Đặc điểm và tính năng

  • Tính năng cách chống xung nâng cao cho cổng LAN, serial và nguồn
  • Cách ly 2kV cho cổng serial (tùy model)
  • Kết nối nguồn và cổng serial dạng terminal
  • Đáp ứng chuẩn C1D2, ATEX và IECEx cho các môi trường công nghiệp khắc nghiệt
  • Cascade cổng Ethernet thuận tiện cho việc đi dây (chỉ áp dụng với đầu nối RJ45)
  • Dự phòng nguồn vào DC
  • Cảnh báo bằng rơ le và email
  • Dải nhiệt độ hoạt động rộng -40-75°C (mã T)

Tổng quan

Dòng Nport IA5000A được thiết kế cho việc kết nối các thiết bị serial trong ứng dụng tự động hóa công nghiệp như PLC, cảm biến, đồng hồ, mô tơ, ổ đĩa, máy đọc mã vạch và màn hình vận hành. Thiết bị này được thiết kế bền chắc với vỏ bằng kim loại, vít đầu nối và tính năng chống xung. Nport IA5000A thân thiện với người dùng, giúp thực hiện các giải pháp chuyển đổi serial sang Ethernet một cách dễ dàng và đáng tin cậy.

Tính năng nối cascade cổng Ethernet giúp đơn giản hóa việc đi dây (chỉ với những mã hỗ trợ 10/100BaseTX)

Thiết bị NPort IA5000A có 2 cổng Ethernet có thể được sử dụng như cổng switch. Một cổng kết nối trực tiếp tới hệ thống mạng hoặc máy chủ và cổng còn lại được kết nối với thiết bị NPort® IA hoặc thiết bị Ethernet khác. Hai cổng LAN giúp giảm thiểu chi phí đi dây bằng cách loại bỏ các kết nối giữa mỗi thiết bị với một thiết bị switch riêng.

Dự phòng nguồn vào kép

The NPort® IA5000 có 2 nguồn vào có thê kết nối đồng thời tới nguồn DC. Nếu một nguồn bị hỏng, nguồn còn lại sẽ tự động được kích hoạt. Dự phòng nguồn vào kép giúp đảm bảo rằng thiết bị seria device server vận hành liên tục.

Rơ le đầu ra và e-mail cảnh báo

Đầu ra rơ le có thể được sử dụng để cảnh báo quản trị viên về vấn đề kết nối Ethernet hoặc nguồn hoặc khi có sự thay đổi của tín hiệu serial DCD hoặc DSR. Bảng điều khiển web cho biết kết nối Ethernet hoặc nguồn nào xảy ra sự cố hoặc tín hiệu serial nào bị thay đổi. Một email cảnh báo có thể cũng được gửi đi khi phát hiện ra sự cố. Những tính năng này là những công cụ giá trị hỗ trợ các kỹ sư trong việc bảo trì để kịp thời phản ứng trong các tình huống khẩn cấp.

Chống xung cho cổng serial, LAN và nguồn

Giải pháp chống xung hàng đầu của Moxa được áp dụng cho cả cổng serial, Ethernet và nguồn, đã được thử nghiệm và chứng minh tính đáp ứng với IEC 61000-4-5. Tính năng này giúp xây dựng các giải pháp mạnh mẽ về chuyển đổi serial sang Ethernet, có thể bảo vệ thiết bị điện khỏi xung điện áp và nhiễu điện như trong các ứng dụng tự động hóa dầu khí, trạm điện.

Các tiêu chuẩn công nghiệp

Để đảm hoạt động an toàn và ổn định trong môi trường công nghiệp, Nport IA5000 đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp khác nhau gồm IP30 về bảo vệ cơ học, chứng nhận an toàn UL508 đối với thiết bị điều khiển công nghiệp và chứng nhận an toàn cháy nổ cho các khu vực nguy hiểm. Các chứng nhận bao gồm UL/cUL Class 1 Division 2 Groups A, B, C, D, ATEX Class 1 Zone 2 và IECEx Zone 2.

Giao diện Ethernet
Số lượng cổng2
Tốc độ10/100 Mbps, auto MDI/MDIX
Đầu nối8-pin RJ45
Cách ly từ1.5 kV built-in
Chống xung cổng Ethernet1 kV (level 2) surge protection
Giao diện serial
Số lượng cổngNPort IA5150A: 1
NPort IA5250A: 2
NPort IA5450A: 4
Tiêu chuẩn serialRS-232/422/485
Đầu nốiNPort IA5150A: DB9 for RS-232, terminal block for RS-422/485
NPort IA5250A/IA5450A: DB9 for RS-232/422/485
Chống xung cổng serial• 2 kV isolation protection for isolation models
• 1 kV (level 2) surge protection
Điều khiển luồng dữ liệu RS-485ADDC® (Automatic Data Direction Control)
Thông số truyền thông serial
Bit dữ liệu5, 6, 7, 8
Bit dừng1, 1.5, 2
Bit chẵn lẻNone, Even, Odd, Space, Mark
Điều khiển luồng dữ liệuRTS/CTS and DTR/DSR (RS-232 only), XON/XOFF
Baudrate50 to 921.6 kbps
Tín hiệu serial
RS-232TxD, RxD, RTS, CTS, DTR, DSR, DCD, GND
RS-422Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND
RS-485-4wTx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND
RS-485-2wData+, Data-, GND
Phần mềm
Giao thức mạngICMP, IPv4, TCP, UDP, DHCP, BOOTP, Telnet, DNS, SNMP, HTTP, SMTP, SNTP, IGMP, ARP
Configuration OptionsWeb Console, Serial Console, Telnet Console, Windows Utility
Windows Real COM DriversWindows 95/98/ME/NT/2000, Windows XP/2003/Vista/2008/7/8/8.1/10 (x86/x64), Windows 2008 R2/2012/2012 R2 (x64), Windows Embedded CE 5.0/6.0, Windows XP Embedded
Fixed TTY DriversSCO Unix, SCO OpenServer, UnixWare 7, QNX 4.25, QNX 6, Solaris 10, FreeBSD, AIX 5.x, HP-UX 11i, Mac OS X
Linux Real TTY DriversLinux 2.4.x, 2.6.x, 3.x
Thông số thiết kế
VỏMetal
Trọng lượngNPort IA5150A: 475 g (1.05 lb)
NPort IA5250A: 485 g (1.07 lb)
NPort IA5450A: 560 g (1.23 lb)
Kích thướcNPort IA5150A/IA5250A: 36 x 105 x 140 mm (1.42 x 4.13 x 5.51 in)
NPort IA5450A: 45.8 x 134 x 105 mm (1.8 x 5.28 x 4.13 in)
Điều kiện môi trường
Nhiệt độ hoạt độngStandard Models: 0 to 60°C (32 to 140°F)
Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F)
Nhiệt độ lưu trữ-40 to 75°C (-40 to 167°F)
Độ ẩm tương đối5 to 95% (non-condensing)
Yêu cầu về nguồn
Điện áp vào12 to 48 VDC
Dòng điện vàoNPort IA5150A: 220 mA @ 12 VDC
NPort IA5150AI: 225 mA @ 12 VDC
NPort IA5250A: 250 mA @ 12 VDC
NPort IA5250AI: 290 mA @ 12 VDC
NPort IA5450A: 374 mA @ 12 VDC
NPort IA5450AI: 512 mA @ 12 VDC
Các tiêu chuẩn và chứng nhận
An toànUL 508
Môi trường nguy hiểmUL/cUL Class I Division 2 Groups A/B/C/D, ATEX Class I Zone 2, IECEx
EMCEN 55032/24
EMICISPR 32, FCC Part 15B Class A
EMSIEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV
IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m
IEC 61000-4-4 EFT: Power: 4 kV; Signal: 2 kV
IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 1 kV
IEC 61000-4-6 CS: 150 kHz to 80 MHz: 10 V/m; Signal: 10 V/m
IEC 61000-4-8 PFMF
Rơi tự doIEC 60068-2-32
RungIEC 60068-2-6
ShockIEC 60068-2-27
Độ ổn định
Cảnh báoBuilt-in buzzer and RTC (real-time clock)
Trình tự động khởi động lạiBuilt-in WDT (watchdog timer)
MTBF (thời gian trung bình giữa hai lần lỗi)
Thời gian262,805 hrs
Tiêu chuẩnTelcordia (Bellcore) Standard TR/SR

Thông tin đặt hàng

Model No.Mô tả
NPort IA5150ABộ chuyển đổi 10/100MBaseT(X) sang RS-232/422/485, chống xung áp nối tiếp 1kV, nguồn cấp 12 ~ 48 VDC
NPort IA5150AIBộ chuyển đổi 10/100MBaseT(X) sang RS-232/422/485 cách ly 2kV, chống xung áp nối tiếp 1kV, nguồn cấp 12 ~ 48 VDC
NPort IA5150AI-TBộ chuyển đổi 10/100MBaseT(X) sang RS-232/422/485 cách ly 2kV, chống xung áp nối tiếp 1kV, nguồn cấp 12 ~ 48 VDC, -40 ~ 75°C
NPort IA5150A-TBộ chuyển đổi 10/100MBaseT(X) sang RS-232/422/485, chống xung áp nối tiếp 1kV, nguồn cấp 12 ~ 48 VDC, -40 ~ 75°C
NPort IA5250ABộ chuyển đổi 2 cổng RS-232/422/485, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV
NPort IA5250AIBộ chuyển đổi 2 cổng RS-232/422/485 cách ly 2kV, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV
NPort IA5250AI-TBộ chuyển đổi 2 cổng RS-232/422/485 cách ly 2kV, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV, -40 ~ 75°C
NPort IA5250A-TBộ chuyển đổi 2 cổng RS-232/422/485, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV, -40 ~ 75°C
NPort IA5450ABộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV
NPort IA5450AIBộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485 cách ly 2kV, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV
NPort IA5450AI-TBộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485 cách ly 2kV, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV, -40 ~ 75°C
NPort IA5450A-TBộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV, -40 ~ 75°C
NPort IA5150A-IEXBộ chuyển đổi 10/100MBaseT(X) sang RS-232/422/485, chống xung áp nối tiếp 1kV, IECEx, nguồn cấp 12 ~ 48 VDC
NPort IA5150AI-IEXBộ chuyển đổi 10/100MBaseT(X) sang RS-232/422/485 cách lý 2kV, chống xung áp nối tiếp 1kV, IECEx, nguồn cấp 12 ~ 48 VDC
NPort IA5250A-IEXBộ chuyển đổi 2 cổng RS-232/422/485, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV, IECEx
NPort IA5250AI-IEXBộ chuyển đổi 2 cổng RS-232/422/485 cách ly 2kV, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV, IECEx
NPort IA5450A-IEXBộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV, IECEx
NPort IA5450AI-IEXBộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485 cách ly 2kV, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV, IECEx
NPort IA5150A-T-IEXBộ chuyển đổi 10/100MBaseT(X) sang RS-232/422/485, chống xung áp nối tiếp 1kV, IECEx, nguồn cấp 12 ~ 48 VDC, -40 ~ 75°C
NPort IA5150AI-T-IEXBộ chuyển đổi 10/100MBaseT(X) sang RS-232/422/485 cách ly 2kV, chống xung áp nối tiếp 1kV, IECEx, nguồn cấp 12 ~ 48 VDC, -40 ~ 75°C
NPort IA5250A-T-IEXBộ chuyển đổi 2 cổng RS-232/422/485, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV, IECEx, -40 ~ 75°C
NPort IA5250AI-T-IEXBộ chuyển đổi 2 cổng RS-232/422/485 cách ly 2kV, 1 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV, IECEx, -40 ~ 75°C
NPort IA5450A-T-IEXBộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV, IECEx-40 ~ 75°C
NPort IA5450AI-T-IEXBộ chuyển đổi 4 cổng RS-232/422/485 cách ly 2kV, 2 cổng 10/100MBaseT(X), chống xung áp nối tiếp 1kV, IECEx, -40 ~ 75°C

Phụ kiện tùy chọn

Đầu nối

Model No.Mô tả
Mini DB9F-to-TBBộ chuyển DB9 Female sang khối terminal

Phần mềm dùng thử

Model No.Mô tả
MXviewPhần mềm quản lý hệ thống mạng

Dimensions

Pin Assignment

More info on NPort A series and surge protection:
https://www.moxa.com/Event/Tech/2010/NPort_A_Series/index.htm

backtotop
b-chuyn-i-1-2-4-cng-serial-sang-ethernet-nport-ia5150a-ia5250a-ia5450a