Tính năng và tiện ích

  • 2 cổng Gigabit mở rộng và 16 cổng EtherNet nhanh cho Đồng và Cáp quang.
  • Turbo Ring and Turbo Chain (recovery time < 20 ms @ 250 switches), RSTP/STP, and MSTP cho mạng dự phòng
  • TACACS+, SNMPv3, IEEE 802.1X, HTTPS, and SSH để tăng cường bảo mật mạng
  • Quản lý mạng dễ dàng qua trình duyệt Web CLI, bảng điều khiển Telnet/serial, tiện ích Window và ABC-01

Giới thiệu 

Các bộ chuyển mạch EtherNet được quản lý 18 cổng độc lập EDS-518A cung cấp 2 cổng Gigabit kết hợp RJ45 và SFP tích hợp để truyền thông với cáp quang. Các công nghệ Ethernet dự phòng Turbo Ring và Turbo Chain ( thời gian phục hồi <20ms), tăng độ tin cậy và tốc độ của đường trục mạng EtherNet. Bộ chuyển mạch cung cấp tính năng quản lý và tính năng bảo mật tiên tiến.

Tính năng và tiện ích vượt trội

  • Giao diện dòng lệnh (CLI) để định cấu hình cho các chức năng quản lý chính nhanh chóng.
  • Tùy chọn DHCP 82 để gán địa chỉ IP với các chính sách khác nhau.
  • Hỗ trợ giao thức EtherNet/IP and Modbus TCP để quản lý và giám sát thiết bị.
  • Tương thích với giao thức PROFINET cho việc truyền tải dữ liệu.
  • Chức năng khóa cổng để ngăn chặn truy cập trái phép dựa trên địa chỉ MAC
  • IGMP snooping and GMRP để lọc lưu lượng multicast traffic
  • Port-based VLAN, IEEE 802.1Q VLAN, and GVRP để lập kế hoạch mạng dễ dàng.
  • QoS (IEEE 802.1p/1Q and TOS/DiffServ) để tăng tính xác định
  • Cổng Trunking để sử dụng tối ưu băng thông
  • RMON để giám sát mạng chủ động và hiệu quả.
  • SNMPv1/v2c/v3 cho các cấp quản lý mạng khác nhau.
  • Quản lý băng thông để ngăn chặn những sự cố mạng không lường trước.
  • Cảnh báo tự động thông qua Relay hoặc Email chuyển tiếp.

Công nghệ
Tiêu chuẩnIEEE 802.3 for 10BaseT
IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX
IEEE 802.3ab for 1000BaseT(X)
IEEE 802.3z for 1000BaseX
IEEE 802.3x for Flow Control
IEEE 802.1D-2004 for Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1w for Rapid STP
IEEE 802.1s for Multiple Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1Q for VLAN Tagging
IEEE 802.1p for Class of Service
IEEE 802.1X for Authentication
IEEE 802.3ad for Port Trunk with LACP
Phần mềm
Quản lýIPv4/IPv6, SNMP v1/v2c/v3, LLDP, Port Mirror, DDM, RMON, DHCP Server/Client, DHCP Option 66/67/82, BootP, TFTP, SNTP, SMTP, RARP, Telnet, Syslog, SNMP inform, Flow Control, Backpressure flow control
Lọc802.1Q, Port-Based VLAN, GVRP, IGMP v1/v2, GMRP
Giao thức dự phòngSTP, RSTP, MSTP, Turbo Ring v1/v2, Turbo Chain, Link Aggregation
Quản lý thời gianSNTP, NTP Server/Client, IEEE 1588 PTP v1/v2 (SW-based)
Giao thức công nghiệpEtherNet/IP, Modbus/TCP
MIBMIB-II, Ethernet-Like MIB, P-BRIDGE MIB, Q-BRIDGE MIB, Bridge MIB, RSTP MIB, RMON MIB Group 1, 2, 3, 9
Thông số chuyển mạch
Hàng ưu tiên4
Số lượng VLAN tối đa64
Dải ID VLANVID 1 to 4094
IGMP Groups256
Kích thước MAC Table8 K
Dung lượng bộ nhớ đệm2 Mbit
Giao diện
Cổng RJ4510/100BaseT(X) or 10/100/1000BaseT(X) auto negotiation speed
Cổng quang100BaseFX (SC/ST connector) and 1000BaseSFP slot
Cổng consoleRS-232 (RJ45 connector)
Chỉ thị LEDPWR1, PWR2, FAULT, 10/100M (TP port), 100M (fiber port), MSTR/HEAD, CPLR/TAIL
Cảnh báo2 relay outputs with current carrying capacity of 1 A @ 24 VDC
Đầu vào số2 inputs with the same ground, but electrically isolated from the electronics.• +13 to +30 V for state “1”
• -30 to +3 V for state “0”
• Max. input current: 8 mA
Cáp quang
 
Yêu cầu về nguồn
Điện áp vào24 VDC, redundant dual inputs
Điện áp hoạt động12 to 45 VDC
Dòng điện vàoEDS-518A: 0.44 A @ 24 V
EDS-518A-MM/SS: 0.52 A @ 24 V
Bảo vệ quá dòngPresent
Kết nối2 removable 6-contact terminal blocks
Bảo vệ phân cực ngượcPresent
Thông số thiết kế
VỏMetal, IP30 protection
Kích thước94 x 135 x 142.7 mm (3.7 x 5.31 x 5.62 in)
Trọng  lượng1630 g
Lắp đặtDIN-rail mounting, wall mounting (with optional kit)
Điều kiện môi trường
Nhiệt độ hoạt độngStandard Models: 0 to 60°C (32 to 140°F)
Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F)
Nhiệt độ lưu trữ-40 to 85°C (-40 to 185°F)
Độ ẩm tương đối5 to 95% (non-condensing)
Các chứng nhận và tiêu chuẩn
An toànUL 508, UL 60950-1, CSA C22.2 No. 60950-1, EN 60950-1
Khu vực nguy hiểmUL/cUL Class 1 Division 2 Groups A/B/C/D, ATEX Zone 2 Ex nA nC IIC T4 Gc
EMCEN 55032 Class A
EMICISPR 32, FCC Part 15B Class A
EMSIEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kVIEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m
IEC 61000-4-4 EFT: Power: 1 kV; Signal: 0.5 kV
IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 1 kV
IEC 61000-4-6 CS: 10 V
IEC 61000-4-8
Hàng hảiDNV, GL, NK
ShockIEC 60068-2-27
Rơi tự doIEC 60068-2-32
Chống rungIEC 60068-2-6
Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi (mean time between failures)
Thời gian240,000 hrs
Tiêu chuẩnTelcordia (Bellcore), GB

Thông tin đặt hàng

Model No.Mô tả
EDS-518ABộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 16 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc SFP (mini-GBIC), 0~60°C
EDS-518A-MM-SCBộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 14 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi mode (SC), 2 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc SFP (mini-GBIC), 0~60°C
EDS-518A-MM-SC-TBộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 14 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi mode (SC), 2 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc SFP (mini-GBIC), -40~75°C
EDS-518A-MM-STBộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 14 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi mode (ST), 2 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc SFP (mini-GBIC), 0~60°C
EDS-518A-MM-ST-TBộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 14 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX multi mode (ST), 2 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc SFP (mini-GBIC), -40~75°C
EDS-518A-SS-SCBộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 14 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX single mode (SC), 2 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc SFP (mini-GBIC), 0~60°C
EDS-518A-SS-SC-80Bộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 14 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX single mode 80km (SC), 2 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc SFP (mini-GBIC), 0~60°C
EDS-518A-SS-SC-TBộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 14 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 100BaseFX single mode (SC), 2 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc SFP (mini-GBIC), -40~75°C
EDS-518A-TBộ chuyển mạch Gigabit Managed Ethernet Switch 16 cổng 10/100BaseT(X), 2 cổng 10/100/1000BaseT(X) hoặc SFP (mini-GBIC), -40~75°C

Modules

SFP-1G Series

Model No.Description
SFP-1G10ALCModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 10km, 0~60°C
SFP-1G10BLCModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 10km, 0~60°C
SFP-1GSXLCModule SFP 1000BaseLX, LC, 0.5km, 0~60°C
SFP-1GLSXLCModule SFP 1000BaseSX+, LC, 2km, 0~60°C
SFP-1GLXLCModule SFP 1000BaseLX, LC, 10km, 0~60°C
SFP-1GLHLCModule SFP 1000BaseSFP, LC, 30km, 0~60°C
SFP-1GLHXLCModule SFP 1000BaseLHX, LC, 40km, 0~60°C
SFP-1GZXLCModule SFP 1000BaseZX, LC, 80km, 0~60°C
SFP-1GEZXLCModule SFP 1000BaseEZX, LC, 110km, 0~60°C
SFP-1G10BLC-TModule SFP 10GBase WDM, type B, LC, 10km, -40~85°C
SFP-1G20ALC-TModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 20km, -40~85°C
SFP-1G20BLC-TModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 20km, -40~85°C
SFP-1G40ALC-TModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 40km, -40~85°C
SFP-1G40BLC-TModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 40km, -40~85°C
SFP-1G20ALCModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 20km, 0~60°C
SFP-1G20BLCModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 20km, 0~60°C
SFP-1GLHLC-TModule SFP 1000BaseSFP, LC, 30km, -40~85°C
SFP-1GLHXLC-TModule SFP 1000BaseLHX, LC, 40km, -40~85°C
SFP-1GZXLC-TModule SFP 1000BaseZX, LC, 80km, -40~85°C
SFP-1G10ALC-TModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 10km, -40~85°C
SFP-1G40ALCModule SFP 1000Base WDM, type A, LC, 40km, 0~60°C
SFP-1G40BLCModule SFP 1000Base WDM, type B, LC, 40km, 0~60°C
SFP-1GSXLC-TModule SFP 1000BaseLX, LC, 0.5km, -20~75°C
SFP-1GLSXLC-TModule SFP 1000BaseSX+, LC, 2km, -40~85°C
SFP-1GLXLC-TModule SFP 1000BaseLX, LC, 10km, -40~85°C

Phụ kiện tùy chọn

Model No.Mô tả
EDS-SNMP OPC Server ProPhần mềm EDS-SNMP OPC Server và tài liệu hướng dẫn sử dụng

Bộ nguồn

Model No.Mô tả
DR-4524Bộ nguồn 45W/2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail)
MDR-60-24Bộ nguồn 60W/2.5A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C
MDR-40-24Bộ nguồn 40W/1.7A DIN-Rail 24VDC, 85~264VAC, -20~70°C
DR-75-24Bộ nguồn 75W/3.2A, 24 VDC, đầu vào 85 -264 VAC (DIN Rail)
DR-120-24Bộ nguồn 120W/5A, 24 VDC, đầu vào 88 -132 VAC/176 -264 VAC (chọn bằng switch)

Phần mềm dùng thử

Model No.Mô tả
MXviewPhần mềm quản lý hệ thống mạng công nghiệp
MXconfigCông cụ cấu hình hệ thống mạng

Brochure

Tối ưu hóa hạ tầng mạng, tăng cường các cơ hội trong kỷ nguyên IIoT

IIoT với làn sóng đổi mới mở ra cơ hội to lớn cho các doanh nghiệp thì cũng mang đến rất nhiều các thách thức mới. Do đó, có sở hạ tầng mạng cơ sở phải vượt qua được được các số lượng các thách thức ngày càng tăng để duy trì sự kết nối ổn định. Tài liệu này sẽ giới thiệu cách thức Moxa giúp đỡ khách hàng và đối tác tối ưu hóa hạ tầng mạng công nghiệp để đạt được hoạt động hiệu quả, tính sẵn sàng và ổn định trong các môi trường công nghiệp khác nhau.

INI_brochure

backtotop
switch-cng-nghip-16-cng-fast-ethernet-2-cng-gigabit-eds-518a