Tính năng và lợi ích 

  • Sao lưu 2 mạng di động kép với SIM kép GuaranLink cho kết nối di động đáng tin cậy
  • Thiết kế phần cứng chắc chắn rất thích hợp cho những vị trí khắc nghiệt (ATEX Zone 2/IECEx)
  • Khả năng kết nối an toàn VPN với các giao thức IPSec, GRE, OpenVPN
  • Thiết kế công nghiệp với đầu vào nguồn điện kép và hỗ trợ DI/DO tích hợp
  • Thiết kế cách ly nguồn điện để bảo vệ thiết bị tốt hơn chống lại nhiễu điện từ gây hại

Giới thiệu 

 

Oncell G3150A-LTE là cổng giao thức LTE bảo mật, đáng tin cậy với vùng phủ sóng LTE toàn cầu hiện đại. Cổng giao thức di động LTE này cung cấp 1 kết nối đang tin cậy hơn để kết nối thiết bị serial vào mạng lưới Ethernet cho các ứng dụng di động.

Để nâng cao độ đáng tin cậy công nghiệp, Oncell G3150A có đặc tính cách ly đầu vào nguồn điện, cùng với tiêu chuẩn EMS cấp độ cao và dải nhiệt độ hoạt động rộng hỗ trợ mang đến cho Oncell G3150A-LTE mức độ ổn định thiết bị cao nhất cho mọi môi trường khắc nghiệt. Hơn nữa, với SIM kép GuaranLink và đầu vào nguồn điện kép, Oncell G3150A-LTE hỗ trợ dự phòng mạng để đảm bảo kết nối không bị gián đoạn.

Oncell G3150A-LTE cũng tích hợp 1 cổng serial 3-trong-1 cho serial qua mạng di động LTE. Sử dụng Oncell G3150A-LTE để thu thập dữ liệu và chuyển đổi dữ liệu với các thiết bị serial.

Cổng giao thức từ xa tốc độ cao với VPN và mạng bảo mật

 

Hỗ trợ đa băng tần

Hỗ trợ mạng VPN bảo mật và đáng tin cậy với tính năng NAT/ OpenVPN / GRE / IPSec

Tuân thủ các tiêu chuẩn an ninh mạng dưới đây:

Các thành phần IACS: IEC 62443-4-2 Level 1

IACS (Industrial Automation and Control Systems)

Thiết kế dự phòng và cách ly công nghiệp

 

Đầu vào nguồn điện kép cho dự phòng nguồn điện

SIM kép hỗ trợ cho dự phòng kết nối di động

Cách ly điện để bảo vệ bảo vệ cách điện cho nguồn điện

GuaranLink cho kết nối di động đáng tin cậy

Hỗ trợ dải nhiệt độ hoạt động -30 đến 70°C

• Cellular Interface
StandardsGSM/GPRS/EDGE/UMTS/HSPA/LTE
Band OptionsEU Band:
• B1 (2100 MHz) / B3 (1800 MHz) / B7 (2600 MHz) / B8 (900 MHz) / B20 (800 MHz)
• UMTS/HSPA 2100/1900/850/800/900 MHz
US Band:
• B2 (1900 MHz) / B4 (AWS) / B5 (850 MHz) / B13 (700 MHz) / B17 (700 MHz) / B25 (1900 MHz)
• UMTS/HSPA 2100/1900/AWS/850/900 MHz
• Universal quad-band GSM/GPRS/EDGE 850/900/1800/1900 MHz
LTE Data Rate• 20 MHz bandwidth: 100 Mbps DL, 50 Mbps UL
• 10 MHz bandwidth: 50 Mbps DL, 25 Mbps UL
HSPA Data Rate42 Mbps DL, 5.76 Mbps UL (Category 24, 6)
EDGE Data Rate237 kbps DL, 237 kbps UL (Class 10, 12)
GPRS Data Rate85.6 kbps DL, 42.8 kbps UL
• LAN Interface
Number of Ports1
Speed10/100 Mbps, auto MDI/MDIX
Connector8-pin RJ45
• Interface
Cellular Antenna Connectors2, SMA (female), MIMO for LTE, antenna diversity for WCDMA
GNSS1 SMA (female), GPS (1575.42 MHz), GLONASS (1602 MHz)
Console PortRS-232 (RJ45)
LED IndicatorsPWR1, PWR2, READY, FAULT, CELLULAR SIGNAL, SIM1, SIM2, 2G, 3G, 4G, GPS, TX/RX
Ground ScrewM5
Reset ButtonPower Reset/Factory Default Reset
• I/O Interface
Alarm Contact1 relay output with current carrying capacity of 1 A @ 24 VDC
Digital Inputs2 electrically isolated inputs• +13 to +30 V for state “1”
• +3 to -30 V for state “0”
• Software
Network ProtocolsICMP, DDNS, TCP/IP, UDP, DHCP, Telnet, DNS, SNMP, HTTP, HTTPS, SMTP, SNTP, ARP
Routing/FirewallNAT, port forwarding, IP/MAC/Port filtering
VPN• IPSec VPN:
> Encryption: DES, 3DES, AES, MD5, SHA-1, DH2, DH5
> Authentication: PSK/X.509/RSA
> GRE over IPsec
• OpenVPN:
> OpenVPN (Server / Client)
> Tunnel mode (routing) and TAP mode (bridge)
> Encryption: Blowfish CBC, DES CBC, DES-EDE3 CBC, AES-128/192/256 CBC
• NAT-T, PFS, DPD
• Throughput:
> IPsec: 16 Mbps max.*
> OpenVPN: 8 Mbps max.*
> Concurrent VPN Tunnels: Max. of 5 (Responder/Initiator)
• *The maximum throughput is determined using specific testing equipment; the actual throughput depends on the cellular connection environment and conditions.
ApplicationsReal COM, Reverse Real COM, TCP Server, TCP Client, UDP, RFC2217
Management OptionsRemote SMS Control, SNMPv1/v2c/v3, Web / Telnet / Serial Console
GPSNMEA
• Software Specifications (Moxa Proprietary)
GuaranLinkDual-SIM, 4-tier heartbeat for reliable and persistent cellular connectivity
OnCell Central ManagerA powerful tool that makes two sites configured with Private IP addresses to access each other over a public network. Capable large scale centralized device management up to 2000pcs device connection and 200 lines for data transfer. Provide Pie charts present device status and information in a clear and readable format and easy to manage, group, monitor, configure, and upgrade the firmware of all your devices from OnCell Central Manager
Wireless Search UtilitySimple device configuration and management
• SIM Interface
Number of SIMs2, full-sized (1FF)
• Serial Interface
Number of Ports1
Serial StandardsRS-232/422/485, software selectable
ConnectorDB9 male
• Serial Communication Parameters
Data Bits5, 6, 7, 8
Stop Bits1, 1.5, 2 (when parity = None)
ParityNone, Even, Odd, Space, Mark
Baudrate75 bps to 921.6 kbps
• Serial Signals
RS-232TxD, RxD, RTS, CTS, DTR, DSR, GND
RS-422Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND
RS-485-4wTx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND
RS-485-2wData+, Data-, GND
• Physical Characteristics
HousingMetal, providing IP30 protection
Weight492 g (1.08 lb)
Dimensions126 x 30 x 107.5 mm (4.96 x 1.18 x 4.23 in)
• Environmental Limits
Operating TemperatureStandard Models: 0 to 55°C (32 to 131°F)
Wide Temp. Models:-30 to 70°C (-22 to 158°F)
Storage Temperature-40 to 85°C (-40 to 185°F)
Ambient Relative Humidity5 to 95% (non-condensing)
• Power Requirements
Number of Power Inputs2 (terminal block), redundant dual inputs
Input Voltage12 to 48 VDC
Input Current0.7 A @ 12 VDC; 0.2 A @ 48 VDC
Reverse Polarity ProtectionPresent
• Standards and Certifications
SafetyUL 60950-1
Hazardous LocationATEX Zone 2, IECEx
EMCEN 61000-6-2/6-4
EMICISPR 22, FCC Part 15B Class A
EMSIEC 61000-4-2 ESD: Contact: 4 kV; Air: 8 kV
IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m
IEC 61000-4-4 EFT: Power: 2 kV; Signal: 1 kV
IEC 61000-4-5 Surge: Power: 1 kV; Signal: 0.5 kV
IEC 61000-4-6 CS: 10 V; 150 kHz to 80 MHz
IEC 61000-4-8: 30 A/m continuous, 300 A/m for 3 s
FreefallIEC 60068-2-32
VibrationIEC 60068-2-6
ShockIEC 60068-2-27
Radio> FCC ID N7NMC7355
> EN 301 489-1, EN 301 489-7, EN 301 511/4
• MTBF (mean time between failures)
Time> 528,596 hrs
StandardTelcordia SR332

Available Models

 Model No.Description
OnCell G3150A-LTE-USIndustrial LTE cellular gateway, B2/B4/B5/B13/B17/B25, 0 to 55°C operating temperature
OnCell G3150A-LTE-US-TIndustrial LTE cellular gateway, B2/B4/B5/B13/B17/B25, -30 to 70°C operating temperature
OnCell G3150A-LTE-EUIndustrial LTE cellular gateway, B1/B3/B7/B8/B20, 0 to 55°C operating temperature
OnCell G3150A-LTE-EU-TIndustrial LTE cellular gateway, B1/B3/B7/B8/B20, -30 to 70°C operating temperature

Optional Accessories

Wireless Antenna Cable

 Model No.Description
A-CRF-SMSF-R3-100Cellular magnetic-base SMA connector with 1-meter RF cable

Cellular Antennas

 Model No.Description
ANT-LTE-ANF-04Full-band GSM/GPRS/EDGE/UMTS/HSPA/LTE, 4 dBi, omni-directional IP66 outdoor antenna
ANT-LTEUS-ASM-01GSM/GPRS/EDGE/UMTS/HSPA/LTE, 1 dBi, omni-directional, rubber duck antenna
ANT-LTE-ASM-02GPRS/EDGE/UMTS/HSPA/LTE, 2 dBi, omni-directional, rubber duck antenna

Antennas

 Model No.Description
ANT-GPS-OSM-05-3M26 dBi, 1572 MHz, L1 band antenna for GPS

Application Note: Remote Access Made Secure and Easy-LTE Gateways Application Note

Learn how the LTE gateways help your long-distance application secure and easy. This application includes information on Moxa’s OnCell LTE products and how them assist with intelligent transportation systems, power automation, and water treatment automation.

 White Paper: Choosing a Cellular Network Management Solution that Works for You

The biggest challenge that industries face today is designing a network infrastructure that can meet the constantly evolving industrial communication needs. Industrial networks are heterogeneous communication platforms that have evolved over time to cater to the multifaceted needs of its users. In addition to providing a core network infrastructure, industrial networks must also support the communication needs of the increasing number of devices that are added to the edge networks each day. In this white paper we look at the role of cellular networks in industrial edge networks and discuss how to choose a good cellular network management solution.

backtotop
cng-giao-thc-lte-serial-ethernet-sang-di-ng-oncell-g3150a-lte