Logic điều khiển mạnh mẽ từ Click&Go Plus™ mới
Logic điều khiển Click&Go Plus™ mới hỗ trợ lên tới 48 quy tắc với nâng cấp cao hơn tới 8 điều kiện/ hành động. Hơn nữa, giao diện người dùng đồ họa cung cấp 3 cổng logic và 3 đa lớp, giúp bạn xây dựng giải pháp IO hiệu quả và mạnh mẽ hơn. Khi bạn hoàn thành thiết lập các quy tắc logic Click&Go Plus™ của mình, chức năng mô phỏng dễ sử dụng của IOpress có thể được sử dụng để tìm kiếm các lỗi tiềm ẩn trong quy tắc Click&Go Plus™ trước khi tải nó lên các thiết bị trực tuyến.
Chế độ peer-to-peer (P2P) được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp. Theo truyền thống, bạn cần phải sử dụng thiết bị P2P ở cả 2 đầu kết nối. Tuy nhiên, nếu một cấu hình không khớp xảy ra giữa các thiết bị P2P. kết nối P2P sẽ bị lỗi, sau đó bạn cần thêm nhiều thời gian và công sức để kiểm tra các thiết lập P2P. Với IOxpress, tất cả những gì bạn cần làm là cài đặt các thiết bị đầu ra, kết nối P2P sẽ được thiết lập tự động.
1 IP cho nhiều I/O mở rộng đa chiều mang đến cho bạn một giải pháp thu thập dữ liệu thông minh hơn.
Thiết kế phần cứng mở rộng IO độc đáo của ioLogik 2500 cho phép bạn liên kết tới 8 module ioLogik E1200 vào một dãy I/O thuận tiện với hơn 100 kênh I/O khác nhau. ioLogik 2500 đóng vai trò như đơn vị dẫn đầu hoàn hảo, sử dụng logic Click&Go Plus để điều khiển tổng thể dãy I/O, cung cấp 1 IP đơn để kết nối tổng thể dãy I/O vào mạng lưới.
VPN – Xây dựng một mạng truyền tín hiệu di động VPN bảo mật và đáng tin cậy
Để mục đích bảo mật, ioLogik 2500-GPRS/HSPA cũng hỗ trợ IPSec để xây dựng một đường truyền VPN bảo mật tới máy trạm chủ. Với sự giúp đỡ của VPN, các thiết bị di động đóng vai trò như một client VPN có thể bắt đầu kết nối với 1 server VPN. Khi kết nối được thiết lập, các thiết bị di động có thể giao tiếp với các thiết bị mạng khác trên cũng một mạng riêng.
Bộ dữ liệu mạnh mẽ và cổng giao thức MODBUS giá trị tăng thêm
ioLogik 2500 hỗ trợ thẻ micro SD với bộ nhớ lên tới 32 GB, biến ioLogik trở thành một bộ dữ liệu mạnh mẽ để lưu trữ dữ liệu có giá trị. Với 1 server FTP được tích hợp, dữ liệu quan trọng từ hiện trường có thể được truy cập từ xa thông qua các hệ thống khác nhau. Hơn nữa, 2 cổng giao tiếp serial có thể được sử dụng để nhập dữ liệu từ các thiết bị sử dụng giao thức Modbus RTU, sau đó chuyển đổi dữ liệu sang định dạng thẻ Modbus TCP hoặc AOPC trước khi gửi nó ra thông qua mạng Ethernet.
Server MX-AOPC UA mới hiệu quả giúp giảm thời gian phản hồi hệ thống
UA MX-AOPC mới hỗ trợ cả loại server DA và server UA. Server UA MX-AOPC có một số điểm mạnh. Server UA cung cấp mô hình bảo mật tiêu chuẩn, hiện đại, đảm bảo an ninh cho hệ thống của bạn, hỗ trợ các kênh giao tiếp qua cổng UA TCP tiêu chuẩn. Điều này có nghĩa là các tin nhắn có thể được chuyển tiếp thông qua proxy của bên thứ ba. Hơn nữa, cấu hình firewall sẽ trở nên dễ dàng hơn, khi đó bạn không cần lo lắng về cài đặt DCOM.
Hơn nữa, MX-AOPC hỗ trợ cả giao thức Modbus truyền thống và truyền thông loại đẩy được cấp bằng sáng chế của Moxa. Không như phương pháp kéo thụ động truyền thống, các thông báo hoạt động được đẩy tự động từ ioLogik 2500 tới hệ thống SCADA khi trạng thái I/O thay đổi hoặc sự kiện định cấu hình trước xảy ra. Trong trường hợp này, thông tin có thể được chính xác và hiệu quả tới hệ thống SCADA khi nó có sẵn.
ioLogik 2500 là sản phẩm smart remote I/O với thiết kế phần cứng và phần mềm độc đáo, giúp nó trở thành giải pháp lý tưởng cho nhiều ứng dụng thu thập dữ liệu công nghiệp. Thiết kế phần cứng của ioLogik 2500 bao gồm 1 switch Ethernet unmanages 4 cổng và 2 cổng serial, cho phép ioLogik 2500 kết nối liền mạch tới nhiều thiết bị hiện trường. Một trong các cổng Ethernet có thể được sử dụng để liên kết tới 8 module mở rộng ioLogik E1200 theo cấu trúc daisy chain để cung cấp nhiều hơn 100 kênh. ioLogik 2500 đóng vai trò như đơn vị dẫn đầu, với logic Click&Go Plus được sử dụng để điều khiển tổng thể dãy I/O. Quan trọng hơn hết, IP đơn của ioLogik 2500 là tất cả những gì đáp ứng để kết nối tổng thể dãy I/O tới mạng lưới, cung cấp giải pháp hoàn hảo cho những địa điểm công nghiệp không có đủ số lượng địa chỉ IP.
• ioLogik 2542 WL1 Specifications | |
• Inputs and Outputs | |
Configurable DIOs (by software) | 12 channels |
Analog Inputs | 4 channels |
Isolation | 3k VDC or 2k Vrms |
• Digital Input | |
Sensor Type | Wet Contact (NPN or PNP) and Dry Contact |
I/O Mode | DI or Event Counter |
Dry Contact | • On: short to GND • Off: open |
Wet Contact (DI to COM) | • On: 10 to 30 VDC • Off: 0 to 3 VDC |
Common Type | 6 points per COM |
Counter Frequency | 2.5 kHz |
Digital Filtering Time Interval | Software configurable |
• Digital Output | |
Type | Sink |
I/O Mode | DO or Pulse Output |
Pulse Output Frequency | 5 kHz |
Over-Voltage Protection | 45 VDC |
Over-Current Protection | 1.5 A per channel @ 25°C |
Over-Temperature Shutdown | 175°C (min.) |
Current Rating | 500 mA per channel @ 25°C |
DIO Output Leakage Current | < 1 mA @ 30 VDC |
• Analog Input | |
Type | Differential input |
Resolution | 16 bits |
I/O Mode | Voltage / Current (software selectable) |
Input Range | ±10 V, 0 to 10 V, 0 to 20 mA, 4 to 20 mA, 4 to 20 mA (burnout detection) |
Accuracy | • ±0.1% FSR @ 25°C • ±0.3% FSR @ -10 and 60°C • ±0.5% FSR @ -30 and 70°C |
Sampling Rate | • All channels: 400 samples/sec • Per channel: 100 samples/sec |
Input Impedance | 1M ohms (min.) |
Built-in Resistor for Current Input | 120 ohms |
• Power Requirements | |
Input Voltage | 9 to 48 VDC |
Input Current | 406 mA @ 24 VDC |
• MTBF (mean time between failures) | |
Time | WL1 model: 331,222 hrs |
Standard | Telcordia SR332 |
• Common Specifications | |
• WLAN | |
Standards | • IEEE 802.11a/b/g for wireless LAN • IEEE 802.11i for wireless security |
Spread Spectrum and Modulation (typical) | • DSSS with DBPSK, DQPSK, CCK • OFDM with BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM • 802.11b: CCK @ 11/5.5 Mbps, DQPSK @ 2 Mbps, DBPSK @ 11 Mbps • 802.11a/g: 64QAM @ 54/48 Mbps, 16QAM @ 36/24 Mbps, QPSK @ 18/12 Mbps, BPSK @ 9/6 Mb |
Operating Channels (central frequency) | • US: 2.412 to 2.462 GHz (11 channels), 5.18 to 5.24 GHz (4 channels) • EU: 2.412 to 2.472 GHz (13 channels), 5.18 to 5.24 GHz (4 channels) |
Security | • 64-bit and 128-bit WEP encryption • Full WPA/WPA2 Personal |
Transmission Rates | • 802.11b: 1, 2, 5.5, 11 Mbps • 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps |
TX Transmit Power | • 802.11b: Typ. 18±1.5 dBm @ 1 to 11 Mbps • 802.11g: Typ. 18±1.5 dBm @ 6 to 24 Mbps, Typ. 17±1.5 dBm @ 36 Mbps, Typ. 16±1.5 dBm @ 48 Mbps, Typ. 16±1.5 dBm @ 54 Mbps • 802.11a: Typ. 18±1.5 dBm @ 6 to 24 Mbps, Typ. 16±1.5 dBm @ 36 Mbps, Ty |
RX Sensitivity | • 802.11b: -97 dBm @ 1 Mbps, -94 dBm @ 2 Mbps, -92 dBm @ 5.5 Mbps, -90 dBm @ 11 Mbps • 802.11g: -88 dBm @ 6 to 24 Mbps, -85 dBm @ 36 Mbps, -75 dBm @ 48 Mbps, -70 dBm @ 54 Mbps • 802.11a: -88 dBm @ 6 to 24 Mbps, -85 dBm @ 36 Mbps, -75 dBm @ |
• LAN | |
Ethernet | • 4 switched 10/100 Mbps RJ45 ports • 1 optimized port for faster downstream communications with daisy-chained ioLogik E1200 units |
Note | The optimized daisy-chain port is not supported by the ioLogik E1261W-T, E1261H-T, or E1263H-T. |
Protection | 1.5 kV magnetic isolation |
Protocols | Modbus/TCP (slave), TCP/IP, UDP, DHCP, BOOTP, SNMP, HTTP, CGI, SNTP, SMTP |
• Serial | |
Interface | 2 RS-232/422/485 (software selectable) RJ45 ports |
Parity | None, Odd, Even |
Data Bits | 5, 6, 7, 8 |
Stop Bits | 1, 2 |
Flow Control | None, RTS/CTS, XON/XOFF |
Baudrate | 300 to 115200 bps |
Protocols | Modbus/RTU (master/gateway), serial tunnel mode (client/server) |
• Physical Characteristics | |
Wiring | I/O cable, 14 AWG (max.) |
Dimensions | 61 x 157 x 115 mm (2.4 x 6.18 x 4.53 in) |
Weight | Under 1265 g (2.79 lb) |
Mounting | DIN rail (standard), wall (optional) |
• Storage | |
Expansion Slot | Up to 32 GB microSD™ memory card (SDHC compatible) |
Note | For units operating in extreme temperatures, industrial-grade, wide-temperature SD cards are required. |
• Environmental Limits | |
Operating Temperature | Standard Models: -10 to 60°C (14 to 140°F) Wide Temp. Models: -30 to 70°C (-22 to 158°F) |
Storage Temperature | -40 to 85°C (-40 to 185°F) |
Ambient Relative Humidity | 5 to 95% (non-condensing) |
Shock | IEC 60068-2-27 |
Vibration | IEC 60068-2-6 |
Altitude | Up to 2000 m |
Note: Please contact Moxa if you require products guaranteed to function properly at higher altitudes. | |
• Standards and Certifications | |
Safety | UL 508 |
EMC | EN 61000-6-2/6-4 |
EMI | FCC Part 15B Class A |
EMS | IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 4 kV; Air: 8 kV IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 3 V/m IEC 61000-4-4 EFT: Power: 1 kV; Signal: 0.5 kV IEC 61000-4-5 Surge: Power 2 kV IEC 61000-4-6 CS: 3 V IEC 61000-4-8 |
Radio | R&TTE: EN 62311, EN 300 328, EN 301 489-1, EN 301 489-17, EN 301 893; NCC; VCCI |
Hazardous Location | Class 1 Division 2; ATEX Zone 2 |
Green Product | RoHS, CRoHS, WEEE |
Note: Please check Moxa’s website for the most up-to-date certification status. | |
• Warranty | |
Warranty Period | 5 years |
Details | See www.moxa.com/warranty |
Model No. | Description | |
---|---|---|
ioLogik 2542-WL1 | Wireless LAN remote I/O with Click&Go Plus, 4 AIs, 12 DI/Os, -10 to 60°C operating temperature | |
ioLogik 2542-WL1-T | Wireless LAN remote I/O with Click&Go Plus, 4 AIs, 12 DI/Os, -30 to 70°C operating temperature |
smart-wireless-remote-i-o-vi-12-dio-4-ai-iologik-2542-wl1-moxa