Đặc điểm và tính năng

  • Công suất tiêu thụ chỉ 1W
  • Cấu hình web trong vòng 3 bước đơn giản,
  • Chống xung cổng serial, Ethernet và nguồn
  • Ứng dụng COM port grouping và UDP multicast
  • Đầu nối vít, lắp đặt chắc chắn
  • Driver Real COM/TTY cho Windows và Linux
  • Giao diện tiêu chuẩn TCP/IP và chế độ hoạt động TCP và UDP linh hoạt
  • Kết nối lên đến 8 máy chủ TCP

Tổng quan

Nport 5100A được thiết kế để giúp kết nối các thiết bị serial vào hệ thống mạng một cách nhanh chóng, cho phép phần mềm trên PC truy cập trực tiếp vào các thiết bị serial tại bất kỳ điểm nào trên hệ thống mạng. Nport 5100 thiết kế cực kỳ nhỏ gọn, chắc chắn và thân thiện với người dùng, giúp đơn giản hóa và nâng cao tính ổn định trong việc xây dựng các giải pháp Ethernet.

Giải pháp chuyển đổi serial sang Ethernet tiết kiệm năng lượng

MiiNe của Moxa là một SoC nhỏ gọn nhưng tính năng mạnh mẽ, chuyển đổi serial sang ethernet trên nền tảng ARM với RAM và Flash được nhúng. Với MiiNe, Nport 5110A trở thành thiết bị chuyển đổi duy nhất trên thế giới tiêu thụ công suất chưa đến 1W. Nport 5100 tiết kiệm ít nhất 50% công suất tiêu thụ so với các giải pháp hiện tại trên thị trường, giúp kỹ sư giải quyết các thách thức đối với ứng dụng trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Chống xung trên cổng serial, Ethernet và nguồn

Xung, gây ra bởi điện áp cao khi chuyển mạch và sét, là mối đe dọa thường xuyên cho tất cả thiết bị điện. Giải pháp chống xung hàng đầu của Moxa được áp dụng cho cả cổng serial, Ethernet và nguồn của NPort® 5100A đã được thử nghiệm và chứng minh tính đáp ứng với IEC 61000-4-5. Tính năng này giúp xây dựng các giải pháp mạnh mẽ về chuyển đổi serial sang Ethernet, có thể bảo vệ thiết bị điện khỏi xung điện áp và nhiễu điện như trong các ứng dụng tự động hóa dầu khí, trạm điện.

Cấu hình nhanh chóng chỉ với 3 bước trên giao diện web

Công cụ cấu hình với 3 bước trên giao diện web rất đơn giản và thân thiện với người dùng. Bảng điều khiển web console của Nport 5100A hướng dẫn người dùng 3 bước cấu hình đơn giản cần thiết để kích hoạt ứng dụng chuyển đổi serial sang Ethernet. Với 3 bươc này, người dùng chỉ mất 30 giây để hoàn thành việc cấu hình thiết bị giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian và công sức.

Dễ dàng khắc phục sự cố

Nport 5100A hỗ trợ SNMP, có thể được sử dụng để giám sát tất cả các thiết bị qua Ethernet. Mỗi thiết bị có thể được cấu hình để gửi tin nhắn trap tự động tới trình quản lý SNMP khi có những lỗi xảy ra theo các điều kiện đặt trước của khách hàng. Với người dùng không dùng trình quản ý SNMP, email sẽ được gửi đến. Người dùng có thể thiết lập trình kích hoạt cho các cảnh báo sử dụng tiện ích Window của Moxa hoặc bảng điểu khiển web. Ví dụ cảnh báo có thể được kích hoạt bởi khởi động ấm, lạnh hoặc thay đổi mật khẩu.

Giao diện Ethernet
Số lượng cổng1
Tốc độ10/100 Mbps, auto MDI/MDIX
Đầu nối8-pin RJ45
Cách ly từ1.5 kV built-in
Giao diện serial
Số lượng cổng1
Tiêu chuẩn serialNPort 5110A: RS-232
NPort 5130A: RS-422/485
NPort 5150A: RS-232/422/485
Đầu nốiDB9 male
Chống xung cổng serialLevel 1 surge, EN 61000-4-5
Điều khiển luồng dữ liệu RS-485ADDC® (Automatic Data Direction Control)
Pull High/Low Resistor for RS-4851 kΩ, 150 kΩ
Thông số truyền thông serial
Bit dữ liệu5, 6, 7, 8
Bit dừng1, 1.5, 2
Bit chẵn lẻNone, Even, Odd, Space, Mark
Điều khiển luồng dữ liệuRTS/CTS and DTR/DSR (RS-232 only), XON/XOFF
Baudrate50 bps to 921.6 kbps
Tín hiệu serial
RS-232TxD, RxD, RTS, CTS, DTR, DSR, DCD, GND
RS-422Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND
RS-485-4wTx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND
RS-485-2wData+, Data-, GND
Phần mềm
Giao thức mạngICMP, IPv4, TCP, UDP, DHCP, BOOTP, Telnet, DNS, SNMP V1, HTTP, SMTP, IGMP V1/2, ARP
Tùy chọn cấu hìnhWeb Console (with new Quick Setup), Serial Console (NPort 5110A/5150A only), Telnet Console, Windows Utility
Windows Real COM DriversWindows 95/98/ME/NT/2000, Windows XP/2003/Vista/2008/7/8/8.1/10 (x86/x64), Windows 2008 R2/2012/2012 R2 (x64), Windows Embedded CE 5.0/6.0, Windows XP Embedded
Fixed TTY DriversSCO Unix, SCO OpenServer, UnixWare 7, QNX 4.25, QNX 6, Solaris 10, FreeBSD, AIX 5.x, HP-UX 11i, Mac OS X
Linux Real TTY DriversLinux 2.4.x, 2.6.x, 3.x
Thông số thiết kế
VỏMetal
Trọng lượng340 g (0.75 lb)
Kích thướcWithout ears: 52 x 80 x 22 mm (2.05 x 3.15 x 0.87 in)
With ears: 75.2 x 80 x 22 mm (2.96 x 3.15 x 0.87 in)
Điều kiện môi trường
Nhiệt độ hoạt độngStandard Models: 0 to 60°C (32 to 140°F)
Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F)
Nhiệt độ lưu trữ-40 to 75°C (-40 to 167°F)
Độ ẩm tương đối5 to 95% (non-condensing)
Yêu cầu về nguồn
Điện áp vào12 to 48 VDC
Dòng điện vàoNPort 5110A: 82.5 mA @ 12 VDC
NPort 5130A: 89.1 mA @ 12 VDC
NPort 5150A: 92.4 mA @ 12 VDC
Các tiêu chuẩn và chứng nhận
An toànUL 60950-1
EMCEN 55032/24
EMICISPR 32, FCC Part 15B Class A
EMSIEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV
IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m
IEC 61000-4-4 EFT: Power: 2 kV; Signal: 1 kV
IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 0.5 kV
IEC 61000-4-6 CS: 150 kHz to 80 MHz: 10 V/m; Signal: 10 V/m
IEC 61000-4-8 PFMF
IEC 61000-4-11 DIPs
Độ ổn định
Cảnh báoBuilt-in WDT (watchdog timer)
MTBF (thời gian trung bình giữa hai lần lỗi)
Thời gian2,231,530 hrs
Tiêu chuẩnTelcordia (Bellcore) Standard TR/SR

Thông tin đặt hàng

Model No.Mô tả
NPort 5110ABộ chuyển đổi 10/100M Ethernet sang 1 cổng RS-232, DB9 Male, 15kV ESD, chống xung áp nối tiếp 0.5kV, nguồn cấp 12-48VDC
NPort 5110A-TBộ chuyển đổi 10/100M Ethernet sang 1 cổng RS-232, DB9 Male, 15kV ESD, chống xung áp nối tiếp 0.5kV, nguồn cấp 12-48VDC, nhiệt độ -40~75°C
NPort 5130ABộ chuyển đổi 10/100M Ethernet sang 1 cổng RS-422/485, DB9 Male, 15kV ESD, chống xung áp nối tiếp 0.5kV, nguồn cấp 12-48VDC
NPort 5130A-TBộ chuyển đổi 10/100M Ethernet sang 1 cổng RS-422/485, DB9 Male, 15kV ESD, chống xung áp nối tiếp 0.5kV, nguồn cấp 12-48VDC, nhiệt độ -40~75°C
NPort 5150ABộ chuyển đổi 10/100M Ethernet sang 1 cổng RS-232/422/485, DB9 Male, 15kV ESD, chống xung áp nối tiếp 0.5kV, nguồn cấp 12~48VDC, 0~60°C
NPort 5150A-TBộ chuyển đổi 10/100M Ethernet sang 1 cổng RS-232/422/485, DB9 Male, 15kV ESD, chống xung áp nối tiếp 0.5kV, nguồn cấp 12~48VDC, -40~75°C

Phụ kiện tùy chọn

Adapter nguồn

Model No.Mô tả
PWR-12150-USJP-SA-TBộ nguồn 12V 1.5A, 5.5/2.1/7.5, w/Nut WT, -40~75°C, USJP Plug
PWR-12150-EU-SA-TBộ nguồn 12VDC 1.5A,  5.5/2.1/7.5, w/Nut WT, -40 ~ 75°C, EU Plug
PWR-12150-UK-SA-TBộ nguồn 12VDC 1.5A,  5.5/2.1/7.5, w/Nut WT, -40 ~ 75°C, UK Plug
PWR-12150-CN-SA-TBộ nguồn 12VDC 1.5A,  5.5/2.1/7.5, w/Nut WT, -40 ~ 75°C, CN Plug
PWR-12150-AU-SA-TBộ nguồn 12VDC 1.5A,  5.5/2.1/7.5, w/Nut WT, -40 ~ 75°C, AU Plug
CBL-PJ21NOPEN-BK-30Cáp 2 dây kèm đầu nối có khóa
PWR-12050-WPEU-S1Bộ nguồn 12V 0.5A, 5.5/2.1/7.5, w/Nut, w/EU Plug
PWR-12050-WPUSJP-S1Bộ nguồn 12V 0.5A, 5.5/2.1/7.5, w/Nut, w/USJP Plug
PWR-12050-WPUK-S1Bộ nguồn 12V 0.5A, 5.5/2.1/7.5, w/Nut, w/UK Plug
PWR-12050-WPCN-S1Bộ nguồn 12V 0.5A, 5.5/2.1/9.0, w/CN Plug
PWR-12050-WPAU-S1Bộ nguồn 12V 0.5A, 5.5/2.1/7.5, w/Nut, w/AU Plug

Phụ kiện lắp DIN

Model No.Mô tả
DK35APhụ kiện lắp DIN-Rail (35 mm)

Đầu nối

Model No.Mô tả
Mini DB9F-to-TBBộ chuyển DB9 Female sang khối terminal

Phần mềm dùng thử

Model No.Mô tả
MXviewPhần mềm quản lý hệ thống mạng

Dimensions

Pin Assignment

Moxa Serial Device Server Product Selector

backtotop
b-chuyn-i-1-cng-serial-rs232-422-485-sang-ethernet-nport-5110a-5130a-5150a