến 85°C
  + Độ ẩm5% đến 95% (non-condensing)
10Cơ khíKích thước 36 x 135 x 95 mm
Khối lượng 486 g
11Tính năng khác
Các kênh kết nối cảnh báoĐầu ra rơ le mang sức chứa hiện thời  1 A @ 24 VDC
14Cấu hình DIP Switch
Giao diện EthernetQuality of Service (QoS), Broadcast storm protection, Port break alarm

Thông tin đặt hàng

ModelMô tả
EDS-2016-MLSwitch Ethernet Unmanaged 16 cổng, -10 đến 60°C
EDS-2016-ML-TSwitch Ethernet Unmanaged 16 cổng, -40 đến 85°C

Bộ nguồn

ModelMô tả
DR-120-24Bộ nguồn 120W/5A, 24 VDC, đầu vào 88 -132 VAC/176 -264 VAC
DR-4524Bộ nguồn 45W/2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail)
DR-75-24Bộ nguồn 75W/3.2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail)
MDR-40-24Bộ nguồn 40W/1.7A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C
MDR-60-24Bộ nguồn 60W/2.5A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C

Phụ kiện tùy chọn

ModelMô tả
WK-30-02Wall-mounting kit, 2 plates, 4 screws, 30 x 66.8 x 2 mm

backtotop
switch-ethernet-unmanaged-din-rail-16-cng-eds-2016-ml-series