Thiết bị chuyển đổi của MOXA
Nguồn: Moxa’s website
Thời đại IoT công nghiệp đã tạo động lực thúc đẩy các doanh nghiệp thay đổi và nâng cấp hệ thống hiện có sang hệ thống mạng trên nền tảng IP nhằm kết nối nhiều ứng dụng và thiết bị như giám sát hình ảnh, hướng tới quản lý một cách tập trung. Thách thức đặt ra đối với các kỹ sư là làm thế nào để đơn giản hóa quá trình khai triển hệ thống mạng. Để giải quyết vấn đề này, Moxa đã phát triển switch Ethernet mở rộng IEX-408E-2VDSL2. Đây là sản phẩm mới nhất thuộc dòng sản phẩm mở rộng DSL, hỗ trợ mở rộng Ethernet thông qua cáp đồng dạng xoắn đôi cho phép người dùng tận dụng hạ tầng hoặc cáp chuyên dụng trong công nghiệp hiện hữu. Với IEX-408E-2VDSL2, có thể dễ dàng khai thác những cơ hội IoT công nghiệp mang lại đồng thời tiết kiệm chi phí và thời gian triển khai.
Những lợi ích của sản phẩm
Dễ dàng cài đặt | Độ tin cậy cao | Dễ dàng cấu hình | ||
Dòng sản phẩm IEX có tính năng tự động định danh CO/CPE cho phép triển khai plug-n-play (một cấu hình mở giúp việc triển khai được dễ dàng hơn). | Dòng IEX hỗ trợ công nghệ Turbo Ring và Turbo Chain với thời gian phục hồi chỉ ở mức mili giây và hỗ trợ chức năng bypass cho các sự cố khác nhau. Thêm vào đó, tính năng tốc độ thông minh (smart speed) nhanh chóng phát hiện ra những thay đổi về môi trường giúp tăng tốc độ kết nối. | Dòng IEX với các chỉ thị LED giúp dễ dàng khắc phục sự cố tại hiện trường. Người sử dụng có thể quản lý trạng thái kết nối từ xa thông qua phần mềm quản lý hệ thống mạng Mxview. |
Lựa chọn đáp án mô tả chính xác nhất ứng dụng truyền thông của bạn và tìm kiếm giải pháp phù hợp với sản phẩm của Moxa
| |||||||||||||||||||||||
Giải pháp · Switch Ethernet IEX-402 DSL cho phép mở rộng hệ thống mạng một cách dễ dàng đồng thời tận dụng được các dây đồng hiện hữu · Dễ cài đặt với tính năng tự động định danh CO/CPE
Ví dụ minh họa Dự án dọc theo bến cảng của một thành phố lớn ở Mỹ cần nâng cấp hệ thống giám sát song vẫn phải tận dụng được hệ thống dây đồng hiện hữu để truyền tải dữ liệu với một khoảng cách tương đối xa so với trước đây. Vì dự án cần tích hợp nhiều hệ thống thành một hệ thống duy nhất, hệ thống mạng serial không đủ khả năng hỗ trợ mở rộng mạng lưới. Đây là lý do các thiết bị mở rộng DSL được cài đặt để hỗ trợ nhiều băng thông hơn với một khoảng cách dài. | |||||||||||||||||||||||
Lựa chọn sản phẩm phù hợp
| |||||||||||||||||||||||
Tên sản phẩm | IEX-402-SHDSL | IEX-402-VDSL2 | IEX-408E-2VDSL2 | ||||||||||||||||||||
Cổng RJ45 | 1 x 10/100M | 1 x 10/100M | 6 x 10/100M | ||||||||||||||||||||
Cổng DSL | 1 | 1 | 2 | ||||||||||||||||||||
Dự phòng | Tính năng Link Fault Pass-Through (LFP) | Tính năng Link Fault Pass-Through (LFP) | · Công nghệ Turbo Ring, Turbo Chain với thời gian phục hồi nhanh · DSL bypass | ||||||||||||||||||||
Dải nhiệt độ vận hành | -10 đến 60˚C or -40 đến 75˚C (với các mã T) | ||||||||||||||||||||||
Điện áp đầu vào | LV: 12/24/48 VDC (9.6 to 60 VDC) | LV: 12/24/48 VDC (9.6 to 60 VDC), HV: 110/220 VDC/VAC (88 to 300 VDC, 85 to 264 VAC) | |||||||||||||||||||||
Các chứng nhận | CE/FCC, UL 508, EN 50121-4, SafetyNET p | CE/FCC, UL 508, EN 50121-4, NEMA TS2, ATEX/C1D2 | CE/FCC, UL 61010, EN 50121-4, NEMA TS2, ATEX/C1D2, IEC 61850-3 |
thit-b-chuyn-i-ca-moxa-safenergy-i-din-moxa-ti-vit-nam